Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành
Giải thích:
Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động diễn ra trong quá khứ.
Dấu hiệu: before
Cấu trúc: S + had + V.p.p + before + S + V.ed
Hành động diễn ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành: had gone to Italy twice
Hành động diễn ra sau chia ở thì quá khứ đơn: visited
Tạm dịch: Sharon đã đến Ý hai lần trước khi cô ấy đến thăm Rome lần đầu tiên.
Chọn D

Đáp án A
Giải thích:
Affinity (n) sự thu hút
A. attraction (n) sự cuốn hút, hấp dẫn
B. move (n) sự di chuyển
C. interest (n) sự quan tâm
D. enthusiasm (n) sự nhiệt tình
Dịch nghĩa: Mặc dù họ chưa từng gặp nhau trước bữa tiệc, nhưng Jim và Jane đã phải lòng nhau.

Đáp án là B. which thay thế cho danh từ “the museum” đóng vai trò làm tân ngữ sau động từ “had
visited”

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

affinity: sức hút, sức hấp dẫn => Đáp án là B. attraction
Các từ còn lại: enthusiasm: lòng hăng hái; moved: dời đổi; interest: sự quan tâm

Đáp án : A
“affinity” = “attraction”: sự thu hút, sự lôi cuốn

Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành
Giải thích:
Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động diễn ra trong quá khứ.
Dấu hiệu: before
Cấu trúc: S + had + V.p.p + before + S + V.ed
Hành động diễn ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành: had gone to Italy twice
Hành động diễn ra sau chia ở thì quá khứ đơn: visited
Tạm dịch: Sharon đã đến Ý hai lần trước khi cô ấy đến thăm Rome lần đầu tiên.
Chọn D