K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 7 2018

Xét hiệu \(2a^2+2b^2-4ab\)

  \(=2a^2-4ab+2b^2=2\left(a^2-2.a.b+b^2\right)\)

\(=2\left(a-b\right)^2\ge0\)

\(\Rightarrow2a^2+2b^2\ge4ab\).Dấu "=" xảy ra khi \(a=b\) 

Ex1 a : Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất ADJ          So sánh hơn        So sánh nhất1.Big           bigger              the  biggest   2. Hot……………………………………………3. Sweet…………………………………………..4. Few…………………………………………5. Little……………………………………………..6. Comfortable………………………………………7....
Đọc tiếp

Ex1 a : Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất 
ADJ          So sánh hơn        So sánh nhất
1.Big           bigger              the  biggest   
2. Hot……………………………………………
3. Sweet…………………………………………..
4. Few…………………………………………
5. Little……………………………………………..
6. Comfortable………………………………………
7. Important……………………………………………..
8. Expensive………………………………………..
9. Good………………………………………………….
10. Far…………………………………………………………………….
11. Bad…………………………………………………………………....
12. Thin…………………………………………………………………...
13. Busy………………………………………………………………….
14. Interesting …………………………………………………………..
15. Short………………………………………………………………….
16. High………………………………………………………………….
17. Much…………………………………………………………………
18. Funny………………………………………………………………..
19. Fast………………………………………………………………….
20. Boring ………………………………………………………

1
5 tháng 1 2023

2. Hot……hotter………………the hottest……
3. Sweet……sweeter    the sweetest…..
4. Few……fewer……the fewest.
5. Little…………………less……………the least…

6. Comfortable…more comfortable……the most comfortable…………
7. Important……more important…………the most important…..
8. Expensive……more expensive………the most expensive
9. Good……better…………the best…….
10. Far……farther………the farthest……………………………….
11. Bad……worse……the worst…………………………………....
12. Thin……thinner……the thinnest………………………………………...
13. Busy…busier…………the busiest………………………………….
14. Interesting …more interesting…………the most interesting……………..
15. Short……shorter…………the shortest……………………….
16. High……higher…………the highest………………….
17. Much……more………the most………………………………
18. Funny……funnier……the funniest………………………………..
19. Fast……faster…………the fastest……………………….
20. Boring ……more boring………the most boring…………

2 tháng 10 2019

Tính từ dài : My school bag is more beautiful than your school bag.

tính từ dài : The skirt is cheaper than the jeans

Trạng từ ngắn: The rabbit runs faster than the turtle.

Trạng từ dài : We can travel more safely in the countryside than in the city

GIẢI GIÚP EM VỚI ẠFill in the suitable words:  1- Mr. Johnson has learnt a lot (1a)____________Vietnam (1b) ____________he arrived here.2- His new book will probably be translated (2a) ____________a number (2b) ____________foreign languages.3- I was given a new pair of Jeans (3a) ____________the 15th birthday (3b) ____________my parents.4- There is a small bamboo forest (4a)____________he entrance (4b) ____________the village.5- She is a teacher (5a) ____________English, so she is good...
Đọc tiếp

GIẢI GIÚP EM VỚI Ạ

Fill in the suitable words:  

1- Mr. Johnson has learnt a lot (1a)____________Vietnam (1b) ____________he arrived here.

2- His new book will probably be translated (2a) ____________a number (2b) ____________foreign languages.

3- I was given a new pair of Jeans (3a) ____________the 15th birthday (3b) ____________my parents.

4- There is a small bamboo forest (4a)____________he entrance (4b) ____________the village.

5- She is a teacher (5a) ____________English, so she is good (5b) ____________it.

6- They took a bus to the countryside and walked for about 20 minutes (6a) _____________the picnic site (6b) ____________a river last Sunday.

7- When we finish class, we often talk (7a) ____________a while (7b) ____________going home.

8- He felt tired and hungry, so he sat (8a) ____________ (8b) ____________the tree and slept for some minutes.

9- She hopes she can talk (9a) ____________people (9b) ____________all over the world and they can understand her favorite English songs.

10- People go boating (10a) ____________the Thames which is beautiful (10b) ____________Summer.

1
17 tháng 1 2021

Fill in the suitable words:  

1- Mr. Johnson has learnt a lot (1a)______about______Vietnam (1b) _______when _____he arrived here.

2- His new book will probably be translated (2a) ____into________a number (2b) ________of____foreign languages.

3- I was given a new pair of Jeans (3a) ______on______the 15th birthday (3b) ____by________my parents.

