\(\frac{2}{64}\)
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 4 2020

Tỉ khối của khí SO2 so với H2 bằng

\(d_{SO2/H2}=\frac{32+16.2}{2}=32\)

19 tháng 4 2020

Tỉ khối của khí SO2 so với H2 ​Bằng

A,264264

B,32

C,64

Đ,132

27 tháng 11 2018

A.Gọi khối lượng mol phân tử của Z là x

Có dz/H2 = Mz/MH2 = x/2=22

Suy ra x=2*22=44

Vậy : Mz=44g/mol

B.CTPT KHÍ Z:

Có: 14.y+16.x = 44

Suy ra y=2;x=1

Vậy:CTPT CỦA KHÍ Z LÀ N2O

C. Gọi khối lượng mol p. Tử khí z là x

Có dz/kk=Mz/Mkk=44/29=1,52

Vậy: tỉ khối của khí z so với không khí là 1,52

20 tháng 6 2021

A.Gọi khối lượng mol phân tử của Z là x

Có dz/H2 = Mz/MH2 = x/2=22

Suy ra x=2*22=44

Vậy : Mz=44g/mol

B.CTPT KHÍ Z:

Có: 14.y+16.x = 44

Suy ra y=2;x=1

Vậy:CTPT CỦA KHÍ Z LÀ N2O

C. Gọi khối lượng mol p. Tử khí z là x

Có dz/kk=Mz/Mkk=44/29=1,52

Vậy: tỉ khối của khí z so với không khí là 1,52

a)Chuỗi 1:

S+ O2 -to-> SO2

2SO2 + O2 -to, xúc tác V2O5 -> 2SO3

SO3 + H2O -> H2SO4

H2SO4 + NaOH -> H2O + NaHSO4

2NaHSO4 + Na2CO3 -> H2O + 2Na2SO4 + CO2

Chuỗi 2:

4FeS2 + 11O2 -to-> 2Fe2O3 + 8SO2

2SO2 + O2 -to, xúc tác V2O5 -> 2SO3

SO3 + H2O -> H2SO4

H2SO4 + NaOH -> H2O + NaHSO4

2NaHSO4 + Na2CO3 -> H2O + 2Na2SO4 + CO2

7 tháng 3 2017

bạn giúp mk viết rõ công thức ra được ko ?

21 tháng 11 2018

Cân bằng phương trình hóa học sau:

1/2FeCl3+Fe3FeCl2

2.Fe(NO3)3+3NaOHFe(OH)3+3NaNO3

3.Fe2(SO4)3+3Ba(NO3)22Fe(NO3)3+3BaSO4

4.2Fe(OH)3+3H2SO4Fe2(SO4)3+6H2O

5.2Fe(OH)3Fe2O3+3H2O

6.Fe2O3+3H2SO4Fe2(SO4)3+3H2O

7.4Fe(OH)2+O2+2H2O4Fe(OH)3

8.CH4+2O2CO2+2H2O

9.2C2H2+5O22CO2+4H2O

10.2C4H10+13O28CO2+10H2O

11.2KMnO4K2MnO4+MnO2+O2

12.2KClO32KCl+3O2

13.Fe(NO3)3+FeFe(NO3)2

14.CaO+H2OCa(OH)2(cái này cân bằng rồi nha)

15.Na2O+H2O2NaOH

16.P2O5+3H2O2H3PO4

17.N2O5+H2OHNO3

18.2C6H6+15O212CO2+6H2O

19.4FeS2+11O22Fe2O3+8SO2

20.CaCO3+2HClCaCl2+CO2+H2O

21.MgCO3MgO+CO2(cái này đã cân bằng rồi nha)

*Làm xong khoảng nửa tiếng khocroikhocroikhocroi*

21 tháng 11 2018

cái này có trên mạng, ai vẹ không lên trên mà coi, trong đi đã biết cân bằng, dại

26 tháng 2 2018

a) Cu + 4HNO3 --> Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2

b) BaO + H2O --> Ba(OH)2

c) Viết PTHH của FexOy vơí H2SO4 đặc nóng và HNO3 loãng? | Yahoo Hỏi & Đáp (pt thứ 3 nhé)

27 tháng 2 2018

a, Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2

b) BaO + H2O → Ba(OH)2

c) 2FexOy + (6x-2y)H2SO4 → xFe2(SO4)3 + (3x-2y)SO2 + (6x-2y)H2O

5 tháng 11 2017

2Ca+ O2→2CaO

CaO+H2O Ca(OH)2

Ca(OH)2+2HCl CaCl2+ 2H2O

CaCl2+H2SO4 CaSO4 + 2HCl

S+O2 SO2

2SO2+O2 2SO3

SO3+H2O H2SO4

H2SO4+BaCl2 BaSO4+2HCl

19 tháng 11 2018

1) H2 + Br2 \(\underrightarrow{to}\) 2HBr

2) Na2S + 2HNO3 → 2NaNO3 + H2S

3) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2

4) Ca(NO3)2 \(\underrightarrow{to}\) Ca(NO2)2 + O2

5) 2Fe + 3Cl2 \(\underrightarrow{to}\) 2FeCl3

6) 2FeCl2 + Cl2 \(\underrightarrow{to}\) 2FeCl3

7) SO3 + H2O → H2SO4

8) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

9) CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O

10) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2

11) CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

19 tháng 11 2018

Thank you bạn nhìu

Bài I 1. Lập công thức hoá học của : a) Nhôm(III) VÀ oxi b) Natri và nhóm SO4 c) Bari và nhóm OH 2. Tính phân tử khối của NaOH và FeCl3 Bài II: 1. Tính số mol của 11,2 gam sắt. 2. Tính số mol của 1,12 lít khí hiđro(đktc) 3. Tìm khối lượng của 4,8 lít CO2 (đktc) 4. Tìm số mol của 11,1 gam CaCl2 Bài III: Người ta đun nóng sắt (III) oxit Fe2O3với khí H2 tạo thành sản phẩm...
Đọc tiếp

