Sau PƯHH xảy ra:

  1. ...">
    K
    Khách

    Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

    8 tháng 4 2017

    Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước:

    A. Đều tăng;

    B. Đều giảm;

    C. Có thể tăng và có thể giảm;

    D. Không tăng và cũng không giảm;

    8 tháng 4 2017

    Câu A đúng

    8 tháng 4 2017

    Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:

    A. Đều tăng;

    B. Đều giảm;

    C. Phần lớn là tăng;

    D. Phần lớn là giảm;

    E. Không tăng và cũng không giảm.

    13 tháng 5 2017

    C. Phần lớn là tăng

    1.Tính thể tích khí oxi (đktc)thu được khi phân hủy 1 tấn kali pemanganat?Biết hiệu suất của phản ứng đạt 80% 2.Dùng khí hiđro khử m tán quặng manhetit chức 80% Fe3O4 thu được 1 tấn Fe.Tính m?Biết hiệu suất phản ứng đạt 85% 3.Cho 6g magi vào 200g dd axit sunfuric 9.8% thu được V lít khí hiđro & dd A a.Tính V?(đktc) bTính nồng độ % của dd sau phản ứng ? 4.Hòa tan hoàn toàn 3,9g hỗn hợp gồm magie &...
    Đọc tiếp

    1.Tính thể tích khí oxi (đktc)thu được khi phân hủy 1 tấn kali pemanganat?Biết hiệu suất của phản ứng đạt 80%

    2.Dùng khí hiđro khử m tán quặng manhetit chức 80% Fe3O4 thu được 1 tấn Fe.Tính m?Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%

    3.Cho 6g magi vào 200g dd axit sunfuric 9.8% thu được V lít khí hiđro & dd A

    a.Tính V?(đktc)

    bTính nồng độ % của dd sau phản ứng ?

    4.Hòa tan hoàn toàn 3,9g hỗn hợp gồm magie & nhôm trong dd axit clohiđric 0,75M;phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí & dd A

    a.Tính thành phần % về khối lượng của các chất trong hỗn hợp ban đầu ?(Khí đo ở đktc)

    b.Tính thể tích dd axit đã phản ứng?

    c.Tính nồng độ % của dd A?

    5.Cho 40,2 g hỗn hợp gồm magie , sắt ,kẽm phản ứng với dd axit clohiđric thì thu được 17,92 lít khí hiđro(đktc).Tính thành phần 5 về khối lượng của các KL trong hỗn hợp?Biết thể tích hiđro do sắt tạo ra gấp đôi thể tích hiđro do magie tạo ra .

    6.Nếu hòa tan hoàn toàn 4g hỗn hợp gồm 1 KL hóa trị (II)& một KL hoá trị(III)phải dung 170ml dd axit clohiđric 2M

    a.Cô cạn dd sau phản ứng sẽ thu được b/n g muối khan?

    b.Tính thể tích hiđro thu được sau phản ứng ?

    c.Nếu biết KL hóa trị(III)là nhôm &có số mol gấp 5 lần KL(II),hãy xác định kim loại hóa trụ(II)?

    4
    17 tháng 6 2019

    1. PT: 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4

    Theo PT: 2 tấn ............................1 tấn.....................

    Theo đề bài: 1 tấn............................? ....................

    => mO2_lý= \(\frac{1.1}{2}=0,5\)tấn

    Vì hiệu suất chỉ đạt 80% nên

    mO2_thực =\(\frac{0,5.80}{100}=0,4\) tấn=400000g

    nO2_thực =\(\frac{400000}{32}=12500\left(mol\right)\)

    \(\Rightarrow\)VO2_thực=\(12500.22,4=280000\left(l\right)\)

    17 tháng 6 2019

    PTHH: \(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\)

    TheoPT: 1 tấn.......................3 tấn................

    Theo ĐB: ?tấn ........................1 tấn................

