Tính diện tích phần được tô màu trong hình vẽ dưới đây, biết rằng...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 5 2020

What ? Đăng mà ko có câu hỏi j ak bn ?

1 tháng 5 2020

đăng mà ko hỏi thì đăng làm gì thế, cho mik hỏi?

22 tháng 6 2017

1) (2;-5)
(0;-2)

2) (1;0) / (6;1)

3) (3;-2) / (0;-2)

4) (3;-2)

29 tháng 1 2021

1) (2;-5) (0;-2)

2) (1;0) / (6;1)

3) (3;-2) / (0;-2)

4) (3;-2)

  {1}Giải phương trình với tập xác định1.1Phương trình bậc nhấtVD:x – 45 = 01.2Phương trình bậc haiVD:x2 + x – 45 = 01.3Phương trình đa thức bậc 3 và 4VD:x3 - 3x2 + 3x - 1 = 01.4Phương trình mũVD:2 lũy thừa x = 41.5Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đốiVD:|x + 15| = 27 - x^2trị tuyệt đối của (x + 15) = 27 - x^21.6Phương trình có chứa logaritVD:log(x + 10) * (20 - x) = 0logarit cơ số 10 của (x + 10) * (20 - x)...
Đọc tiếp
 
 
{1}

Giải phương trình với tập xác định

  • 1.1Phương trình bậc nhất

    VD:x – 45 = 0

  • 1.2Phương trình bậc hai

    VD:x2 + x – 45 = 0

  • 1.3Phương trình đa thức bậc 3 và 4

    VD:x3 - 3x2 + 3x - 1 = 0

  • 1.4Phương trình mũ

    VD:2 lũy thừa x = 4

  • 1.5Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối
    VD:|x + 15| = 27 - x^2

    trị tuyệt đối của (x + 15) = 27 - x^2

  • 1.6Phương trình có chứa logarit
    VD:log(x + 10) * (20 - x) = 0

    logarit cơ số 10 của (x + 10) * (20 - x) = 0

  • 1.7Phương trình lượng giác cơ bản(lời giải có thể chứa nghiệm tuần hoàn)
    VD:căn 2*sin((pi/4) + 2x) = căn của (6) /2

    Giải phương trình lượng giác sin(x) + cos(x) + 1 = 0

  • 1.8Phương trình với hàm lượng giác ngược

    VD:asin(x^2 + 2*x - 10) = 0

  • 1.9Phương trình có chứa dấu căn thức
    VD:căn bậc hai của (x + 1) = x - 5

    (x + 1) * (x - 7) / căn bậc hai x = 0

  • 1.10Phương trình chứa nhiều hàm số cơ bản

    VD:((x+1)*(x+28)*(x+4)*(x-10)*(x-5))/(căn(x)*căn hai của (x-6))*log((x^2)-10) = 0

  • 1.11Phương trình vi phân bậc nhất và bậc hai

    VD:giải phương trình vi phân y'+x=0

  • {2}

    Phương trình có chứa đơn vị đo lường

    • VD:x giờ * 30m/phút = 3.6 kilomet

      20 m2 - 3 km2

  • {3}

    Phương trình có chứa hằng số toán học và vật lý

    • VD:e^x = 1/2

      Bốn phần ba pi bán kính mặt trời lũy thừa ba = x nhân với bốn phần năm pi bán kính trái đất mũ 3