Bài I

1. Lập công thức hoá học của :

a) Nhôm(III) VÀ oxi

b) Natri và nhóm SO4

c) Bari và nhóm OH

2. Tính phân tử khối của NaOH và FeCl3

Bài II:

1. Tính số mol của 11,2 gam sắt.

2. Tính số mol của 1,12 lít khí hiđro(đktc)

3. Tìm khối lượng của 4,8 lít CO2 (đktc)

4. Tìm số mol của 11,1 gam CaCl2

Bài III:

Người ta đun nóng sắt (III) oxit Fe2O3với khí H2 tạo thành sản phẩm khử:

Fe và nước.

1. Viết phương trình hoá học của phản ứng trên (chú ý cân bằng PTHH)

2. Nếu dùng 16 gam sắt (III) oxit tác dụng vừa đủ với H2 thì:

a) Thể tích H2 (đktc) đã dùng là bao nhiêu.

b) Có bao nhiêu gam sắt tạo thành sau phản ứng.

Bài IV:

1. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng.

2. Người ta cho 4,8 kim loại A vào tác dụng với đồng(II) sunfat có công thức CuSO4 tạo thành ASO4 và 12,8 gam kim loại Cu theo phản ứng.

A + CuSO4 \(\rightarrow\) ASO4 + Cu

a) Hỏi công thức ASO4; A thể hiện hoá trị nào?

b) Tìm số mol kim loại A và xác định A là kim loại nào.

Bài V:

1. Tính tỉ khối của khí Nitơ so với khí cacbonic và với không khí (M=29)

2. Tính tỉ lệ phần trăm các thành phần nguyên tố trong hợp chất Na2SO4.

3. Cho 3.1024 nguyên tử Na tính khối lượng Na.

Cho Na=23; O=16; H=1; Fe=56; Cl=35,5; Mg=24; Zn=65; Al=27; Cu=64; N=14; C=12; S=32; Ca=40

MÌNH ĐANG CẦN RẤT GẤP MÔNG CÁC BẠN GIẢI LẸ LÊN CHO MÌNH VỚI ! PLEASE !!!

8
3 tháng 1 2017

Bài I

1. Lập công thức hoá học của :

a) Nhôm(III) VÀ oxi: Al2O3

b) Natri và nhóm SO4: Na2SO4

c) Bari và nhóm OH: Ba(OH)2

2. Tính phân tử khối của NaOH và FeCl3

+) PTKNaOH = 23 + 16 + 1 = 40đvC

+) PTKFeCl3 = 56 + 3 x 35,5 = 162,5 đvC

Bài II:

1. Tính số mol của 11,2 gam sắt.

=> nFe = \(\frac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)

2. Tính số mol của 1,12 lít khí hiđro(đktc)

=> nH2 = \(\frac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)

3. Tìm khối lượng của 4,8 lít CO2 (đktc)

=> nCO2 = \(\frac{4,8}{22,4}=\frac{3}{14}\left(mol\right)\)

=> mCO2 = \(\frac{3}{14}.44=9,43\left(gam\right)\)

4. Tìm số mol của 11,1 gam CaCl2

=> ncaCl2 = \(\frac{11,1}{111}=0,1\left(mol\right)\)

3 tháng 1 2017

Bài III

1. PTHH: Fe2O3 + 3H2 =(nhiệt)=> 2Fe + 3H2O

2. Ta có: nFe = \(\frac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)

a) Theo phương trình, nH2 = 0,1 x 3 = 0,3 (mol)

=> VH2(đktc) = \(0,3\times22,4=6,72\left(l\right)\)

b) Theo phương trình, nFe = 0,1 x 2 = 0,2 (mol)

=> mFe = 0,2 x 56 = 11,2 (gam)

5 tháng 12 2017

1. 2Al + 3\(H_2\)\(SO_4\) -> \(Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

5 tháng 12 2017

2. 2Na + 2HCl -> 2NaCl + \(H_2\)

17 tháng 7 2019

Bài 1:

Axit sunfuric: H2SO4

Axit sunfuro: H2SO3

Natri hidrocacbonat: NaHCO3

Natri hidroxit: NaOH

Sắt (III) clorua: FeCl3

Sắt (II) oxit: FeO

Natri silicat: Na2SiO3

Canxi cacbonat: CaCO3

Canxi hidrophotphat: CaHPO4

Canxi hidrosunfat: Ca(HSO4)2

Natri Aluminat: NaAlO2

Bài 2:

1) 4Na + O2 → 2Na2O

Na2O + H2O → 2NaOH

2) 2Ca + O2 → 2CaO

CaO + H2O → Ca(OH)2

3) S + O2 \(\underrightarrow{to}\) SO2

2SO2 + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2SO3

SO3 + H2O → H2SO4

H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2

17 tháng 7 2019

Bài 1

Viết CTHH của những chất có tên sau :

Axit Sunfuric: H2SO4

Axit sunfuro: H2SO3

Natri hidrocacbonat: NaHCO3

Natri hidoxit: NaOH

Sắt (III) clorua: FeCl3

Sắt (II) oxit: FeO

Natri silicat: Na2SiO3

Canxi cacbonat : CaCO3

Canxi hidrophotphat: CaHPO4

Canxi hidrosunfat: Ca(HSO4)2

Natri ALuminat: NaAlO2