Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Lớp ĐV | Đại diện | Vai trò |
Cá | Cá rô ron | Làm sạch nước |
Lưỡng cư | Ếch | Tiêu diệt đv trung gian truyền bệnh |
Bò sát | Cá sấu | Xuất khẩu |
Chim | Chim sâu | Bắt sâu giúp mùa màng tươi tốt |
Thú | Voi | Tạo sức kéo |
Lớp ĐV | Đại diện | Vai trò |
Cá | Cá rô phi | Làm thực phẩm |
Lưỡng cư | Ếch | Tiêu diệt động vật trung gian truyền bệnh |
Bò sát | Rắn | Làm cao, thuốc chữa bệnh |
Chim | Hồng hạc | Làm đẹp cho thiên nhiên |
Thú | Trâu | Cày ruộng, làm thực phẩm |

STT | Các môi trường sống | Một số sâu bọ đại diện | |||||||||
1 |
Ở nước
|
|
|||||||||
2 | Ở cạn
|
|
|||||||||
3 | Kí sinh
|
|

làm đồ trang sức:sò,các loại trai ngọc...
làm vật trang trí:sò,các loại ốc ở biển,trai ngọc..
có giá trị về mặt địa chất:trai,sò...
có giá trị xuất khẩu:sò,mực,bạch tuộc...
có hại cho cây trồng:ốc sên,ốc biêu vàng
vật chủ trung gian truyền bệnh:ốc sên,ốc gạo,ốc mút..
chúc bạn hok tốt
*Làm đồ trang sức,trang trí: Sò, trai ngọc,..
*Có giá trị về mặt địa chất:Trai, sò,hến,...
*Có giá trị xuất khẩu:Mực,sò huyết,trai ngọc,bạch tuộc,...
*Có hại cho cây trồng: Ốc biêu vàng,ốc sên,...
*Vật chủ trung gian truyền bệnh:Ốc sên,Ốc mút và ốc gạo,...
***Chúc bạn học tốt***

Lớp động vật | Đại diện | Môi trường sống |
Cá | Cá chép | Nước ngọt |
Cá | Cá ngừ | Nước mặn |
Lưỡng cư | Ếch đồng | Trên cạn, dước nước |
Lưỡng cư | Ếch nhà | Trên cạn |
Bò sát | Thằn lằn bóng đuôi dài | Trên cạn |
Bò sát | Rắn nước | Dưới nước |
Chim | Bồ câu | Trên cạn |
Chim | Mòng biển | Trên cạn |
Thú | Thỏ | Trên cạn |
Thú | Voi | Trên cạn |
-Đặc điểm chung của động vật không xương sống là :
Là cơ thể có xương sống. Cấu tạo cơ thể của động vật có xương sống rất đa dạng, nhờ đó chúng thích nghi được với môi trường sống. Động vật có phương số sống theo phương thức dị dưỡng. Đa số các loài động vật có xương sống có vai trò quan trọng đối với con người và tự nhiên
Lớp động vật | Đại diện | Môi trường sống |
Cá | Cá chép | Nước |
Lưỡng cư | Ếch đồng | Cả nước và cạn |
Bò sát | Thằn lằn | Đời sống hoàn toàn trên cạn |
Chim | Bồ câu | Trên cạn và không trung |
Thú | Thỏ | Trên cạn |
Đặc điểm chung của Động vật có xương sống là
- + Bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương với dây sống hoặc cột sống làm trụ
+ Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi
+ Hệh thần kinh dạng ống ở mặt lưng
- Sinh sản hữu tính ( trong tự nhiên )( có giống đực và giống cái )

Đặc điểm | giun tròn | giun đất |
hệ tiêu hóa | chưa phân hóa | đã phân hóa chính thức |
hệ tuàn hoàn | chưa có | đã có(hệ tuần hoàn kín) |
hệ thần kinh | dây dọc | chuỗi hạch |

Máu gồm:
+Các tế bào máu (chiếm 45% thể tích) và có
-hồng cầu,bạch cầu,tiểu cầu
+Huyết tương(chiếm 55% thể tích) và có nước(90%),protein,lipit,glucose,vitamin,muối khoáng,chất tiết,chất thải
_Chức năng của các thành phần:
+Hồng cầu:thành phần chủ yếu của hồng cầu là Hb có khả năng liên kết lỏng lẻo với O2 và Co2 giúp vận chuyển O2 và Co2 trong hô hấp tế bào
+Bạch cầu:có chức năng bảo vệ cơ thể chống các vi khuẩn đột nhập bằng cơ chế thực bào,tạo kháng thể,tiết protein đặc hiệu phá huỷ tế bào đã nhiễm bệnh
+Tiểu cầu:đễ bị phá huỷ để giải phóng 1 loại enzim gây đông máu
+Huyết tương:duy trì máu ở thể lỏng và vận chuyển các chất dinh dưỡng,chất thải,hoocmon,muối khoáng dưới dạng hoà tan

Lớp bò sát | Lớp chim | Lớp thú |
2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất, máu nuôi cơ thể là máu pha, hệ tuần hoàn kín | 2 vòng tuần hoàn, tim bốn ngăn, 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất, máu đỏ tươi nuôi cơ thể | 2 vòng tuần hoàn, tim 4 ngăn, 2 tâm nhĩ, 2 tâm thất, máu nuôi cơ thể là máu tươi, hệ tuần hoàn kín |
Lớp bò sát | Lớp chim | Lớp thú |
2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất, máu nuôi cơ thể là máu pha, hệ tuần hoàn kín | 2 vòng tuần hoàn, tim bốn ngăn, 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất, máu đỏ tươi nuôi cơ thể | 2 vòng tuần hoàn, tim 4 ngăn, 2 tâm nhĩ, 2 tâm thất, máu nuôi cơ thể là máu tươi, hệ tuần hoàn kín |

Lưỡng cư | Cá | |
Môi trường sống | vừa ở nước, vừa ở cạn | nước biển-lợ-ngọt |
Cơ quan di chuyển | bốn chân có màng ít hoặc nhiều | vây |
Tuần hoàn | tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn |
tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn kín |
Hô hấp |
Mang, phổi và da |
mang |

Bảng 1:Di chuyển của chim
Di chuyển bằng | Loài chim |
Bay (cánh) | Đại bàng, sẻ, bồ câu, én, ........ |
Chạy (chân | Đà điểu,cánh cụt,............ |
Xuất hiện phổi. Hô hấp nhờ sự nâng hạ của thềm miệng
- Da ẩm có hệ mao mạch dày đặc dưới da làm nhiệm vụ hô hấp
- Phổi gồm 1 mạng ống khí dày đặc
- Có 9 túi khí thông với phổi làm cho bề mặt trao đổi khí rất rộng
Tieu hóa chu khong phai ho hap