K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 7 2018

Đáp án A

mischievous: tinh nghịch

obedient: vâng lời

honest: trung thực

well-behaved: tốt bụng

Dịch Những cậu bé tinh nghịch đó thường lừa người khác

2 tháng 7 2018

Chọn đáp án A

- mischievous (adj): tinh nghịch, nghịch ngợm

- obedient (adj): ngoan ngoãn, biết vâng lởi

- honest (adj): chân thật, thành thật, trung thực

- well-behaved (adj): có giáo dục, cư xử đúng đắn

Dịch: Những đứa trẻ nghịch ngợm này thưởng chơi khăm bạn bè.

11 tháng 7 2019

Đáp án B.

used to do something: đã thường hay làm gì trong quá khứ.

Dịch nghĩa: Tommy và Mary đã từng là những đứa trẻ nghịch ngợm. Họ đã thường chơi trò nghịch ngợm với giáo viên, việc đó đã luôn đưa họ vào rất nhiều rắc rối.

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

9 tháng 7 2017

C

A. Naughty : tinh nghịch        

B. hard–working : chăm chỉ

C. well–behaved : cư xử đúng mực

D. disruptive: gây rối

=> mischievous: nghịch ngợm >< well–behaved : cư xử đúng mực

=> Đáp án C

Tạm dịch: Các em trai của tôi hầu hết đều ngoan ngoãn, nhưng đôi khi chúng khá tinh nghịch.

27 tháng 2 2019

Đáp án A

Mischievous >< Well-behaved (ngoan ngoãn)

19 tháng 12 2018

Đáp án C

A. nghịch ngợm

B. làm việc chăm chỉ

C. cư xử tốt

D. gây rối

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại