Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A.Gọi khối lượng mol phân tử của Z là x
Có dz/H2 = Mz/MH2 = x/2=22
Suy ra x=2*22=44
Vậy : Mz=44g/mol
B.CTPT KHÍ Z:
Có: 14.y+16.x = 44
Suy ra y=2;x=1
Vậy:CTPT CỦA KHÍ Z LÀ N2O
C. Gọi khối lượng mol p. Tử khí z là x
Có dz/kk=Mz/Mkk=44/29=1,52
Vậy: tỉ khối của khí z so với không khí là 1,52
A.Gọi khối lượng mol phân tử của Z là x
Có dz/H2 = Mz/MH2 = x/2=22
Suy ra x=2*22=44
Vậy : Mz=44g/mol
B.CTPT KHÍ Z:
Có: 14.y+16.x = 44
Suy ra y=2;x=1
Vậy:CTPT CỦA KHÍ Z LÀ N2O
C. Gọi khối lượng mol p. Tử khí z là x
Có dz/kk=Mz/Mkk=44/29=1,52
Vậy: tỉ khối của khí z so với không khí là 1,52
a)Chuỗi 1:
S+ O2 -to-> SO2
2SO2 + O2 -to, xúc tác V2O5 -> 2SO3
SO3 + H2O -> H2SO4
H2SO4 + NaOH -> H2O + NaHSO4
2NaHSO4 + Na2CO3 -> H2O + 2Na2SO4 + CO2
Chuỗi 2:
4FeS2 + 11O2 -to-> 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 -to, xúc tác V2O5 -> 2SO3
SO3 + H2O -> H2SO4
H2SO4 + NaOH -> H2O + NaHSO4
2NaHSO4 + Na2CO3 -> H2O + 2Na2SO4 + CO2
Cân bằng phương trình hóa học sau:
1/2FeCl3+Fe→3FeCl2
2.Fe(NO3)3+3NaOH→Fe(OH)3+3NaNO3
3.Fe2(SO4)3+3Ba(NO3)2→2Fe(NO3)3+3BaSO4
4.2Fe(OH)3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+6H2O
5.2Fe(OH)3→Fe2O3+3H2O
6.Fe2O3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+3H2O
7.4Fe(OH)2+O2+2H2O→4Fe(OH)3
8.CH4+2O2→CO2+2H2O
9.2C2H2+5O2→2CO2+4H2O
10.2C4H10+13O2→8CO2+10H2O
11.2KMnO4→K2MnO4+MnO2+O2
12.2KClO3→2KCl+3O2
13.Fe(NO3)3+Fe→Fe(NO3)2
14.CaO+H2O→Ca(OH)2(cái này cân bằng rồi nha)
15.Na2O+H2O→2NaOH
16.P2O5+3H2O→2H3PO4
17.N2O5+H2O→HNO3
18.2C6H6+15O2→12CO2+6H2O
19.4FeS2+11O2→2Fe2O3+8SO2
20.CaCO3+2HCl→CaCl2+CO2+H2O
21.MgCO3→MgO+CO2(cái này đã cân bằng rồi nha)
*Làm xong khoảng nửa tiếng *
cái này có trên mạng, ai vẹ không lên trên mà coi, trong đi đã biết cân bằng, dại
a) Cu + 4HNO3 --> Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
b) BaO + H2O --> Ba(OH)2
c) Viết PTHH của FexOy vơí H2SO4 đặc nóng và HNO3 loãng? | Yahoo Hỏi & Đáp (pt thứ 3 nhé)
a, Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
b) BaO + H2O → Ba(OH)2
c) 2FexOy + (6x-2y)H2SO4 → xFe2(SO4)3 + (3x-2y)SO2 + (6x-2y)H2O
2Ca+ O2→2CaO
CaO+H2O→ Ca(OH)2
Ca(OH)2+2HCl→ CaCl2+ 2H2O
CaCl2+H2SO4→ CaSO4 + 2HCl
S+O2→ SO2
2SO2+O2→ 2SO3
SO3+H2O→ H2SO4
H2SO4+BaCl2→ BaSO4+2HCl
1) H2 + Br2 \(\underrightarrow{to}\) 2HBr
2) Na2S + 2HNO3 → 2NaNO3 + H2S
3) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
4) Ca(NO3)2 \(\underrightarrow{to}\) Ca(NO2)2 + O2
5) 2Fe + 3Cl2 \(\underrightarrow{to}\) 2FeCl3
6) 2FeCl2 + Cl2 \(\underrightarrow{to}\) 2FeCl3
7) SO3 + H2O → H2SO4
8) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
9) CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O
10) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
11) CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Bài I
1. Lập công thức hoá học của :
a) Nhôm(III) VÀ oxi: Al2O3
b) Natri và nhóm SO4: Na2SO4
c) Bari và nhóm OH: Ba(OH)2
2. Tính phân tử khối của NaOH và FeCl3
+) PTKNaOH = 23 + 16 + 1 = 40đvC
+) PTKFeCl3 = 56 + 3 x 35,5 = 162,5 đvC
Bài II:
1. Tính số mol của 11,2 gam sắt.
=> nFe = \(\frac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
2. Tính số mol của 1,12 lít khí hiđro(đktc)
=> nH2 = \(\frac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)
3. Tìm khối lượng của 4,8 lít CO2 (đktc)
=> nCO2 = \(\frac{4,8}{22,4}=\frac{3}{14}\left(mol\right)\)
=> mCO2 = \(\frac{3}{14}.44=9,43\left(gam\right)\)
4. Tìm số mol của 11,1 gam CaCl2
=> ncaCl2 = \(\frac{11,1}{111}=0,1\left(mol\right)\)
Bài III
1. PTHH: Fe2O3 + 3H2 =(nhiệt)=> 2Fe + 3H2O
2. Ta có: nFe = \(\frac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)
a) Theo phương trình, nH2 = 0,1 x 3 = 0,3 (mol)
=> VH2(đktc) = \(0,3\times22,4=6,72\left(l\right)\)
b) Theo phương trình, nFe = 0,1 x 2 = 0,2 (mol)
=> mFe = 0,2 x 56 = 11,2 (gam)
Bài 1:
Axit sunfuric: H2SO4
Axit sunfuro: H2SO3
Natri hidrocacbonat: NaHCO3
Natri hidroxit: NaOH
Sắt (III) clorua: FeCl3
Sắt (II) oxit: FeO
Natri silicat: Na2SiO3
Canxi cacbonat: CaCO3
Canxi hidrophotphat: CaHPO4
Canxi hidrosunfat: Ca(HSO4)2
Natri Aluminat: NaAlO2
Bài 2:
1) 4Na + O2 → 2Na2O
Na2O + H2O → 2NaOH
2) 2Ca + O2 → 2CaO
CaO + H2O → Ca(OH)2
3) S + O2 \(\underrightarrow{to}\) SO2
2SO2 + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2↑
Bài 1
Viết CTHH của những chất có tên sau :
Axit Sunfuric: H2SO4
Axit sunfuro: H2SO3
Natri hidrocacbonat: NaHCO3
Natri hidoxit: NaOH
Sắt (III) clorua: FeCl3
Sắt (II) oxit: FeO
Natri silicat: Na2SiO3
Canxi cacbonat : CaCO3
Canxi hidrophotphat: CaHPO4
Canxi hidrosunfat: Ca(HSO4)2
Natri ALuminat: NaAlO2
Tỉ khối của khí SO2 so với H2 bằng
\(d_{SO2/H2}=\frac{32+16.2}{2}=32\)
Tỉ khối của khí SO2 so với H2 Bằng
A,264264
B,32
C,64
Đ,132