  • {4}

    Hệ phương trình

    • 4.1Hệ phương trình tuyến tính

      VD:Hệ phuong trinh 2x - y = 4, 3y + x = 9

    • 4.2Hệ phương trình với bậc của tất cả biến số không quá 2

      VD:x2 + y = 1, x*y = 0

  • {5}

    Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số

    • VD:khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = sin(x)
  • {6}

    Chuyển đổi tiền ngoại tệ

    • VD:tỷ giá hôm nay giữa USD và VND

      đổi 3USD + 1 euro thành đồng việt nam

      4 dola mỹ + 5 euro

  • {7}

    Phân tích thành thừa số

    • VD:phân tích 44 thành thừa số

      phân tích thành thừa số x^2 + x

  • {8}

    Tìm ước chung lớn nhất

    • VD:ước chung lớn nhất của 34 và 2
  • {9}

    Tìm bội chung nhỏ nhất

    • VD:bội chung nhỏ nhất của 34 và 10
  • {10}

    Tính trị tuyệt đối

    • VD:|-34|
  • {11}

    So sánh các số

    • VD:so sánh 5/29 va 2/15
  • {12}

    Khai triển biểu thức

    • VD:khai triển biểu thức (x + 1) * (x - 3)
  • {13}

    Rút gọn phân thức

    • VD:rút gọn biểu thức (x2 - 1) / (x + 1)
  • {14}

    Rút gọn biểu thức

    • VD:đơn giản biểu thức x2 - x2 + x + x + x
  • {15}

    Sắp xếp các số theo thứ tự tăng hoặc giảm dần

    • VD:sắp xếp theo thứ tự tăng dần 2, pi, 12, 3

      sắp xếp theo thứ tự giảm dần 2, pi, 12, 3

  • {16}

    Xác định số nguyên tố cùng nhau

    • VD:nguyên tố cùng nhau 34 và 5
  • {17}

    Xét dấu của biểu thức

    • VD:xét dấu của biểu thức 4x^2 - 3
  • {18}

    Biểu diễn đa thức dưới dạng bình phương

    • VD:biểu diễn dưới dạng bình phương x2 + 2x + 1
  • {19}

    Rút gọn các số hạng tương đương của tổng

    • VD:rút gọn x2 + x2 - 3a - 34a - 3c
  • {20}

    Tìm mẫu số chung

    • VD:tìm mẫu số chung 17/24 và 34/12

      tim mau so chung 4/z va 34/y

  • {21}

    Giải bất phương trình dựa trên tập xác định

    • 21.1Bất phương trình với phân thức hữu tỉ

      VD:(x + 3)/(x + 2) < (x + 4)/(x + 5)

    • 21.2Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

      VD:|x - 12| + x >= 28*|x|

    • 21.3Bất phương trình chứa các hàm số cơ bản

      VD:(|x| - |x + 1|) / log(x) > 0

  • {22}

    Tìm miền xác định của các hàm cơ bản và hàm phức hợp của chúng

    • VD:tìm miền xác định của hàm số asin(x^2 + 2*x - 3)

      tim mien xac dinh cua ham so can bac hai cua (|x| - 7*x) + arcsin(1/1000000*x)/(x2 - 16) + log(|x + 5| - 4) + (x - 1)/(x - 1) + (100000000 - x4)^(25*x)

  • {23}

    Tính đạo hàm của các hàm cơ bản

    • VD:tim dao ham cua ham so 2^x + x^5
  • {24}

    Tính tích phân các hàm cơ bản

    • 24.1Tích phân xác định

      VD:tích phân hàm số sinx từ 0 đến pi

    • 24.2Tích phân bất định

      VD:nguyên hàm hàm số sinx

  • {25}

    Tính giới hạn của hàm số

    • 25.1Giới hạn hai phía
      VD:gioi han ham so (sinx)/x khi x tien den 3

      lim x->0 (1 + x)^(1/x)

    • 25.2Giới hạn một phía
      VD:lim x->0+ |x|/x

      giới hạn bên trái của modun(x)/x khi x tiến đến 0

      gioi han cua modun(x)/x khi x tien den 0 tu ben trai

  • {26}

    Viết số

    • 26.1Số thập phân

      VD:3,14159 + 1,4

    • 26.2Phân số

      VD:3/2

    • 26.3Hỗn số

      VD:7 + 3/2

    • 26.4Các hằng số toán học và vật lý
      VD:pi

      e

      bán kính trái đất

      khối lượng riêng của nước

  • {27}

    Phần dư của phép chia

    • VD:phan du cua phep chia 24 cho 5
  • {28}

    Tính phần trăm

    • VD:20 phan tram cua 40
  • {29}

    Tính giá trị hàm số tại một điểm

    • VD:tinh gia tri ham so y = (x-1)sinx tai diem x = pi
  • {30}

    Giải toán tổ hợp

    • 30.1Giai thừa của một số

      VD:5 giai thừa

    • 30.2Chỉnh hợp
      VD:chỉnh hợp lặp chập 3 của 5 phần tử

      chỉnh hợp không lặp chập 3 của 5 phần tử

      hoán vị của 6 phần tử

      Hoán vị vòng quanh của 5 phần tử

    • 30.3Tổ hợp

      VD:tổ hợp chập 3 của 4 phần tử

  • {31}

    Trung bình cộng và trung bình nhân

    • VD:trung bình cộng của 45, 65, 23

      trung bình nhân 34 va 43

  • Các dạng toán tôi giải được

0
12 tháng 4 2017

Từ C = 2πR => R = ; C = πd => d= .

