K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 7 2016

a) \(\sqrt{0,49\cdot a^2}=\sqrt{0,7^2\cdot a^2}=\sqrt{\left(0,7\cdot\left|a\right|\right)^2}=0,7\left|a\right|\) (với a < 0)

b) \(\sqrt{25\left(7-a\right)^2}=\sqrt{\left[5\left(7-a\right)\right]^2}=5\left|7-a\right|\) (với a >/ 7)

c) \(\sqrt{a^4\left(a-2\right)^2}=a^2\left(a-2\right)=a^3-2a\) (với a >0 )

Tớ mới học nên cx ko chắc chắn lắm nhé.

27 tháng 7 2020

Dạ vâng

27 tháng 7 2020

sử dụng dấu căn trong thanh công cụ này để soạn thảo câu hỏi rõ ràng nha

\(a\text{)}\:36x^2-5=\left(6x\right)^2-\left(\sqrt{5}\right)^2\\ =\left(6x-\sqrt{5}\right)\left(6x+\sqrt{5}\right)\)

\(b\text{)}\:25-3x^2=5^2-\left(\sqrt{3}x\right)^2\\ =\left(5-\sqrt{3}x\right)\left(5+\sqrt{3}\right)\)

\(c\text{)}\:x-4=\left(\sqrt{x}\right)^2-2^2\\ =\left(\sqrt{x}-2\right)\left(\sqrt{x}+2\right)\)

\(d\text{)}\:11+9x=9.\dfrac{11}{9}+9x\\ =9\left(\dfrac{11}{9}+x\right)\)

\(e\text{)}\:31+7x=7.\dfrac{31}{7}+7x\\ =7\left(\dfrac{31}{7}+x\right)\)

12 tháng 7 2018

\(\sqrt{1}+\dfrac{1}{a^2}+\dfrac{1}{\left(a+1\right)^2}\) với a > 0

\(=1+\dfrac{1}{a^2}+\dfrac{1}{\left(a+1\right)^2}=\left(1+\dfrac{1}{a^2}+\dfrac{2}{a}\right)-\dfrac{2}{a}+\dfrac{1}{\left(a+1\right)^2}\)

\(=\left(1+\dfrac{1}{a}\right)^2-2\left[\dfrac{\left(a+1\right)}{a}\right].\left[\dfrac{1}{\left(a+1\right)}\right]+\dfrac{1}{\left(a+1\right)^2}\)

\(=\left(1+\dfrac{1}{a}\right)^2-2\left(1+\dfrac{1}{a}\right).\dfrac{1}{\left(a+1\right)}+\dfrac{1}{\left(a+1\right)^2}\)

\(=\left[1+\dfrac{1}{a}-\dfrac{1}{\left(a+1\right)}\right]^2\)

17 tháng 6 2019

\(a)\sqrt{9\times^2}-2\times\)

\(=\sqrt{3^2\times^2}-2\times\)

\(=\sqrt{(3\times)^2}-2\times\)

\(=3\times-2\times\)

\(=\times\)

17 tháng 6 2019

\(b)3\cdot\sqrt{(\times-2)^2}\)

\(=3\cdot(\times-2)\)

22 tháng 8 2015

2) a) \(x^2-3=\left(x-\sqrt{3}\right)\left(x+\sqrt{3}\right)\)

b) \(x^2-6=\left(x-\sqrt{6}\right).\left(x+\sqrt{6}\right)\)

c) = \(x^2+2x.\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^2=\left(x+\sqrt{3}\right)^2\)

d) = \(x^2-2x\sqrt{5}+\left(\sqrt{5}\right)^2=\left(x-\sqrt{5}\right)^2\)

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI VÀ NĂNG KHIẾUCâu 1. Chứng minh √7 là số vô tỉ.Câu 2.a) Chứng minh: (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki: (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)Câu 3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = x2 + y2.Câu 4.a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy: b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12....
Đọc tiếp

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI VÀ NĂNG KHIẾU

Câu 1. Chứng minh √7 là số vô tỉ.

Câu 2.

a) Chứng minh: (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)

b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki: (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)

Câu 3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = x2 + y2.

Câu 4.

a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy: 

b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: 

c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.

Câu 5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = a3 + b3.

Câu 6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: N = a + b.

Câu 7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)

Câu 8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng: |a + b| > |a - b|

Câu 9.

a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a

b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh: (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8

Câu 10. Chứng minh các bất đẳng thức:

a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)

b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)

1
6 tháng 6 2016

Cau 9

(a+1)2=a2+2a+1  

Mà a2+1 >hoặc=4a[Bất đẳng thức Cô-si

Suy ra  2a+4a>hoac=4a

Vay.....

