Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ
Người bệnh tật, người tàn tật, người tàn phế
Tính từ
Tàn tật, tàn phế
động từ | bị miển dịch, làm thành bệnh |
danh từ | người tàn phế |
tính từ | không có hiệu lực, không giá trị, vô giá trị, vô hiệu, chỉ người tàn tật, không hiệu quả, tật nguyền, không hợp lệ |
Là Hard -working nhưng nó củng là adj nữa bạn ạ ex : SHE WAS ALWAYS VERY HARG WORKING AT SCHOOL
Sai nhé cậu. Cấu trúc của câu này là:
Not until + S + V + TĐT + S + V(infinitive) + that ........
Có nghĩa là phải cho đến lúc nào đó thì mới làm gì.
Câu của bạn bị sai cấu trúc, nếu viết lại sẽ là:
Not until the bell rang, did he finish his work.
Dịch là: Chỉ cho đến khi chuông reo thì anh ta mới dừng công việc của mình.
Chắc bạn cũng có ý này đúng không? Ghi nhớ cấu trúc này nhé vì nó rất hữu dụng khi làm bài tập nâng cao như thi vào cấp 3 chuyên hoặc đại học í :>>
SP là của hệ thống
Bạn đã bao giờ nhận đc SP chưa? Sao bạn lại nhận đuợc sp? Đó là do nguời khác tick đúng cho bạn. Cuộc thi cũng thế, nếu bạn có giải thì nguời đó sẽ đi tìm câu tl của bạn và tick. Chứ ko có như chuyển tiền trong ngân hàng, lấy số SP của mk để chia đâu ><
Cứ hiểu đơn giản mem khác tick cho mình thì mk đc SP, thế thôi.
Surtax /ˈsɜː.ˌtæks/(ngoại động từ): Thuế phụ, đánh thuế phụ
Xem thêm: https://vi.wiktionary.org/wiki/surtax#Ti%E1%BA%BFng_Anh
surtax :sərˌtaks
Danh Từ 1 an additional tax on something already taxed, such as a higher rate of tax on incomes above a certain level. In many states a temporary surtax on personal income taxes is probably the optimal answer, when contingency funds are inadequate and prudent spending reductions have been exhausted.