Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Giải
Có liên kết đôi | Làm mất màu dd Brom | Phản ứng trùng hợp | Tác dụng với oxi | |
Metan | không | không | không | có |
Etilen | có 1 liên kết đôi | có | có | có |

Khi đốt bông, úp ngược ống nghiệm thì thành ống bị mờ đi => sp có hơi nước => trong bông có chứa nguyên tố H.
Rót nước vôi trong vào xuất hiện vẩn đục trắng => sp có chứa khí CO2 => trong bông có chứa nguyên tố C.
Dự đoán: có thể chứa nguyên tố O.

Câu hỏi : Cho biết tính chất vật lí ( trạng thái, màu sắc, khả năng hút ẩm, tính tan...) của NaOH
Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh. tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.
Dung dịch natri hidroxit có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da.
NaOH là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiều nhiệt

Phương trình hóa học của các phản ứng:
Pb(NO3)2 + Na2CO3 → 2NaNO3 + PbCO3↓
Pb(NO3)2 + 2KCl → 2KNO3 + PbCl2↓
Pb(NO3)2 + Na2SO4 → 2NaNO3 + PbSO4↓
BaCl2 + NaCO3 → 2NaCl + BaCO3↓
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4↓
Na2CO3 | KCl | Na2SO4 | NaNO3 | |
Pb(NO3)2 | x | x | x | o |
BaCl2 | x | o | x | o |
Phương trình hóa học của các phản ứng:
Pb(NO3)2 + Na2CO3 → PbCO3 ↓ + 2NaNO3
Pb(NO3)2 + 2KCl → PbCl2 ↓ + 2KNO3
Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 ↓ + 2NaNO3
BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 ↓ + 2NaCl
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2NaCl.

+Rượu etylic: tác dụng với Na (tạo ra khí H2 thường dùng để nhận biết)
C2H5OH + Na => C2H5ONa + 1/2 H2
+Axit axetic: Tác dụng với NaHCO3
CH3COOH + NaHCO3 => CH3COONa + CO2 + H2O
+Glucozo:
-Phản ứng tráng gương (phản ứng đặc trưng, dùng để nhận biết --> tạo kết tủa trắng bạc)
C6H12O6 + Ag2O => (NH3) C6H12O7 + 2Ag|
-Lên men tạo thành rượu và khí cacbonic
C6H12O6 => (men rượu, to) 2C2H5OH + 2CO2

axit là hợp chất mà trong đó có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với một gốc axit