Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1 : Chỉ ra các danh từ trong đoạn văn sau :
Ôm quanh Ba Vì là bát ngát đồng bằng, mênh mông hồ nước với những Suối Hai, Đồng Mô, Ao Vua… nổi tiếng vẫy gọi. Mướt mát rừng keo những đảo Hồ, đảo Sếu… xanh ngát bạch đàn những đồi Măng, đồi Hòn… Rừng ấu thơ, rừng thanh xuân… Tiếng chim gù, chim gáy, khi gần khi xa như mở rộng mãi không gian mùa thu xứ Đoài.
* P/s: sai thì xin lỗi ạ *
Hc tốt
@Duongg
Ba Vì
hồ nước
Suối Hai
đồng bằng
Đồng Mô
Ao Vua
rừng keo
đảo Hổ
đảo Sếu
bạch đàn
đồi Măng
đồi Hòn
rừng ấu thơ
rừng thanh xuân
chim gú
chim gáy
xứ Đoài
Nhấp nhô = khấp khểnh
yên lặng = lặng yên
líu lo = líu lô
bình minh = sáng sớm = rạng đông
chăm chỉ = cần cù
yên bình = thanh bình
đoàn kết = hợp tác
vãm vỡ = lực lưỡng
thong thả = đủng đỉnh
Bình minh = rạng đông
Đoàn kết = kết đoàn
Yên lặng = lặng yên
Chăm chỉ = siêng năng
Yên bình = bình yên
Líu lo = líu lô
Thong thả = thư thả
Vạm vỡ = lực lưỡng
Nhấp nhô = nhấp nhổm (cái này mình không chắc nữa)
XANH
Từ láy: xanh xao
Từ ghép: xanh tươi, xanh lơ
ĐỎ
Từ láy: đỏ đắn
Từ ghép: đỏ thắm, đỏ tươi, đỏ rực
TRẮNG
Từ láy: trắng trẻo
Từ ghép: trắng tinh, trắng sáng
VÀNG
Từ láy: vàng vạc
Từ ghép: vàng rực, vàng tươi, vàng khè
ĐEN
Từ láy: đen đủi
Từ ghép: đen sì, đen mun
Từ ghép : xanh tươi , đỏ thắm , trăng tinh , vàng rực , đen sì .
Từ láy : xanh xao , đỏ đắn , trắng trẻo , vằng vọt , đen đủi .
#Songminhnguyệt
Xanh: Xanh như tàu lá chuối
Vàng: Vàng như cây hoa mai
Trắng: Trắng như tuyết
Xấu: Xấu như quỉ
Đẹp: Đẹp như tiên
Cứng: Cứng như đá
Lành: Lành như hết đau (tự làm cái này nhé mk làm đại)
Nặng: Nặng như trâu
Nhẹ: Nhẹ như cái hạt cát
Vắng: Vắng như ở trong đêm
Đông: Đông như chợ
Nát: Nát như bột phấn
Xanh : xanh như lá cây
Vàng :vàng như hạt thóc
Xấu :xấu như kẻ phản diện
Đẹp :đẹp như hoa
Cứng: Cứng như gỗ
Lành :lành như gạo
nặng :nặng như tạ
nhẹ :như hạt muối
Vắng :vắng như bà đanh
đông :đông như trẩy hội
nát:nát như tương
trái nghĩa vs nhân hâu là : độc ác , hung ác
trái nghĩa vs đoàn kết là :chia rẽ , xung đột
"Mận" chúc pạn học tốt !
Xấu:
từ ghép: xinh xấu
từ láy: xấu xí
Vuông
từ ghép: vuông vắn
từ láy: vuông vuông
Lạnh
từ ghép: Lạnh buốt
từ láy: Lạnh lẽo
Tròn
từ ghép tròn xoe
từ láy tròn trịa
Từ láy | Từ ghép | |
xấu | xấu xí | ác xấu |
vuông | vuông vuông | hình vuông |
lạnh | lạnh lẽo | lạnh cóng |
tròn | tròn trĩnh | hình tròn |
a, tính từ
b, danh từ
c, động từ,động từ,danh từ
d, danh từ, tính từ
e, danh từ,động từ
f, danh từ,động từ,tính từ
g,danh từ,tính từ
h, danh từ,động từ
-HT-
Câu 1. Xác định từ loại của những từ gạch dưới trong các câu sau:
a. Cuộc sống của những người miền núi rất khó khăn. (........Tính từ...............)
b. Cô ấy đã vượt qua nhiều khó khăn (…………Danh từ……….) trong cuộc sống.
c. Ánh sáng chiếu (……Động từ……..) qua cửa sổ, chiếu (………Động từ……) khắp mặt chiếu (……Danh từ……).
d. Đến với xứ Huế (……Danh từ….), bạn sẽ được thưởng thức những món ăn rất Huế (……Tính từ……).
e. Bác tôi vừa vác cày (……Danh từ……….) đi cày (……Động từ…….) ruộng.
f. Cái cân (…Danh từ………) này cân (…Động từ……….) không chính xác vì đặt không cân (……Tính từ…..).
g. Cô Lan là người gốc Hà Nội (……Danh từ…..). Cô luôn giữ cho mình một lối sống rất Hà Nội (…Tính từ…….).
h. Trong phòng (…Danh từ……..), mọi người đang bàn cách để phòng (……Động từ….) bệnh.
nhanh lên
Xấu : xấu xí, xấu xa.
Cong : cong tròng
Vuông : vuông vức.
Tròn : tròn trĩn , tròn trịa .