    \(\Rightarrow m_{Fe_3O_4\left(lí\right)}=\frac{1.1}{3}=\frac{1}{3}\) (tấn)

    Vì hiệu suất đạt 85% nên

    \(\Rightarrow m_{Fe_3O_4\left(thực\right)}=\frac{1.100}{3.85}=\frac{20}{51}\)(tấn)

    \(\Rightarrow m_{manhetic}=\frac{20.100}{51.80}=\frac{25}{51}\)tấn\(\approx0,5\) (tấn)

    6 tháng 8 2016

    Hỏi đáp Hóa học

    1 tháng 9 2016

    a,PT:
    4Al + 3O2 -----> 2Al2O3
    2Al + 6HCl----->2AlCl3 + 3H2 
    Ta có :
    nH2=3.36/22.4=0.15 (mol)
    => nAl = 0.1 (mol)
    => mAl= 0.1*27=2.7 (g)
    => mAl2O3 = 2.802-2.7=0.102 (g)
    => %mAl = 2.7/2.802 *100=96.36%
    => %mAl2O3 = 100-96.36 = 3.64%
    b, Ta có :
    nAl2O3 = 0.102/102 =0.001 (mol)
    => nAl trong Al2O3=0.001*2 = 0.002(mol)
    => mAl = 0.002*27 =0.054 (g)

    Nguyên tử của nguyên tốX nặng 6.6553⋅10−236.6553⋅10−23g . Xác định tên nguyên tố X.Nguyên tử khối của C= 3/4 nguyên tử khối của O và nguyên tử khối của O=1/2 nguyên tử khối của S. Tính NTK của oxi và lưu hùynhtheo đơn vị gNguyên tử Y có tổng số hạt cơ bản là 58và NTK của Y<40. Hỏi Y thuộc nguyên tố kim loại nào, và nguyên tố Y là kim loại?Tổng số hạt cơ bản của 2 nhân tử kim laoji A...
    Đọc tiếp
    1. Nguyên tử của nguyên tốX nặng 6.655310236.6553⋅10−23g . Xác định tên nguyên tố X.
    2. Nguyên tử khối của C= 3/4 nguyên tử khối của O và nguyên tử khối của O=1/2 nguyên tử khối của S. Tính NTK của oxi và lưu hùynhtheo đơn vị g
    3. Nguyên tử Y có tổng số hạt cơ bản là 58và NTK của Y<40. Hỏi Y thuộc nguyên tố kim loại nào, và nguyên tố Y là kim loại?
    4. Tổng số hạt cơ bản của 2 nhân tử kim laoji A và B là 142. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt ko mang điện là 42. Số hạt mang diện của nguyên tử B hơn Nguyên tử A là 12. Xác định tên của 2 nguyên tử A và B.
    5. Phân tử Y gồm 4 nguyên tử X liên kết với 10H. Xác định tên của nguyên tố X biết rằng phân tử khối của Y nặng gấp 29 lần phân tử phân tử khối của H.

                               giúp mk với khocroi

    1
    28 tháng 9 2016

    2. Lấy NTK của O và S nhân với 1/12 khối lượng của C(có ghi trong sgk)

    5. Ta có:

    PTK của Y= 4X+ 10H=29x2(PTK của PT H là 2)

    =>4X+10x1=48

    =>4X=38

    =>X=...

    =>

    10 tháng 4 2017

    2. Kết luận nào sau đây đúng ?

    Thế tích mol của chất khí phụ thuộc vào:

    a) Nhiệt độ của chất khí;

    b) Khối lượng mol của chất khí;

    c) Bản chất của chất khí;

    d) Áp suất của chất khí.

    Bài giải:

    Câu a và d diễn tả đúng.

    15 tháng 4 2017

    những kết luận đũng là : ý a và c

    Câu 1: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn. A. Chu kì 2, ô 7 B. Chu kì 3 ô 17 C. Chu kì 3 ô 16 D. Chu kì 3, ô 15 Câu 2: Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều: A. Tăng B....
    Đọc tiếp

    Câu 1: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn.

    A. Chu kì 2, ô 7 B. Chu kì 3 ô 17

    C. Chu kì 3 ô 16 D. Chu kì 3, ô 15

    Câu 2: Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều:

    A. Tăng B. Không thay đổi

    C. Vừa giảm vừa tăng. D. Giảm

    Câu 3: Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là

    A. NaCl và MgO B. HCl và MgO

    C. N2 và NaCl D. N2 và HCl

    Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết

    A. ion. B. Cộng hoá trị.

    C. Kim loại. D. Cho nhận

    Câu 5: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là 1s22s22p63s23p4 và cấu hình electron của nguyên tố B là 1s22s22p63s1. Phát biểu đúng là

    A. Nguyên tố A là KL, nguyên tố B là PK

    B. Nguyên tố A là PK, nguyên tố B là KL.

    C. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là PK

    D. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là KL.

