Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
STT
Tên loài giáp xác
Loài địa phương đã gặpNơi sốngCó nhiều hay ít
1Mọt ẩm
2Con sun
3Rận nước
4Chân kiến
5Cua đồng
6Cua nhện
7Cua ở nhờ
STT
Tên loài giáp xác
Loài địa phương đã gặp
Nơi sống
Có nhiều hay ít
1
Mọt ẩm
chưa gặp
ẩm ướt
nhiều
2
Con sun
chưa gặp
biển(tàu,thuyền)
nhiều
3
Rận nước
chưa gặp
nước
ít
4
Chân kiến
chưa gặp
ký sinh ở cá
ít
5
Cua đồng
đã gặp
nước
nhiều
6
Cua nhện
chưa gặp
biển
ít
7
Cua ở nhờ
đã gặp
ký sinh
nhiều
cá | ếch | thằn lằn | |
Hệ tuần hoàn | tim 2 ngăn (1TT,1TN), 1 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi | tim 3 ngăn (1TT,2TN), 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha | tim 3 ngăn (1TT,2TN),xuất hiện vách hụt, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu ít pha( ít hơn ếch) |
Hệ hô hấp | hô hấp bằng mang | hô hấp bằng phổi và da | hô hấp bằng phổi, phổi có nhiều mao mạch |
Hệ sinh sản | thụ tinh ngoài, cá chép đẻ trứng vào cây thủy sinh, cá chép đực bơi theo tưới tinh | thụ tinh ngoài, ếch đực không có cơ quan giao phối, ếch cái đẻ trứng, phát triển qua biến thái | thằng lằn đực có hai cơ quan giao phổi, trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng của con cái, thằn lằn cái đẻ trứng |
Chúc bạn học tốt!
Mình làm xong phần của bạn rồi mình chỉ thiếu các phần còn lại thôi.
thú bay lượn | thú ở nước | thú ở đất | thú sống trong đất | |
mt sống | trên không | dưới nước | trên cạn | trong lòng đất |
di chuyển | bay | bơi | trườn , bò , đi,nhảy | bò , trườn |
kiếm ăn | ăn thịt | ăn thịt , ăn thực vật , động vật phù du , giáp xác nhỏ | ăn thịt , ăn thực vật,ăn tạp | xác thực vật , vi khuẩn, chất mùn |
sinh sản | đa số à đẻ trứng , còn lại đẻ con | chủ yêu là đẻ trứng | chỉ yếu đẻ con | không rõ |
STT | Sinh vật | Kiểu sinh sản |
1 | Cây bơ | Sinh sản hữu tính |
2 | Cây lúa | Sinh sản hữu tính |
3 | Cây xoài | Sinh sản hữu tính |
4 | Cây ngô | Sinh sản hữu tính |
5 | Cây táo | Sinh sản hữu tính |
6 | Cây rau má bò trên đất ẩm | Sinh sản vô tính |
Đặc điểm | Rêu | Dương xỉ | Thực vật hạt trần | Hạt kín |
Nơi sống | nơi ẩm | ánh sáng yếu | ||
Sinh sản | bằng bảo tử | wa các bào tử | hạt | hạt |
Đại diện | Rêu | dương xỉ | thông | bưởi |
Điền dấu + ( Đúng ) - ( Sai ).
Đặc điểm | Thủy Tức | Sán lá gan | Giun đũa |
1. Cơ thể đối xứng. | + | + | + |
2. Cơ thể không đối xứng. | - | - | - |
3. Có giác bám ở miệng. | - | + | + |
4. Sống kí sinh. | - | + | + |
5. Sinh sản vô tính. | - | - | + |
6. Sinh sản hữu tính. | + | + | - |
7.Phát triển qua ấu trùng. | - | + | + |
8. Sống tự do. | + | - | - |
9. Có lỗ hậu môn. | - | - | + |
10. Ruột phân nhánh. | - | + | - |
Bà phải nhắc tên tôi chứ, nói thế này thánh tôi cũng ko giúp bà đc đâu