Vậy dùng các công thức trên để tìm các giá trị chưa biết trong ô trống. Ta điền vào bảng sau:

Bán kính R của đường tròn

10

(5)

3

(1,5)

(3,2)

(4)

Đường kính d của đường tròn

(20)

10

(6)

3

(6,4)

(8)

Độ dài C của đường tròn

(62,8)

(31,4)

(18,84)

(9,42)

20

25,12



12 tháng 4 2017

Hướng dẫn giải:

Từ C = 2πR => R = ; C = πd => d= .

Vậy dùng các công thức trên để tìm các giá trị chưa biết trong ô trống. Ta điền vào bảng sau:

Bán kính R của đường tròn

10

(5)

3

(1,5)

(3,2)

(4)

Đường kính d của đường tròn

(20)

10

(6)

3

(6,4)

(8)

Độ dài C của đường tròn

(62,8)

(31,4)

(18,84)

(9,42)

20

25,12

28 tháng 6 2021

a) Ta có:

\(\sqrt{\frac{289}{225}}=\sqrt{\frac{\sqrt{289}}{\sqrt{225}}}=\sqrt{\frac{17^2}{15^2}}=\frac{17}{15}\)

b) Ta có:

\(\sqrt{2\frac{14}{25}}=\sqrt{\frac{64}{25}}=\sqrt{\frac{\sqrt{64}}{\sqrt{25}}}=\sqrt{\frac{8^2}{5^2}}=\frac{8}{5}\)

c) Ta có:

\(\sqrt{\frac{0,25}{9}}=\sqrt{\frac{\sqrt{0,25}}{\sqrt{9}}}=\sqrt{\frac{0,5^2}{3^2}}=\frac{0,5}{3}=\frac{1}{6}\)

d) Ta có:

\(\sqrt{\frac{8,1}{1,6}}=\sqrt{\frac{81.0,1}{16.0,1}}=\sqrt{\frac{81}{16}}=\sqrt{\frac{\sqrt{81}}{\sqrt{16}}}=\sqrt{\frac{9^2}{4^2}}=\frac{9}{4}\)

28 tháng 6 2021

a)Ta có: \(\sqrt{\frac{289}{225}}=\frac{\sqrt{289}}{\sqrt{225}}=\frac{17}{15}\)

b) Ta có: \(\sqrt{2\frac{14}{25}}=\sqrt{\frac{64}{25}}=\frac{\sqrt{64}}{\sqrt{25}}=\frac{8}{5}\)

c) Ta có: \(\sqrt{\frac{0,25}{9}}=\frac{\sqrt{0,25}}{\sqrt{9}}=\frac{0,5}{3}=\frac{1}{6}\)

d)Ta có : \(\sqrt{\frac{8,1}{1,6}}=\frac{\sqrt{8,1}}{\sqrt{1,6}}=\frac{\sqrt{8,1}.100}{\sqrt{1,6}.100}=\frac{\sqrt{81}}{\sqrt{16}}=\frac{9}{4}\)

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) xác định với mọi giá trị của xx thuộc \mathbb{R}R.Nếu giá trị của biến xx tăng lên mà giá trị tương ứng của f(x)f(x) cũng tăng lên thì hàm y=f(x)y=f(x) được gọi là hàm số  trên \mathbb{R}R.Nếu giá trị của biến xx tăng lên mà giá trị tương ứng của f(x)f(x) lại giảm đi thì hàm y=f(x)y=f(x) được gọi là hàm số  trên \mathbb{R}R.đồng biếnnghịch...
Đọc tiếp

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) xác định với mọi giá trị của xx thuộc \mathbb{R}R.

Nếu giá trị của biến xx tăng lên mà giá trị tương ứng của f(x)f(x) cũng tăng lên thì hàm y=f(x)y=f(x) được gọi là hàm số  trên \mathbb{R}R.

Nếu giá trị của biến xx tăng lên mà giá trị tương ứng của f(x)f(x) lại giảm đi thì hàm y=f(x)y=f(x) được gọi là hàm số  trên \mathbb{R}R.

đồng biếnnghịch biến

(Kéo thả hoặc click vào để điền)

 
olm.pngCâu hỏi 2 (0.25 điểm)

Hàm số y=-3x+9y=3x+9 là hàm đồng biến hay nghịch biến?

Đồng biến.
Nghịch biến.
olm.pngCâu hỏi 3 (0.5 điểm)

Trong các hàm số sau đây, những hàm nào là hàm số bậc nhất?

y=5x + 5y=5x+5
y=6y=6
y = 10xy=10x
x=5x=5
 
olm.pngCâu hỏi 4 (0.5 điểm)

Hàm số bậc nhất y=ax+by=ax+b (a\neq0)(a=0) xác định với mọi giá trị của xx thuộc \mathbb{R}R và có tính chất:

- Đồng biến trên \mathbb{R}R, khi .