    Câu 6: Hợp chất của một nguyên tố có công thức RH2. Oxit cao nhất của R chiếm 40% khối lượng R. R là:

    A. N (M = 14) B. Se (M = 79).

    C. S (M = 32) D. Ca (M = 40)

    Câu 7: Cho phương trình phản ứng hóa học sau:

    8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O. Trong phản ứng trên chất khử là:

    A. Fe B. HNO3

    C. Fe(NO3)3 D. N2O

    Câu 8: Nguyên tố X có Z = 20. Vị trí của X trong hệ thống hoàn:

    A. Tất cả đều sai

    B. Chu kì 3, nhóm IA

    C. Chu kì 4, nhóm IIA

    D. Chu kì 4, nhóm IIIA.

    Câu 9: Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết ba giữa hai nguyên tử là:

    A. Khí flo. B. Khí cacbonic.

    C. Khí hyđrô. D. Khí nitơ.

    Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: SO42-, H2SO4, H2SO3 lần lượt là

    A. -2, +4, +6. B. +6, +4, +6.

    C. +6, +6, +4. D. +4, +6, +6.

    Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hóa khử.

    A. Fe + 2HCl → FeCl2

    B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

    C. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl3

    D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

    Câu 12: Trong phản ứng hoá học sau: 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 5KCl + 3H2O. Cl2 đóng vai trò là gì?

    A. Chỉ là chất oxi hoá

    B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử

    C. Chỉ là chất khử.

    D. Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử

    4
    9 tháng 9 2019

    Câu 1: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn.

    A. Chu kì 2, ô 7 B. Chu kì 3 ô 17

    C. Chu kì 3 ô 16 D. Chu kì 3, ô 15

    Câu 2: Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều:

    A. Tăng B. Không thay đổi

    C. Vừa giảm vừa tăng. D. Giảm

    Câu 3: Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là

    A. NaCl và MgO B. HCl và MgO

    C. N2 và NaCl D. N2 và HCl

    Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết

    A. ion. B. Cộng hoá trị.

    C. Kim loại. D. Cho nhận

    Câu 5: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là 1s22s22p63s23p4 và cấu hình electron của nguyên tố B là 1s22s22p63s1. Phát biểu đúng là

    A. Nguyên tố A là KL, nguyên tố B là PK

    B. Nguyên tố A là PK, nguyên tố B là KL.

    C. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là PK

    D. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là KL.

    Câu 6: Hợp chất của một nguyên tố có công thức RH2. Oxit cao nhất của R chiếm 40% khối lượng R. R là:

    A. N (M = 14) B. Se (M = 79).

    C. S (M = 32) D. Ca (M = 40)

    Câu 7: Cho phương trình phản ứng hóa học sau:

    8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O. Trong phản ứng trên chất khử là:

    A. Fe B. HNO3

    C. Fe(NO3)3 D. N2O

    Câu 8: Nguyên tố X có Z = 20. Vị trí của X trong hệ thống hoàn:

    A. Tất cả đều sai

    B. Chu kì 3, nhóm IA

    C. Chu kì 4, nhóm IIA

    D. Chu kì 4, nhóm IIIA.

    Câu 9: Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết ba giữa hai nguyên tử là:

    A. Khí flo. B. Khí cacbonic.

    C. Khí hyđrô. D. Khí nitơ.

    Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: SO42-, H2SO4, H2SO3 lần lượt là

    A. -2, +4, +6. B. +6, +4, +6.

    C. +6, +6, +4. D. +4, +6, +6.

    Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hóa khử.

    A. Fe + 2HCl → FeCl2

    B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

    C. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl3

    D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

    Câu 12: Trong phản ứng hoá học sau: 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 5KCl + 3H2O. Cl2đóng vai trò là gì?

    A. Chỉ là chất oxi hoá

    B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử

    C. Chỉ là chất khử.

    D. Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử

    9 tháng 9 2019

    1-2-3-9-11-D 4-7-A 5-12-B 6-8-10-C