K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 8 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

sweep financial problems under the carpet: che giấu những vấn đề về tài chính thay vì giải quyết nó

  A. tiết lộ các vấn đề tài chính                    

B. giải quyết các vấn đề tài chính

  C. gây ra các vấn đề tài chính                    

D. che giấu các vấn đề tài chính

=> sweeping financial problems under the carpet >< revealing the financial problems

Tạm dịch: Ủy ban, trong một báo cáo trước đó, đã bị buộc tội che giấu những vấn đề về tài chính để tránh sự lúng túng, bối rối.

18 tháng 5 2018

Tạm dịch: Ủy ban trong một báo cáo trước đó đã bị buộc tội cố tình che giấu những vấn đề về tài chính để tránh xấu hổ.

sweep sth under the carpet (idiom): cố tình che giấu để không ai biết về hành vi sai trái, xấu hổ

>< reveal sth: tiết lộ, làm lộ ra cái gì đó

Chọn A

Các phương án khác:

B. giải quyết các vấn đề tài chính

C. gây ra các vấn đề tài chính

D. che giấu các vấn đề tài chính

23 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

   A. stem (+from) (v): xuất phát từ                  B. flourish (v): phát triển

   C. root (v): ăn sâu vào                                                                      D. sprout (v): mọc

Tạm dịch: Vấn đề tài chính của anh ấy bắt nguồn từ những khó khăn anh ấy gặp phải trong cuộc khủng hoảng kinh tế.

Chọn A

5 tháng 11 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. sacked: sa thải

B. retired: nghỉ hưu (không dùng dạng bị động)

C. resigned: từ chức (không dùng dạng bị động)

D. made redundant: giảm biên chế

Tạm dịch: Hàng trăm công nhân đã bị tinh giảm biên chế do vấn đề tài chính của nhà máy.

Chọn D

25 tháng 7 2018

Đáp án C.

A. ken off: lấy ra, thu được

B. put away: cấy đi

C. wiped out: bị xóa sổ

D. gone over: đi qua

Dịch câu: Những công ty đó đã bị xóa sổ bởi một số vấn đề tài chính nghiêm trọng

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27The latest addiction to trap thousands of people is the Internet, which has been (23)____ for broken relationships, job losses, financial ruin and even one suicide. Psychologists now recognize Internet Addiction Syndrom (IAS) as a new illness that could (24)_____ serious problems and ruin many lives. Special help groups...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27

The latest addiction to trap thousands of people is the Internet, which has been (23)____ for broken relationships, job losses, financial ruin and even one suicide. Psychologists now recognize Internet Addiction Syndrom (IAS) as a new illness that could (24)_____ serious problems and ruin many lives. Special help groups have been set up to (25) ______ suffers help and support.

  IAS is similar to (26)_____ problems like gambling, smoking and drinking: addicts have dreams about the Internet, they need to use it first thing in the morning; they (27) ______ to their partner about how much time they spend online; they wish they could cut down, but are unable to do so.

Điền ô 23

A. accused

B. mistaken

C. blamed

D. faulted

1
14 tháng 1 2019

Đáp án C

- Blamed sb/ sth for sth: đổ lỗi cho ai/ cái gì về điều gì

- Accuse sb of sth: buộc tội ai về điu gì

- Mistake sb/ sth: hiu sai, hiu nhm

- Fault sb/ sth: chê trách, bới móc

The latest addiction to trap thousands of people is Internet, which has been blamed for broken relationships, job losses, financial ruin and even one suicide.” (Cơn nghiện mới nhất bẫy hàng nghìn người là Internet, cái mà đã bị đổ lỗi cho các mi quan hệ bị phá vỡ, mt việc, hy hoại tài chính và thậm chí tự tử.)

22 tháng 6 2017

Đáp án D

- Other + danh từ số nhiều: những cái khác

- Others ( = other + N số nhiều)

- Another + danh từ số ít: một cái nào khác, một cái nữa

- The other + N: cái còn lại (được sử dụng khi trong câu đã đề cập đến 1 danh từ nào đó rồi) “IAS is similar to other problems like gambling, smoking and drinking" (Nghiện Internet thì tương tự với các vấn đề khác như cờ bạc, hút thuốc và rượu chè)

22 tháng 8 2018

Đáp án B

- Offer: cung cấp, tặng (offer sb sth: cung cấp cho ai cái gì)

- Recommend: đ cử, khuyên

- Suggest: gợi ý

- Advise: khuyên

“Special help groups have been set up to offer sufferers help and support. (Các nhóm giúp đ đặc biệt đã được thiết lập để cung cp cho người bệnh sự giúp đỡ và hỗ trợ.)

30 tháng 1 2017

Đáp án B

- Cause: gây ra

- Take: lấy đi

- Affect: ảnh hưởng

- Lead + to: dẫn đến

“Psychologists now recognize Internet Addiction Syndrome (IAS) as a new illness that could cause serious problems and ruin many lives.” (Các nhà tâm lý hiện nay nhìn nhận hội chứng nghiện Internet (IAS) là một căn bệnh mới mà có thể gây ra nhiều vấn đề nghiêm trọng và hủy hoại nhiều cuộc đời.)

24 tháng 9 2018

Đáp án A

- To lie to sb: nói dối ai

E.g: Don’t lie to me!

- Cheat sb/ sth: lừa, lừa đảo

- Deceive sb: lừa di ai

- Betray sb/ sth: phản bội

“they lie to their partners about how much time they spend online” (họ nói di bạn bè v khoảng thời gian họ dành ra đ online )