K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1. Chứng tỏ rằng:    a) 810 – 89 – 88 chia hết cho 55        b) 76 + 75 – 74 chia hết cho 11        c) 817 – 279 – 913 chia hết cho 45Bài 2. Tìm số nguyên n sao cho:  a) (3n + 2) chia hết cho (n – 1)    b)  (n² + 5) chia hết cho (n + 1).Bài 3. Cho: A = 1 – 2 + 3 – 4 + … + 99 – 100.      a) Tính Ab) A có chia hết cho 2, cho 3, cho 5 không ? c) A có bao nhiêu ước tự nhiên? Bao nhiêu ước nguyên? Bài 4.   ...
Đọc tiếp

Bài 1. Chứng tỏ rằng:    a) 810 – 89 – 88 chia hết cho 55        

b) 76 + 75 – 74 chia hết cho 11        c) 817 – 279 – 913 chia hết cho 45

Bài 2. Tìm số nguyên n sao cho:  a) (3n + 2) chia hết cho (n – 1)    b)  (n² + 5) chia hết cho (n + 1).

Bài 3. Cho: A = 1 – 2 + 3 – 4 + … + 99 – 100.      a) Tính A

b) A có chia hết cho 2, cho 3, cho 5 không ? 

c) A có bao nhiêu ước tự nhiên? Bao nhiêu ước nguyên? 

Bài 4.     a) Thay a, b bằng các chữ số thích hợp sao cho 

b) Tìm các chữ số a ; b sao cho: a = b + 4 và  

Bài 5. Tính hợp lý: a)     b)     c)

d)         e)

f)             g)

h)  H = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)(232  + 1) – 264 

Bài 6.   So sánh A và B, biết:

a) A = và B =             b) A = và B =  

c)   và              d) A = và  B = .   

e)          f)  A =   và  B =

Bài 7. Tìm x, biết:     a)             b)

Bài 8.   Tìm các số nguyên dương x và y, biết:     a)         b)   

Bài 9. Tìm số chia và số bị chia, biết rằng: Thương bằng 6, số dư bằng 49, tổng của số bị chia,số chia và dư bằng 595.

Bài 10. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng số đó chia cho 3 thì dư 1, chia cho 4 thì dư 2, chia cho 5 thì dư 3, chia cho 6 thì dư 4 và chia hết cho 11.


 

0
 Bài 6:Một kho chứa 56 tạ hàng. Ngày thứ nhất kho xuất số hàng, ngày thứ hai kho xuất số hàng còn lại. Tính số hàng còn lại của kho sau 2 ngày xuất hàng.Bài 7: An có 21 viên bi. An cho Bình số viên bi của mình. Hỏi:a) Bình được An cho bao nhiêu viên?        B) An còn lại bao nhiêu viên?Bài 8: Một lớp có 45 học sinh, trong đó là học sinh nữ. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh nam?Bài 9: Lớp học có...
Đọc tiếp

 Bài 6:Một kho chứa 56 tạ hàng. Ngày thứ nhất kho xuất số hàng, ngày thứ hai kho xuất số hàng còn lại. Tính số hàng còn lại của kho sau 2 ngày xuất hàng.

Bài 7: An có 21 viên bi. An cho Bình số viên bi của mình. Hỏi:

a) Bình được An cho bao nhiêu viên?        B) An còn lại bao nhiêu viên?

Bài 8: Một lớp có 45 học sinh, trong đó là học sinh nữ. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh nam?

Bài 9: Lớp học có 45 học sinh. Cuối học kì I xếp loại học lực gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung bình. Số học sinh Giỏi chiếm tổng số học sinh cả lớp, số học sinh Khá bằng số học sinh còn lại. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực Trung bình.

Bài 10: Lớp học có 45 học sinh, tất cả các bạn đều chơi một môn thể thao, trong đó có học sinh thích chơi bóng bàn, học sinh thích chơi cầu lông, còn lại các em đều chơi môn cờ vua. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh thích chơi cờ vua.

Bài 11: Lớp 6A có 45 học sinh. Trong học kì I vừa qua, số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh khá là 15 em, còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh giỏi, trung bình của lớp 6A?

Bài 12: Ba xe vận tải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công trường. Xe thứ nhất chở được tổng số xi măng. Xe thứ hai chở được 60% số xi măng còn lại. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu tấn xi măng.

Bài 13: Hoa làm một số bài toán trong 3 ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài. Ngày thứ hai bạn làm được số bài còn lại. Ngày thứ 3 bạn làm nốt 8 bài. Hỏi trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?

Bài 14: Ba lớp 6 của trường THCS Nguyễn Hiền có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp?

Bài 15: Trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh nữ khối 6 bằng số học sinh khối 6. Tính số học sinh nam, nữ của khối 6.

Bài 16: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng   số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 25% số học sinh giỏi. Còn lại là số học sinh khá.

a) Tính số học sinh mỗi loại.

b) Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.

Bài 17: Bạn Nam đọc một cuốn sách dày một số trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc được 40 trang, chiếm số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được số trang còn lại. Hỏi:

a) Cuốn sách có bao nhiêu trang.

b) Ngày thứ 2 bạn đọc được bao nhiêu trang

c) Tính tỉ số trang sách của ngày 1 và ngày 3.

d) Ngày 1 bạn đọc được số trang chiếm bao nhiêu phần trăm số trang của cuốn sách.