- Nghịch biến trên \mathbb{R}R, khi .

a > 0a>0 a< 0a<0

(Kéo thả hoặc click vào để điền)

olm.pngCâu hỏi 5 (1 điểm)

Cho hàm số bậc nhất: y=ax+6y=ax+6. Tìm hệ số aa, biết rằng khi x = 7x=7 thì y = 8y=8

Trả lời: a=a= 

 
.

 

 
olm.pngCâu hỏi 6 (1 điểm)

Cho ba đường thẳng:

y=\dfrac{2}{5}x+\dfrac{1}{2}y=52x+21 \left(d_1\right)(d1);                     y=\dfrac{3}{5}x-\dfrac{5}{2}y=53x25  \left(d_2\right)(d2);                      y=kx+\dfrac{7}{2}y=kx+27  \left(d_3\right)(d3).

Tìm giá trị của kk sao cho ba đường thẳng đồng quy tại một điểm.

Trả lời: k=k=

 
.

 

olm.pngCâu hỏi 7 (1 điểm)

α>>OAy = ax+bxyβT

Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục hoành là góc nào?

α
β
β hoặc α
 
olm.pngCâu hỏi 8 (1 điểm)

-1123456123456-1xyOAB

Góc tạo bởi đường thẳng d: y = -x +4d:y=x+4 với trục Ox bằng:

30o.
135o.
45o.
60o.
olm.pngCâu hỏi 9 (1 điểm)

Điểm đối xứng với điểm M(-7 ; -2) qua trục Oy là điểm A'( ; ) 

 

 
olm.pngCâu hỏi 10 (0.5 điểm)

Khoảng cách giữa hai điểm A_1\left(x_1,y_1\right)A1(x1,y1) và A_2\left(x_2,y_2\right)A2(x2,y2) là:

A_1A_2=\sqrt{\left(x_1+x_2\right)^2}+\sqrt{\left(y_1+y_2\right)^2}A1A2=(x1+x2)2+(y1+y2)2
A_1A_2=\sqrt{\left(x_1-x_2\right)^2+\left(y_1-y_2\right)^2}A1A2=(x1x2)2+(y1y2)2
A_1A_2=\sqrt{\left(x_1+x_2\right)^2+\left(y_1+y_2\right)^2}A1A2=(x1+x2)2+(y1+y2)2
A_1A_2=\sqrt{\left(x_1-x_2\right)^2}+\sqrt{\left(y_1-y_2\right)^2}A1A2=(x1x2)2+(y1y2)2
olm.pngCâu hỏi 11 (1 điểm)
 Cách chứng minh nhiều điểm cùng nằm trên một đường tròn

Cho \Delta\text{ABC}ΔABC và M là trung điểm BC. Hạ MD, ME theo thứ tự vuông góc với AB và AC. Trên tia BD và CE lần lượt lấy các điểm I, K sao cho D là trung điểm của BI, E là trung điểm CK. Chứng minh rằng bốn điểm B, I, K, C cùng nằm trên một đường tròn.

Bài giải:

+) M thuộc trung trực BI nên  = MB = \dfrac{1}{2}21BC  ⇔  vuông tại I ⇔ I thuộc đường tròn đường kính . (1)

+) ME thuộc trung trực của CK nên   = MC = \dfrac{1}{2}21BC ⇔  vuông tại K ⇔ K thuộc đường tròn đường kính BC. (2)

Từ (1), (2) suy ra bốn điểm B, I, K, C cùng nằm trên đường đường kính BC.

ABCDIKEM
 \Delta\text{BCI}ΔBCI MIBC \Delta\text{BCK}ΔBCK  MK 

(Kéo thả hoặc click vào để điền)

 
olm.pngCâu hỏi 12 (1 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D thuộc AB, điểm E thuộc AC. Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của DE, DC, BC, BE. 

Chọn các khẳng định đúng.

MNPQ là hình chữ nhật.
M, N, P, Q cùng thuộc một đường tròn.
M, N, P, Q không cùng thuộc một đường tròn.
MNPQ là hình vuông.
olm.pngCâu hỏi 13 (1 điểm)

Tứ giác ABCD không là hình chữ nhật có góc B và góc D vuông.

A, B, C, D cùng thuộc đường tròn đường kính ACBD.

AC <=> BD. help cần gấp

0