Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: bởi vì đã muộn, chúng tôi quyết định bắt taxi về nhà.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa
Dịch: Muộn rồi và bạn nên về nhà sớm bây giờ.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa
Dịch: Muộn rồi và bạn nên về nhà sớm bây giờ.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc tell sb to V: bảo ai làm gì
Dịch: Cô giáo bảo chúng tôi về nhà
1/. Visitors must leave umbrellas and sticks in the cloakroom.
A cloakroom is used to keep visitos' umbrellas and sticks.
2/. Women can obtain great achievements this year.
Big achievements can be obtained by women this year.
3/. Someone may call off the picnic if it rains.
If it rains, the picnic may be posponed.
4/. Someone will fix our air conditioner before the hot weather comes.
We will have someone fix our air conditioner before the hot weather comes.
5/. You must keep medicine out of the reach of children.
Medicine must be kept out of the reach of children.
6/. I have never done a more difficult exercise than this before.
This is the most difficult exercise I have ever done.
7/. I'm sure it isn't necessary to show your passport.
You need not showing your passport.
8/. Smoking is not permitted in the museum.
You must not smoke in the museum.
9/. You are not allowed to park in here. It's against the rules.
You must not park in here.
10/. It is possible that she leave for the airport to see her younger brother. (modal verb)
She can leave for the airport to see her younger brother.
11/. English is more popular than any other foreign languege in the world
English is the most popular language in the world.
I.
1) A Sửa "used to" thành "used for"
2) A Bỏ "has" vì hành động chuyển đến London đã xảy ra, ko còn tiếp diễn nữa
3) A Sửa "wise" thành "wisely"
II.
1) We have used the headphones for one year
2) It has started to rain heavily for yesterday
GOOD LUCK !!!
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A hợp nghĩa
Dịch: Anh ấy thích ngồi ở nhà hơn chơi bên ngoài.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc be allowed to V = be permitted to V: được cho phép làm gì
Dịch: Chúng tôi không được phpes về nhà muộn.