Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Tạm dịch: Ủy ban trong một báo cáo trước đó đã bị buộc tội cố tình che giấu những vấn đề về tài chính để tránh xấu hổ.
sweep sth under the carpet (idiom): cố tình che giấu để không ai biết về hành vi sai trái, xấu hổ
>< reveal sth: tiết lộ, làm lộ ra cái gì đó
Chọn A
Các phương án khác:
B. giải quyết các vấn đề tài chính
C. gây ra các vấn đề tài chính
D. che giấu các vấn đề tài chính
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. stem (+from) (v): xuất phát từ B. flourish (v): phát triển
C. root (v): ăn sâu vào D. sprout (v): mọc
Tạm dịch: Vấn đề tài chính của anh ấy bắt nguồn từ những khó khăn anh ấy gặp phải trong cuộc khủng hoảng kinh tế.
Chọn A
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. sacked: sa thải
B. retired: nghỉ hưu (không dùng dạng bị động)
C. resigned: từ chức (không dùng dạng bị động)
D. made redundant: giảm biên chế
Tạm dịch: Hàng trăm công nhân đã bị tinh giảm biên chế do vấn đề tài chính của nhà máy.
Chọn D
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
A. ken off: lấy ra, thu được
B. put away: cấy đi
C. wiped out: bị xóa sổ
D. gone over: đi qua
Dịch câu: Những công ty đó đã bị xóa sổ bởi một số vấn đề tài chính nghiêm trọng
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
- Blamed sb/ sth for sth: đổ lỗi cho ai/ cái gì về điều gì
- Accuse sb of sth: buộc tội ai về điều gì
- Mistake sb/ sth: hiểu sai, hiểu nhầm
- Fault sb/ sth: chê trách, bới móc
“The latest addiction to trap thousands of people is Internet, which has been blamed for broken relationships, job losses, financial ruin and even one suicide.” (Cơn nghiện mới nhất bẫy hàng nghìn người là Internet, cái mà đã bị đổ lỗi cho các mối quan hệ bị phá vỡ, mất việc, hủy hoại tài chính và thậm chí tự tử.)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
- Other + danh từ số nhiều: những cái khác
- Others ( = other + N số nhiều)
- Another + danh từ số ít: một cái nào khác, một cái nữa
- The other + N: cái còn lại (được sử dụng khi trong câu đã đề cập đến 1 danh từ nào đó rồi) “IAS is similar to other problems like gambling, smoking and drinking" (Nghiện Internet thì tương tự với các vấn đề khác như cờ bạc, hút thuốc và rượu chè)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
- Offer: cung cấp, tặng (offer sb sth: cung cấp cho ai cái gì)
- Recommend: đề cử, khuyên
- Suggest: gợi ý
- Advise: khuyên
“Special help groups have been set up to offer sufferers help and support.” (Các nhóm giúp đỡ đặc biệt đã được thiết lập để cung cấp cho người bệnh sự giúp đỡ và hỗ trợ.)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
- Cause: gây ra
- Take: lấy đi
- Affect: ảnh hưởng
- Lead + to: dẫn đến
“Psychologists now recognize Internet Addiction Syndrome (IAS) as a new illness that could cause serious problems and ruin many lives.” (Các nhà tâm lý hiện nay nhìn nhận hội chứng nghiện Internet (IAS) là một căn bệnh mới mà có thể gây ra nhiều vấn đề nghiêm trọng và hủy hoại nhiều cuộc đời.)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
- To lie to sb: nói dối ai
E.g: Don’t lie to me!
- Cheat sb/ sth: lừa, lừa đảo
- Deceive sb: lừa dối ai
- Betray sb/ sth: phản bội
“they lie to their partners about how much time they spend online” (họ nói dối bạn bè về khoảng thời gian họ dành ra để online )
Chọn A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
sweep financial problems under the carpet: che giấu những vấn đề về tài chính thay vì giải quyết nó
A. tiết lộ các vấn đề tài chính
B. giải quyết các vấn đề tài chính
C. gây ra các vấn đề tài chính
D. che giấu các vấn đề tài chính
=> sweeping financial problems under the carpet >< revealing the financial problems
Tạm dịch: Ủy ban, trong một báo cáo trước đó, đã bị buộc tội che giấu những vấn đề về tài chính để tránh sự lúng túng, bối rối.