K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 3 2018

Xét tập X = {A, B, C, D, E ; F}. Với mỗi cách chọn hai phần tử của tập X và sắp xếp theo một thứ tự ta được một vectơ thỏa mãn yêu cầu

Mỗi vectơ thỏa mãn yêu cầu tương ứng cho ta một chỉnh hợp chập 2 của 6 phần tử thuộc tập X.

Vậy số các vectơ thỏa mãn yêu cầu bằng số tất cả các chỉnh hợp chập 2 của 6, bằng   

Chọn C.

6 tháng 11 2018

cứ 2 điểm tạo ra 2 vectơ \(\Leftrightarrow A_6^2=30\)

vậy có 30 vecto khác vecto không đc tạo từ các điểm trên

4 tháng 4 2017

undefined

5 tháng 4 2017

Giải:

Vì lấy 2 điểm nên:

\(C^2_6=15\rightarrow n\left(\Omega\right)=15\)

Gọi:

\(A\) là biến cố "2 thẻ lấy ra là 2 cạnh của lục giác"

\(B\) là biến cố "2 thẻ lấy ra là đường chéo của lục giác"

\(C\) là biến cố "2 thẻ lấy ra là đường chéo của 2 cạnh đối diện của lục giác"

a) \(n\left(A\right)=6\Rightarrow P\left(A\right)=\dfrac{n\left(A\right)}{n\left(\Omega\right)}=\dfrac{6}{15}=\dfrac{2}{5}\)

b) \(B=\overline{A}\Rightarrow P\left(B\right)=1-P\left(A\right)=1-\dfrac{2}{5}=\dfrac{3}{5}\)

c) \(n\left(C\right)=6\Rightarrow P\left(C\right)=\dfrac{n\left(C\right)}{n\left(\Omega\right)}=\dfrac{3}{15}=\dfrac{1}{5}\)

2 tháng 7 2019

Nhận xét: học sinh có thể nhầm cho rằng mỗi tam giác là một chỉnh hợp chập 3 của 18, nên số tam giác là A183 (phương án A); hoặc suy luận một tam giác có 3 đỉnh nên 18 điểm cho ta 18/3 = 6 tam giác (phương án C); hoặc suy luận 18 điểm có 18! Cách và mỗi tam giác có 3 đỉnh nên số tam giác là 18!/3 cách (phương án D)

- Do 

nên mỗi vecto là một chỉnh hợp chập hai của 18.

Vì vậy, số vecto là A182 (chọn đáp án là A)

23 tháng 2 2018

Giả sử p ≠ 0 ta có:

Giải bài tập Toán 11 | Giải Toán lớp 11

Do đó, ba vecto  a → ,   b → ,   c →  đồng phẳng theo định lí 1

24 tháng 3 2022

c

24 tháng 3 2022

C

Câu 2 :Cho đường tròn ( C ) : ( x + 1 )2 + ( y – 2 )2 = 9 . Phép tịnh tiến theo vecto v = ( 1; -2 ) biến đường tròn ( C ) thành đường tròn C’ ( I’;R’) Câu 3: Cho đường tròn ( C ): x2 + y2 – 2x – 8 = 0 . V(0;-2) ( C ) = ( C’ ) . Tính diện tích hình tròn ( C’) Câu 4 : Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A( 1;-2) , B(-1;6) , C( -6;2) . Phép vị tự tâm O tỉ số k=-1/2 biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ . Tìm...
Đọc tiếp

Câu 2 :Cho đường tròn ( C ) : ( x + 1 )2 + ( y – 2 )2 = 9 . Phép tịnh tiến theo vecto v = ( 1; -2 ) biến đường tròn ( C ) thành đường tròn C’ ( I’;R’)

Câu 3: Cho đường tròn ( C ): x2 + y2 – 2x – 8 = 0 . V(0;-2) ( C ) = ( C’ ) . Tính diện tích hình tròn ( C’)

Câu 4 : Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A( 1;-2) , B(-1;6) , C( -6;2) . Phép vị tự tâm O tỉ số k=-1/2 biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ . Tìm trọng tâm của tam giác ABC

Câu 5 : Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d : x-3y+3=0 và d’: x-3y+6=0 . Tìm tọa độ vecto v có phương vuông góc với d để Tv(d) = d’

Câu 6 : cho đường thẳng d : 2x-3y+1=0 . Xét Q(0;90) (d) =d’ . Tìm vecto chỉ phương u của đường thẳng d’

Câu 7 : Cho phép vị tự tâm A tỉ số k=2 biến điểm M thành M’

Câu 8 : Trong mặt phẳng Oxy, cho A ( 1;5) , B(3;3) . Phép đồng dạng tỉ số k=1/2 biến A thành A’ biến điểm B thành B’ . Tính độ dài A’B’

Câu 9 :Cho đường tròn ( C ) : x2+(y-1)2=8 . Tìm Ảnh của ( C ) qua phép tâm quay tâm O góc -90 độ

Câu 10: Cho đường thẳng denta : x-2y+3=0 và vecto u =(2;-1) .Tu(denta)=(denta’)

1

Câu 2: 

\(\left(x+1\right)^2+\left(y-2\right)^2=9\)

=>R=3 và I(-1;2)

Tọa độ I' là:

x=-1+1=0 và y=2-2=0

=>Phương trình (C') là: x^2+y^2=9

Câu 3: 

\(V_{\left(O;-2\right)}\left(C\right)=\left(C'\right)\)

\(x^2+y^2-2x-8=0\)

=>x^2-2x+1+y^2=9

=>(x-1)^2+y^2=9

=>R=3 và I(1;0)

Tọa độ I' là:

\(\left\{{}\begin{matrix}x=1\cdot\left(-2\right)=-2\\y=0\cdot\left(-2\right)=0\end{matrix}\right.\)

Độ dài R' là:

\(R=3\cdot\left|-2\right|=6\)

Tọa độ (C') là:

\(\left(x+2\right)^2+y^2=36\)