K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 12 2019

1. How old are you?
2. How are you?
3. Where do you live? 
4. What's your name? 
5. I am a student. 
6. I'm 11 years od. 

31 tháng 7 2021
1.How old are you? 2.How are you? 3.Where do you live? 4.I am a student 6.I’m 11 years old
11 tháng 10 2021

/s/: là một phụ âm vô thanh. Đặt mặt lưỡi của bạn sao cho chạm nhẹ vào răng cửa hàm trên, tiếp đó đẩy luồng khí đi ra ngoài qua khe giữa mặt lưỡi và răng cửa trên. Chú ý không làm rung dây thanh khi phát âm.

Âm thanh gần giống tiếng của một con rắn

/z/: là một phụ âm hữu thanh. Khẩu hình để phát âm tương tự với âm /s/, nhưng tiếng luồng khí thoát ra không mạnh bằng âm /s/, và có rung dây thanh trong cổ họng.

Âm thanh gần giống với tiếng của loài ong

Cách nhận biết

“S” được phát âm là /s/ khi:

  • “S” ở cuối một từ, và đi sau các âm gió /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /ʃ/, /ʧ/
  • “S” ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm.
  • “S” đứng đầu một từ.
  • Chữ cái “c” cũng được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y.


Cách phát âm /s/

“S” được phát âm là /z/ khi:

  • “S” ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io.
  • “S” ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc sau một phụ âm không phải f, k, p, t và gh. Lưu ý trường hợp "x" được phát âm là /z/.


Cách phát âm /z/

Các kí tự thường được phát âm là /s/
 

1. S:    sad /sæd/ , show /∫ou/, see / si:/, bis /bis/

2. SS:  class /klɑ:s/, glass /glɑ:s/, grass /grɑ:s/

3. C:    place /pleis/, space /’speis/, race /reis/

4. SC:  science /’saiəns/, scream /skri:m/, scabious /’skeibiəs/

5. X:    có thể được đánh vần là /s/ (mix /miks/)


Chú ý: Tuy nhiên không phải khi nào S cũng được đánh vần là /s/. 
Ví dụ: sugar /’∫ugə/, rise /raiz/, crisis / ‘kraisis/.

Các ký tự thường được phát âm là /z/

1. Z:   zero /’ziərou/, zambo /’zæmbou/, zap /zæp/, zeal /zi:l/

2. S:   rose /rouz/, nose /nouz/, gloves /glʌv/

3. ZZ:  buzz /bʌz/, frizzle /’frizl/

4. SS:  scissors /’sizəz/

5. X:    có thể được đánh vần là /gz/ (exact /ig’zækt/)

Luyện tập phát âm 

Cùng nghe thật kỹ những phát âm mẫu dưới đây, sau đó bắt chước và luyện nói lại các từ đó sao cho giống audio mẫu nhất nhé. 

Âm /s/: meets, asks, starts, s, hates, plates, books, drinks, lips

Âm /z/: moves, goes, is, tells, drives, planes, names, phones, neighbours, opportunities, boys

Hy vọng đọc hết bài viết này, hai âm /s/ và /z/ không còn làm khó các bạn nữa. Và đừng quên theo dõi chuyên mục cách phát âm tiếng Anh để nâng cao khả năng phát âm nhé. 

^HT^

20 tháng 2 2020

Don't throw trash in the contry.

20 tháng 2 2020

Don't throw trash in the country

Ko chắc nha

Sai ráng chịu

23 tháng 7 2018

sắp xếp là play . nghĩa là chơi .

23 tháng 7 2018

ylap

Sắp xếp thành : play

Mình chắc chắn 100 %

14 tháng 3 2020

ai nhanh mk k nha!

colourful fireworks lightup the sky when the clock striles midnight

nhớ k đúng cho mk nha

TL :

We are speaking about our summer holidays.

Chúc bn hok tốt ~

29 tháng 10 2019

TL:

We are speaking about our summer holidays.

#Good_Luck
 

7 tháng 8 2020

a) Vietnamese    Maths     Literature     English

History        Science                              Geographic

Music          Arts             Biological         

Physical

CHỈ CÓ CHỊU TIN, CÔNG NGHỆ VS THỂ DỤC THÔI NHA

MONG BN THÔNG CẢM

MÌNH KO BT MẤY TỪ ĐÓ

7 tháng 8 2020

a] Điền tên môn học bằng TIẾNG ANH thích hợp vào chỗ trống:

Tiếng việt =.Vietnamese...    Toán=.math..      Ngữ văn =literature....    Tiếng anh=..English.

Lịch sử=.History..      Khoa học =.science..   Tin học =..computing.   Địa lí=.geography..

Âm nhạc =..music  .    Mĩ thuật=art ...   Sinh học =.biology..   Công nghệ =tenchnology...

Vật lí =physics ...      Công nghệ =.tenchnology..    Thể dục=..fitness.

Câu b nhờ bn nào đó lm cái ạ :> 

*Ryeo*

28 tháng 7 2020

I think those are Chinese people over there

28 tháng 7 2020

I think over there those are Chinese people