Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

đặc điểm | rêu | dương xỉ | hạt trần | hạt kín |
noi song | noi am | ánh sáng yếu | ||
sinh sản | = bào tử | wa cac bao tu | = hat | = hat |
đại diện | rêu | dương xỉ | thông | trái ớt |
xin lỗi nhé còn hai cái nữa mình chưa bít

Đặc điểm | Rêu | Dương xỉ | Thực vật hạt trần | Hạt kín |
Nơi sống | nơi ẩm | ánh sáng yếu | ||
Sinh sản | bằng bảo tử | wa các bào tử | hạt | hạt |
Đại diện | Rêu | dương xỉ | thông | bưởi |

Đặc điểm | Rêu | Dương xỉ | Thực vật Hạt trần | Thực vật Hạt kín |
Nơi sống | Ẩm | Ánh sáng yếu | ||
Sinh sản | Bào tử | Các bào tử | Hạt | Hạt |
Đại diện | Rêu | Dương xỉ | Thông | Bưởi |

-Rêu sống ở nơi ẩm, thành đám dày. Sinh sản bằng bào tử. Đại diện chính là rêu.
-Dương xỉ sống ở nơi ánh sáng yếu, sinh sản thông qua các túi bào tử. Đại diện chinh là dương xỉ.
-Tv hạt trần sống ở những nơi có đời sống và khí hậu lạnh. đại diện là thông. sinh sản bằng bào tử.
-Tv hạt kín p/bố rộng rãi ở hầu hết mọi mt sống. Chúng đc sinh sản bằng hạt trong quả. Đại diện là táo, ổi, mơ, quýt,...

STT | Các môi trường sống | Một số sâu bọ đại diện | |||||||||
1 |
Ở nước
|
|
|||||||||
2 | Ở cạn
|
|
|||||||||
3 | Kí sinh
|
|

stt | Đặc điểm đại diện | sán lông | sán lá gan | ý nghĩa thích nghi |
1 | Mắt | phát triển | tiêu giảm | thích nghi đời sóng khác |
2 | lông bơi | phát triển | tiêu giảm | do ký sinh không di chuyển |
3 | Giác bám | Không có | phát triển | bám vào vật chủ |
4 | cơ quan tiêu hóa | bình thường | phát triển | hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng |
5 | cơ quan sinh dục | bình thường | phát triển | phát triển mạnh |

Lưỡng cư | Bò sát | Chim | Thú |
Xuất hiện phổi. Hô hấp nhờ sự nâng hạ của thềm miệng - Da ẩm có hệ mao mạch dày đặc dưới da làm nhiệm vụ hô hấp |
Hô hấp bằng phổi. Phổi có nhiều vách ngăn |
- Phổi gồm 1 mạng ống khí dày đặc - Có 9 túi khí thông với phổi làm cho bề mặt trao đổi khí rất rộng |
Phổi lớn, gồm nhiều túi phổi. Bao quanh là mạng lưới mao mạch dày đặc giúp sự trao đổi khí dễ dàng |

Rêu:
+ Nơi sống: nơi ẩm
+ Sinh sản:bằng bào tử
+ Đại diện: rêu
Dương xỉ:
+ nơi sống: dưới ánh sáng yếu
+ Sinh sản: qua các túi bào tử
+ Đại diện: dương xỉ
Thực vật Hạt trần:
+ Nơi sống: ở đời sống và khí hậu lạnh
+ Sinh sản: bằng bào tử
+ Địa diện: thông,..
Thực vật Hạt kín:
+ Nơi sống : phân bố rộng rãi ( sống được ở mọi nơi)
+ Sinh sản: bằng hạt trong quả
+ Đại diện: táo, ổi, xoài, mận,...
Cái này học từ lớp 6 nên ko nhớ
Nêu đại diện nhá
Rêu: Rêu
Dương xỉ: Các loại dương xỉ và quyết.
- Hạt trần: Thông
- Hạt kín: Táo, ổi, mơ,..

STT | Đặc điểm cần quan sát Đông vật có đặc điểm tương ứng | Ốc | Trai | Mực |
1 | Số lớp cấu tạp của vỏ | 3 lớp | 3 lớp | 1 vỏ đá vôi |
2 | Số chân/tua | 1 | 1 | 10 |
3 | Số mắt | 2 | 0 | 2 |
4 | Có giác bám | 0 | 0 | Nhiều |
5 | Có lông trên tấm miệng | 0 | 0 | Có |
6 | Dạ dày, ruột, gan tuỵ,.... | Có | Có | Có |
học chiều kiểm tra kìa ngồi đó mà trả lời