Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
stt | chức năng | tên các phần phụ | phần đầu ngực | phần bụng |
1 | định hướng phát hiện mồi | mắt khép, 2 đôi râu | x | |
2 | giữ và sử lí mồi | chân hàm | x | |
3 | bò và bắt mồi | chân bò | x | |
4 | bơi,giữ thăng bằng và ôm trứng | chân bụng | x | |
5 | lái và giúp tôm nhảy | tấm lái | x |
Bảng. Chức năng chính các phần phụ của tôm
STT | Chức năng | Tên các phần phụ | Vị trí : Phần đầu - ngực | Vị trí : Phần bụng |
1 | Định hướng phát hiện mồi | 2 mắt kép 2 râu | x | |
2 | Giữ và xử lí mồi | Chân hàm | x | |
3 | Bắt mồi và bò | chân kìm, chân bò | x | |
4 | Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng | chân bơi | x | |
5 | Lái và giúp tôm bơi giật lùi | Tấm lái |
1,định hướng phát hiện mồi:
+tên phần phụ:mắt kép,2 đôi râu
+vị trí phần phụ :phần đầu-ngực
2,giữ và xử lí mồi:
+tên phần phụ:các chân hàm
+vị tŕi phần phụ:phần đầu-ngực
3,bắt mồi và bò:
+tên phần phụcác chân ngực
+vị trí phần phụ:phần đầu - ngực
4,bơi,giữ thăng bằng và ôm trứng:
+tên các phần phụ:các chân bụng
+vị trí phần phụ:phần bụng
5,lái và giúp tôm bơi giật lùi:
+tên các phần phụ:tấm lái
+vị trí phần phụ:phần bụng
Hoa trinh nữ khép lá lại khi bị va chạm
Khi trời rét mèo có phản ứng xù lông
Hoa bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối hoặc ánh sáng yếu
bạn tham khảo, ấn vào đây nha : Bài 29 Đặc Điểm Chung Và Vai Trò Của Ngành Chân Khớp |authorSTREAM
tự vệ tấn công:hết các con ở trên
dự trữ thức ăn:nhện ;ve sầu;kiến ;ong mật
dệt lưới bẫy mồi: nhện
cộng sinh để tồn tại: tôm ở nhờ ; ve sầu
sống thành xã hội: kiến ;ong mật
chăn nuôi động vật khác:kiến
đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu:ve sầu ; ong mật
chăm sóc thế hệ sau:nhện ; kiến ;ong mật
STT | Ví dụ cảm ứng | Tác nhân kích thích |
1 | Hiện tượng bắt mồi ở cây nắp ấm | sự va chạm |
2 | Người đi đường dừng lại trước đèn đỏ | sự thay đổi màu sắc đèn |
3 | Trùng giày bơi tới chỗ có nhiều oxi | oxi |
4 | Chim én di trú để tránh rét | nhiệt độ |
5 | Cây xanh trồng trong nhà luôn hướng về cửa sổ | ánh sáng |
Tên động vật quan dát được : Thỏ
Môi trường sống : Trên cạn
Cách di chuyển :
Thỏ di chuyển bằng 2 cách:
- Nhảy đồng thời bằng hai chân sau.
- Chạy theo hình chữ Z.
Thức ăn : Cỏ, lá, củ quả …
Cách bắt mồi:
Thỏ ăn cỏ mà cỏ là thực vật nên thỏ chỉ cần cắm mặt xuống đất nhai là xong
Sinh sản:
- Thụ tinh trong
- Phôi phát triển trong tử cung
- Có hiện tượng thai sinh
- Nuôi con bằng sữa mẹ
Tập tính khác :
- Thời gian sinh hoạt của thỏ là vào ban đêm từ 19 giờ đến 7 giờ sáng .
- Thỏ chỉ rụng trứng khi tiến hành giao phối.
- Khả năng nhận biết mùi và phản ứng với môi trường rất cao.