Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
*Nhẹ hơn không khí:H2;N2;CH4;C2H2
khí H2 nhẹ hơn kk số lần là:2:29=0,067(lần)
khí N2 nhẹ hơn kk số lần là:28:29=0,9655(lần)
khí CH4 nhẹ hơn kk số lần là:16:29=0,552(lần)
khí C2H2 nhẹ hơn kk số lần là:26:29=0,9(lần)
*Nặng hơn không khí:O2;NO;NO2;SO2
Tính số lần tương tự câu a
a) Tất cả các khí đều nặng hơn H2
N2 nặng hơn H2 28/2=14 lần
O2 nặng hơn H2 32/2=16 lần
Cl2 nặng hơn H2 71/2=35,5 lần
CO nặng hơn H2 28/2=14 lần
SO2 nặng hơn H2 64/2=32 lần
b) Khí nhẹ hơn kk là CO và N2 và nhẹ hơn 28/29=0,97 lần
Các khí còn lại đều nặng hơn kk
O2 nặng hơn kk 32/29=1,68 lần
Cl2 nag hơn kk 71/29=2,45 lần
SO2 nặng hơn kk=64/29=2,2 lần
* Ta có : \(\frac{O_2}{H_2O}=\frac{32}{18}=\frac{16}{9}=1,\left(7\right)\)
Phân tử oxi nặng hơn phân tử nước 1,(7) lần.
* Ta có : \(\frac{O_2}{NaCl}=\frac{32}{58,5}=0,55\)
Phân tử oxi nhẹ hơn phân tử muối 0,55 lần.
* Ta có : \(\frac{O_2}{CH_4}=\frac{32}{16}=2\)
Phân tử oxi nặng hơn khí metan 2 lần.
- Phân tử oxi nặng hơn phân tử nước 1,1778 () lần
- Phân tử oxi nhẹ hơn phân tử muối ăn và bằng 0,55 lần.
( = 0,55)
- Phân tử oxi nặng hơn phân tử khí metan 2 lần.
= 2
Ta có:\(d_{N_2/NH_3}=\dfrac{28}{17}\approx1,65\) nên khí nito nặng hơn khí amoniac 1,65 lần
Ta có:\(d_{N_2/O_2}=\dfrac{28}{32}=0,875\) nên khí nito nhẹ hơn khí oxi 0,875 lần
Ta có:\(d_{N_2/CH_4}=\dfrac{28}{16}=1,75\) nến khí nito nặng hơn khí metan 1,75 lần
\(PTK\) của \(Ca\left(OH\right)_2\) \(=40.1+\left(16+1\right).2=74\left(đvC\right)\)
\(PTK\) của \(FeCl_2\)\(=56.1+35,5.2=127\left(đvC\right)\)
vậy \(Ca\left(OH\right)_2\) nhẹ hơn \(FeCl_2\) là: \(\dfrac{74}{127}\approx0,582\) (lần)
Bước 1: Tìm nguyên tử khối của A và B
Bước 2: Lập tỉ lệ: ABAB = x
Bước 3: So sánh kết quả x với 1
- Nếu x < 1: nguyên tử A nhẹ hơn nguyên tử B x lần
- Nếu x = 1: nguyên tử A nặng bằng nguyên tử B
- Nếu x > 1: nguyên tử A nặng hơn nguyên tử B x lần
VD1: Nguyên tử Magie nặng hay nhẹ hơn nguyên tử Cacbon bao nhiêu lần?
Giải:
Ta biết: Mg=24; C=12
Ta có tỉ lệ: MgCMgC = 24122412 = 2
Vậy 1 nguyên tử Magie nặng hơn 1 nguyên tử Cacbon 2 lần.
VD 2: So sánh sự nặng nhẹ giữa:
a. nguyên tử nitơ và nguyên tử cacbon.
b. nguyên tử natri và nguyên tử canxi.
c. nguyên tử sắt và nguyên tử magie.
Giải
a. 1 nguyên tử Nitơ nặng hơn 1 nguyên tử cacbon 1.2 lầnb. 1 nguyên tử natri nhẹ hơn 1 nguyên tử canxi 0.575 lần
c. 1 nguyên tử sắt nặng hơn 1 nguyên tử magie 2.3 lần
\(M_{Al_2O_3}=2\times27+3\times16=102\) (g/mol)
\(n_{Al_2O_3}=\frac{m_{Al_2O_3}}{M_{Al_2O_3}}=\frac{24}{102}\approx0,24\left(mol\right)\)
\(n_{Al}=2\times n_{Al_2O_3}=2\times0,24=0,48\left(mol\right)\)
\(n_O=3\times n_{Al_2O_3}=3\times0,24=0,72\left(mol\right)\)
\(M_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=2\times56+3\times32+12\times16=400\) (g/mol)
\(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\frac{m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}}{M_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}}=\frac{0,5}{400}=0,00125\left(mol\right)\)
\(n_{Fe}=2\times n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=2\times0,00125=0,0025\left(mol\right)\)
\(n_S=3\times n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=3\times0,00125=0,00375\left(mol\right)\)
\(n_O=12\times n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=12\times0,00125=0,015\left(mol\right)\)
A.Gọi khối lượng mol phân tử của Z là x
Có dz/H2 = Mz/MH2 = x/2=22
Suy ra x=2*22=44
Vậy : Mz=44g/mol
B.CTPT KHÍ Z:
Có: 14.y+16.x = 44
Suy ra y=2;x=1
Vậy:CTPT CỦA KHÍ Z LÀ N2O
C. Gọi khối lượng mol p. Tử khí z là x
Có dz/kk=Mz/Mkk=44/29=1,52
Vậy: tỉ khối của khí z so với không khí là 1,52
A.Gọi khối lượng mol phân tử của Z là x
Có dz/H2 = Mz/MH2 = x/2=22
Suy ra x=2*22=44
Vậy : Mz=44g/mol
B.CTPT KHÍ Z:
Có: 14.y+16.x = 44
Suy ra y=2;x=1
Vậy:CTPT CỦA KHÍ Z LÀ N2O
C. Gọi khối lượng mol p. Tử khí z là x
Có dz/kk=Mz/Mkk=44/29=1,52
Vậy: tỉ khối của khí z so với không khí là 1,52
ở đây nhé bn