4- There is a small bamboo forest (4a)______at______he entrance (4b) _______to_____the village.

5- She is a teacher (5a) ___of_________English, so she is good (5b) ________at____it.

6- They took a bus to the countryside and walked for about 20 minutes (6a) ____to_________the picnic site (6b) ______by______a river last Sunday.

7- When we finish class, we often talk (7a) ______for______a while (7b) _____when _______going home.

8- He felt tired and hungry, so he sat (8a) ______down______ (8b) ________under____the tree and slept for some minutes.

9- She hopes she can talk (9a) ______to______people (9b) _____in_______all over the world and they can understand her favorite English songs.

10- People go boating (10a) _______on_____the Thames which is beautiful (10b) ____in________Summer.

17 tháng 1 2021

Em cảm ơn ạ

20 tháng 5 2018

I. Em hãy nhìn vào những từ gợi ý dưới đây để viết câu hoàn chỉnh với "going to" ở thể khẳng định hoặc phủ định.

1a. My father/ go on/ diet. (khẳng định)

=> My father is going to go on a diet

1b. He/ drink/ so much beer. (phủ định)

=> He isn't going to drink so much beer

2a. My mother/ take/ more exercise. (khẳng định)

=> My mother is going to take more exercise

2b. She/ work/ so hard. (phủ định)

=> She isn't going to work so hard

3a. I/ have/ haircut. (khẳng định)

=> I am going to have my haircut

3b. I/ watch/ so much/ TV. (phủ định)

=> I am not going to watch so much TV

4a. My sister/ tidy/ bedroom. (khẳng định)

=> My sister is going to tidy the bedroom

4b. She/ talk/ phone for hours. (phủ định)

=> She isn't going to talk and phone for hours

5a. We/ be/ nicer/ each other. (khẳng định)

=> We are going to be nicer each other.

5b. We/ argue/ each other. (phủ định)

=> We are going to argue with each other

20 tháng 5 2018

1a. Bố tôi đang ăn kiêng

1b. Anh ấy sẽ không uống quá nhiều bia

2a. Mẹ tôi sẽ tập thể dục nhiều hơn

2b. Cô ấy sẽ làm việc chăm chỉ

3a. Tôi sẽ cắt tóc

3b. Tôi sẽ không xem nhiều TV

4a Em gái tôi sẽ dọn dẹp phòng ngủ của cô ấy

4b. Cô ấy sẽ không nói chuyện điện thoại hàng giờ

5a. Chúng ta sẽ đẹp hơn nhau

5b. Chúng tôi không đồng ý với nhau

13 tháng 11 2019

1. So sánh bằng với trạng từ:

Cấu trúc:

S1 + V + as +adv + as + S2 + auxiliary V

S1 + V + as +adv + as + O/ N/ pronoun

2. So sánh với:  the same as

Cấu trúc:

S + V + the same + N (có hoặc không) + as + O

#hoctot^^

17 tháng 9 2019

tính từ so sánh hơn : bigger

trậng từ so sánh hơn : more carefully

Bài làm

* Ví dụ về tính từ so sánh hơn:

- Bikes are slower than cars.  (Xe đạp chậm hơn ô tô.)
- It has been quieter here since my dog went missing.  (Chỗ này trở nên yên tĩnh hơn kể từ khi con chó của tôi bị lạc.)

* Ví dụ về trạng từ so sánh hơn:

- Jim works harder than his brother. ( Jim làm việc chăm chỉ hơn anh trai mình. )

- Everyone in the race ran fast, but John ran the fastest of ( Mọi người trong cuộc đua chạy rất nhanh, nhưng John chạy nhanh nhất trong tất cả )

- The teacher spoke more slowly to help us to understand. ( Giáo viên nói chậm hơn để cho hcúng tôi hiểu )

- Could you sing more quietly please? ( Bạn có thể hát nhỏ nhẹ hơn không ? )

# Học tốt #

25 tháng 9 2021

* Answer :

your hair is longer than my hair

=> My hair is shorter than your hair

=> My hair isn't as long as your hair

Hoặc là :

=> Your hair isn't as short as my hair

3 tháng 11 2018

1.colder,the coldest

2.larger, the largest

3.more careful,the most careful 

4.more expensive, the most expensive

5.faster,the fastest

6.fatter,the fattest

7.more interesting,the most interesting

8.cheaper,the cheapest

9.happier,the happiest

10.more important,the most important

từ nào có ''the'' là so sánh nhất nha

tk mk nha

Cảm ơn bạn nhóe