 

2
24 tháng 8 2017

Sao dài thế, làm sao nổi đây @@

24 tháng 8 2017

 Ngày 1 kho xuất ra số gạo là : 

 \(56.\frac{1}{4}\) = 14 ( tạ ) 

Ngày 2 : 18 tạ thóc

Số hàng còn lại : 24 ( tạ thóc )

Đáp số : 24 

k nhé !

Bài 1​Bài 2: Có một số sách giáo khoa. Nếu xếp thành từng chồng 10 cuốn thì vừa hết, thàng từng chồng 12 cuốn thì thừa 2 cuốn, thành từng chồng 18 cuốn thì thừa 8 cuốn. Biết rằng số sách trong khoảng từ 715 đến 1000 cuốn. Tìm số sách đó.Bài 3: Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia số học sinh của lớp thành các tổ sao cho số nam và nữ được chia đều cho các tổ?Bài 4:...
Đọc tiếp

Bài 1

Bài 2: Có một số sách giáo khoa. Nếu xếp thành từng chồng 10 cuốn thì vừa hết, thàng từng chồng 12 cuốn thì thừa 2 cuốn, thành từng chồng 18 cuốn thì thừa 8 cuốn. Biết rằng số sách trong khoảng từ 715 đến 1000 cuốn. Tìm số sách đó.

Bài 3: Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia số học sinh của lớp thành các tổ sao cho số nam và nữ được chia đều cho các tổ?

Bài 4: Người ta muốn chia 240 bút bi, 210 bút chì và 180 tập giấy thành 1 số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng, mỗi phần thưởng. Có bao nhiêu bút bi, bút chì, tập giấy?

Bài 5: Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 84, ƯCLN của chúng bằng 6.

Bài 6: Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết [a, b] = 240 và (a, b) = 16. (BCNN(a, b) = [a, b], ƯCLN(a,b) = (a,b))

Bài 7: Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết ab = 216 và (a, b) = 6.

Bài 9: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho chia a cho 3, cho 5, cho 7 được số dư theo thứ tự 2, 3, 4.

Bài 10:

m) (x + 2).(3 - x) = 0;      

p) (x + 1) + (x + 3) + (x + 5) + … + (x + 99) = 0;         

q) (x - 3) + (x - 2) + (x - 1) + … + 10 + 11 = 11
r) (x - 3).(2y + 1) = 7;         

s) Tìm x, y thuộc Z sao cho: |x - 8| + |y + 2| = 2;     t) (x + 3).(x2 + 1) = 0.

Bài 11:

f. F = 1 – 2 + 3 – 4 + … + 2009 – 2010
g. G = 0 – 2 + 4 – 6 + … + 2010 – 2012;      

h. H = 13–12 + 11 + 10 – 9 + 8 – 7 – 6 + 5 – 4 + 3 + 2 – 1
i. I = 1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 – 7 + 8 + … + 2001 – 2002 – 2003 + 2004

giúp mình nhanh đc ko mình cảm ơn rất nhiều

 

 

1
3 tháng 8 2020

bạn nào biết bài nào thì giups mình  bài đấy giúp mình nha cám ơn

a, x=2

b,x=16

c, x=3

d, x=3

còn lại thì chịu mới lớp  4 thôi

22 tháng 5 2021

a) 2/5 = 2/5

b) 3/8 = 6/16

c) 1/9 = 3/27

d) 4/3 = 8/6

e) Lớp 7 r quên

f) -8/-2 = -8/-2

Câu 1:Số giá trị của  để phân số  có giá trị bằng 0 là Câu 2:Có bao nhiêu phân số bằng phân số  có mẫu là số nguyên dương nhỏ hơn 20? Trả lời:Có  phân số.Câu 3:Tập hợp các số tự nhiên  để  nguyên là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần,ngăn cách nhau bởi dấu ";")Câu 4:Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số khi chia cho 5 và cho 3 đều có số dư là...
Đọc tiếp

Câu 1:Số giá trị của  để phân số  có giá trị bằng 0 là 

Câu 2:Có bao nhiêu phân số bằng phân số  có mẫu là số nguyên dương nhỏ hơn 20? 
Trả lời:Có  phân số.

Câu 3:Tập hợp các số tự nhiên  để  nguyên là {} 
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần,ngăn cách nhau bởi dấu ";")

Câu 4:Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số khi chia cho 5 và cho 3 đều có số dư là 2. 
Số các phần tử của A là 

Câu 5:Tập hợp các số nguyên  thỏa mãn  là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")

Câu 6:Cho dãy số  
Số số hạng của dãy trên là 

Câu 7:Tìm hai số nguyên dương a,b (8 < a < b) biết ƯCLN(a;b)=8 và BCNN(a;b)=144. 
Trả lời:(a;b) = () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";")

Câu 8:Tập hợp các giá trị nguyên của  thỏa mãn  là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")

Câu 9:Viết liền nhau dãy các số tự nhiên bắt đầu từ 1, khi đó chữ số thứ 868 là chữ số 

Câu 10:Số cặp  nguyên thỏa mãn  và  là 

Nộp bài

0