AH
Akai Haruma
Giáo viên
30 tháng 6 2024

Lời giải:

Áp dụng BĐT AM-GM:

$A=a^2b^2(a^2+b^2)$

$4A=2ab.2ab(a^2+b^2)\leq \left(\frac{2ab+2ab+a^2+b^2}{3}\right)^3$

$=[\frac{(a+b)^2+2ab}{3}]^3=(\frac{16+2ab}{3})^3$

Mà: 
$2ab\leq 2(\frac{a+b}{2})^2=2(\frac{4}{2})^2=8$

$\Rightarrow 4A\leq (\frac{16+8}{3})^3=512$

$\Rightarrow A\leq 128$

Dấu "=" xảy ra khi $a=b=2$

24 tháng 2 2017

Câu 2a

\(\left(ac+bd\right)^2+\left(ad-bc\right)^2=\left(a^2+b^2\right)\left(c^2+d^2\right)\)

\(\Leftrightarrow a^2c^2+2abcd+b^2d^2+a^2d^2-2abcd+b^2c^2=\left(a^2+b^2\right)c^2+d^2\left(a^2+b^2\right)\)

\(\Leftrightarrow a^2c^2+b^2d^2+a^2d^2+b^2c^2=a^2c^2+b^2c^2+a^2d^2+b^2d^2\)

\(\Leftrightarrow a^2c^2+b^2d^2+a^2d^2+b^2c^2-\left(a^2c^2+b^2d^2+a^2d^2+b^2c^2\right)=0\)

\(\Leftrightarrow0=0\)( đpcm )

Câu 2b

\(\left(ac+bd\right)^2\le\left(a^2+b^2\right)\left(c^2+d^2\right)\)

\(\Leftrightarrow a^2c^2+2abcd+b^2d^2\le\left(a^2+b^2\right)c^2+d^2\left(a^2+b^2\right)\)

\(\Leftrightarrow a^2c^2+2abcd+b^2d^2\le a^2c^2+b^2c^2+a^2d^2+b^2d^2\)

\(\Leftrightarrow2abcd\le b^2c^2+a^2d^2\)

\(\Leftrightarrow0\le b^2c^2-2abcd+a^2d^2\)

\(\Leftrightarrow0\le\left(bc-ad\right)^2\)( đpcm )

24 tháng 2 2017

Câu 4a

\(\frac{a+b}{2}\ge\sqrt{ab}\)

\(\Leftrightarrow\left(\frac{a+b}{2}\right)^2\ge ab\)

\(\Leftrightarrow\frac{\left(a+b\right)^2}{4}\ge ab\)

\(\Leftrightarrow\left(a+b\right)^2\ge4ab\)

\(\Leftrightarrow a^2+2ab+b^2\ge4ab\)

\(\Leftrightarrow a^2-2ab+b^2\ge0\)

\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2\ge0\)( đpcm )

Câu 4c 

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy

\(\Rightarrow3a+5b\ge2\sqrt{3a.5b}=2\sqrt{15ab}\)

\(\Rightarrow12\ge2\sqrt{15ab}\)

\(\Rightarrow6\ge\sqrt{15ab}\)

\(\Rightarrow6^2\ge15ab\)

\(\Rightarrow36\ge15ab\)

\(\Rightarrow ab\le\frac{12}{5}\)

\(\Leftrightarrow P\le\frac{12}{5}\)

Vậy GTLN  của \(P=\frac{12}{5}\)

Câu 1. Chứng minh √7 là số vô tỉ.Câu 2.a) Chứng minh: (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki: (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)Câu 3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = x2 + y2.Câu 4.a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy: b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.Câu...
Đọc tiếp

Câu 1. Chứng minh √7 là số vô tỉ.

Câu 2.

a) Chứng minh: (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)

b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki: (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)

Câu 3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = x2 + y2.

Câu 4.

a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy: 

b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: 

c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.

Câu 5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = a3 + b3.

Câu 6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: N = a + b.

Câu 7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)

Câu 8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng: |a + b| > |a - b|

Câu 9.

a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a

b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh: (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8

1
24 tháng 12 2015

C1

Giả sử căn 7 là số hữu tỉ Vậy căn 7 bằng a/b.         Suy ra 7 bằng a bình / b bình.  Suy ra a bình bằng 7b bình Suy ra a chia hết cho 7 Gọi a bằng 7k suy ra a bình bằng 7b bình Suy ra (2k) bình bằng 2b bình suy ra 4k bình bằng 2b bình suy ra 2k bình bằng b bình Suy ra ƯCLN(a,b)=2 Trái với đề bài =>căn 7 là số vô tỉ