Tên nước 
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 3 2018

Ô- xtray- li- a

Dịch vụ 71% Công nghiệp 26% 3% nông nghiệp

17 tháng 3 2018

VA -NU- TU

Dịch vụ 71,8% Công nghiệp 19,2% 19% 9,2% Nông nghiệp

18 tháng 4 2017

Thu nhập bqđng của Hoa kì là :

10171400000000 : 284500000 \(\simeq\) 35751 USD/ người

bài 1 cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP)theo khu vực kinh tế năm 2001 nước cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) cơ cấu trong GDP(%) Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Canada 677178 5 27 68 Hoa Kì 10171400 2 26 72 Mêhicô 617817 4 28 68 vẽ biểu đồ...
Đọc tiếp

bài 1

cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP)theo khu vực kinh tế năm 2001

nước cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) cơ cấu trong GDP(%)
Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
Canada 677178 5 27 68
Hoa Kì 10171400 2 26 72
Mêhicô 617817 4 28 68

vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước(GDP) và rút ra nhận xét nền kinh tế của các nước trên?

bài 2:

cho bảng số liệu sau:nông nghiệp các nước Bắc Mĩ

Nước

Dân số(triệu người)

Tỉ lệ lao động trong nông nghiệp(%) lương thực có hạt(triệu tấn)
Canada 31 2,7 44,25
Hoa Kì 284,5 4,4 325,31
Mêhicô 99,6 28,0 29,73

tính bình quân lương thực có hạt theo đầu người của các nước và rút ra nhận xét?

bài 3:

cho bảng số liệu:diện tích và dân số các nước châu đại dương năm 2001

tên nước diện tích(nghìn km^2)

dân số (triệu người)

Toàn Châu Đại Dương 8537 31
Pa-pua Niu Ghi-nê 463 5
Ô-xtrây-li-a 7714 19,4
Va-nu-a-tu 12 0,2
Niu Di-len 271 3,9

Tính mật độ dân số các nước và nêu nhận xét?

bài 4:Dựa vào bảng số liệu:thu nhập bình qân đầu người của các nước ở Châu Đại Dương năm 2000(đơnvị:USD)

Ôxtrâylia Niu Dilen Va-nu-a-tu

PapuaNiuGhinê

thu nhập bình quân đầu người 20.337.5 13.026.7 1.146.2 677.5

vẽ biểu đồ cột thể hiện thu nhập bình quân đầu người của các nước và nêu nhận xét??

giúp mik với nha yeu

0
3 tháng 6 2017

Trả lời:

- Mật độ dân số:

+ Toàn châu lục: thấp (3,6 người/km2), dân cư thưa thớt.

+ Mật độ dân số cao nhất: Va-nu-a-tu, thấp nhất: Ô-xtrây-li-a. Các nước có mật độ dân số thuộc loại cao là Pa-pua Niu Ghi-nê và Niu Di-len.

- Tỉ lệ dân thành thị:

+ Toàn châu lục: tương đối cao (69%).

+ Tỉ lệ dân thành thị cao nhất ở Ô-xtrây-li-a (85%), tiếp đến là Niu Di-len (77%); thấp nhất là ở Pa-pua Niu Ghi-nê.

* Nhận xét chung: Châu Đại Dương có mật độ dân số thấp, phân bố không đều; tỉ lệ dân thành thị thuộc vào loại cao trên thế giới.

3 tháng 6 2017

- Mật độ dân số:

+ Toàn châu lục: thấp (3,6 người/km2), dân cư thưa thớt.

+ Mật độ dân số cao nhất: Va-nu-a-tu, thấp nhất: Ô-xtrây-li-a. Các nước có mật độ dân số thuộc loại cao là Pa-pua Niu Ghi-nê và Niu Di-len.

- Tỉ lệ dân thành thị:

+ Toàn châu lục: tương đối cao (69%).

+ Tỉ lệ dân thành thị cao nhất ở Ô-xtrây-li-a (85%), tiếp đến là Niu Di-len (77%); thấp nhất là ở Pa-pua Niu Ghi-nê.

Nhận xét chung: Châu Đại Dương có mật độ dân số thấp, phân bố không đều; tỉ lệ dân thành thị thuộc vào loại cao trên thế giới.

+ Tỉ lệ lao động nông nghiệp so với tổng lao động: Canada cao hơn Hoa Kì.

+ Sản lượng của một số sản phẩm nông nghiệp:

- Lương thực : Canada cao hơn Hòa Kì.

- Thịt : Hoa Kì cao hơn Canada.

+ Vai trò so với thế giới: Chiếm một cai trò lớn về sản xuất nông nghiệp.

3 tháng 3 2017

ủa bn ơi mình lấy số thứ tự trên tg vs số % hả??

25 tháng 2 2017
Các nước Diện tích (nghìn km2) Dân số (triệu người) Mật độ dân số (người/km2)
Canada 11633,3 34,9 \(\approx\)3
Hoa Kì 9512,1 313,9 \(\approx33\)
Mehico 1967,8 116,1 \(\approx59\)
Bắc Mĩ 23113,2 464,9 \(\approx20\)

12 tháng 1 2017

Bạn có thể tham khảo ở đây nhé Bài 37 : Dân cư Bắc Mĩ

chúc bạn học tốt hahahahahahahaha

22 tháng 1 2017
Mdds

Vùng phân bố chủ yếu

dưới 1 người/km2

Bán đảo Alatxca

Bắc Canada

Từ 1 đến 10 người/km2 Hệ thống Coocdie
Từ 11 đến 50 người/km2

Dải đồng bằng hẹp ven Thái Bình Dương

Từ 51 đến 100 người/km2

Phía đông Mixixipi

Trên 100 người/km2 Dải đất ven bờ phía Nam Hồ L và duyên hải Đông Bắc Hoa Kì

10 tháng 2 2017
Mật độ dân số Vùng phân bố chủ yếu
Dưới 1 người/km2 Bán đảo A-la-xca
Từ 1-10 người/km2 Phía Tây hệ thống Cooc-đi-e
Từ 11-50 người/km2 Dải đồng bằng ven Thái Bình Dương
Từ 51-100 người/km2 Phía đông Hoa Kì
Trên 100 người/km2 Phía nam Hồ Lớn và dải duyên hải ven Đại Tây Dương
25 tháng 1 2021

Mật độ dân số

Vùng phân bố chủ yếu

Dưới 1 người/km2

bán đảo a-lat-xca và phía bắc Canađa

Từ 1-10 người/km2

khu vực hệ thống Cooc-đi-e

Từ 11-50 người/km2

dãy đồng bằng hẹp bên Thái Bình Dương

Từ 51-100 người/km2

phía đông Hoa Kì

Trên 100 người/km2

dải đất ven hồ phía nam Hồ Lớn và vùng đồng bằng duyên hải Đông Bắc Hoa Kì