K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Revision Of Passive Voice - Grade 9

* Quy tắc: Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:

a. Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.

b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.

Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động.

c. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành P2 (Past Participle) trong câu bị động.

d. Thêm To be vào trước P2 trong câu bị động (To be phải chia theo thì của V chính trong câu chủ động ).

e. Với S không xác định như: I, we, you, they, he, she, it, someone, somebody, everyone, everybody, something....khi chuyển sang câu bị động ta thường lược bỏ.

* Bảng công thức các thì ở thể bị động:

Tense

Active

Passive

Simple Present

S + V (s/es) + O

S+ am /is/are +P2 + by + O

Present Continuous

S + am/is/are + V-ing + O

S+ am/is/are + being + P2 + by + O

Present Perfect

S + has/have + P2 + O

S + has/have + been + P2 + by + O

Simple Past

S + V-ed / cot 2+ O

S + was/were + P2 + by + O

Past Continuous

S + was/were + V-ing + O

S+ was/were + being + P2 + by + O

Past Perfect

S+ had + P2 + O

S + had + been + P2 + by + O

Simple Future

S + will/shall + V + O

S + will + be + P2 + by + O

Model Verbs

S + can/ could/ may/ should……. + V + O

S + can/ could/ may/ should……. + be + P2 + by + O

Ex1. Simple Present Passive:

1. He opens the door. => The door is opened by him.

2. We set the table. …………………………………………………

3. She pays a lot of money. …………………………………………………..

4. I draw a picture. ………………………………………………

Ex2. Present Continuous Passive

1. She is cleaning a window. …………………………………………….

2. Nina is taking a photo. ……………………………………………..

3. Sam is learning English at the moment. …………………………………………..

4. I am building my house. …………………………………………….

5. They are writing a report now. ……………………………………………

Ex3. Simple Past Passive

1. She sang a song. ……………………………………………..

2. Somebody hit me. ………………………………………………….

3. We stopped the bus. …………………………………………………..

4. A thief stole my car. ……………………………………………………..

5. They didn’t let him go. …………………………………………………..

Ex4. Past Continuous Passive:

1. I was reading books at 7 o’clock yesterday morning. …………………………………………..

2. They were breaking television at 9 o’clock last night. ……………………………………………….

3. Nina was singing a song when you came. ………………………………………………

4. They were decorating their house when you phoned. ……………………………………………….

5. I was eating a sandwich. …………………………………………….

Ex5. Present Perfect Passive:

1. Kerrie has paid the bill. ……………………………………

2. The bill has been paid by Kerrie. ……………………………………

3. I have eaten a hamburger. ……………………………………

4. We have cycled five miles. ……………………………………

5. I have opened the present. ……………………………………

Ex6. Simple Future Passive:

1. Jane will buy a new computer. ……………………………………

2. Her boyfriend will install it. ……………………………………

3. Millions of people will visit the museum. ……………………………………

4. Our boss will sign the contract. ……………………………………

5. He will not do it. ……………………………………

Ex7. Past Perfect Passive:

1. I had bought this pen before I went to bed last night.

……………………………………

2. Nina had washed the dishes. ……………………………………

3. I had written a report. ……………………………………

4. They had not finished the report before they had a test.

……………………………………

5. After I had cleaned the house, I went to school. ……………………………………

Ex8. Model Verbs Passive:

1. You can't wash this dress. ……………………………………

2. You should open the wine about 3 hours before you use it.

……………………………………

3. Members may keep books for 3 weeks. ……………………………………

4. Visitors must leave umbrellas and stick in the cloakroom (phòng treo áo khoác).

……………………………………

5. You should take those books back to the library.

……………………………………

Ex9. Find the mistake in these sentences and fix the mistake.

1. Five suspects (A) have be (B) arrested (C) by the (D) police.

2. He was ordered (A) by the (B) doctor to (C) take an (D) long rest.

3. A (A) dancing class (B) was start (C) last week (D).

4. He were found (A) in the (B) forest by (C) the (D) police.

5. A (A) car is (B) going to been (C) bought (D) tomorrow.

6. These drugs are (A) be (B) destroyed (C) by police (D).

7. I'm from (A) Russia and (B) my family born (C) there (D).

Ex10. Circle the best answer.

1. My room ____ in the house by her now.

A. is being cleaned B. are being cleaned C. will be cleaned D. would be cleaned

2. Tom ______ by Mary since 10 o'clock.

A. has operated B. have been operated C. has been operated D. All are wrong.

3. Someone ______ to take his place.

A. must be find B. might be find C. should be finds D. must be found

4. 20 demonstrators _______ by the police.

A. was arrested B. were arrested C. was arresting D. A & B

5. That book _______ by Tom yesterday.

A. were bought B. bought C. A & B D. was bought

6. Much of the city _____ by fire in the 17th century.

A. was destroyed B. is destroyed C. are destroyed D. were destroyed

7. Work ____________ by the teacher.

A. are being watched B. was being watched C. is being watched D. B & C

8. My house ________ red and blue.

A. are painted B. is painted C. was painted D. All are wrong.

9. The grain _____ to the factory, where it _______ and ______.

A. are taken / cleaned / is checked B. is taken / is cleaned / is checked

C. was taken / was cleaned / was checked D. is taken / is cleaned / checked

10. Jag Niwas ______ by Prince Maharana Jagat Singh II

A. were built B. are built C. was built D. is built

2
10 tháng 2 2020

Bạn có công thức r thì cứ áp dụng vào làm thôi

10 tháng 2 2020

giúp mình với mình nhiều bài tập qua

7 tháng 9 2021

Công thức chuyển câu chủ động sang câu bị động các bạn học theo bảng dưới đây nhé!

Thì

Chủ động

Bị động

Hiện tại đơn

S + V(s/es) + O

S + am/is/are + P2

Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + V-ing + O

S + am/is/are + being + P2

Hiện tại hoàn thành

S + have/has + P2 + O

S + have/has + been + P2

Quá khứ đơn

S + V(ed/Ps) + O

S + was/were + P2

Quá khứ tiếp diễn

S + was/were + V-ing + O

S + was/were + being + P2

Quá khứ hoàn thành

S + had + P2 + O

S + had + been + P2

Tương lai đơn

S + will + V-infi + O

S + will + be + P2

Tương lai hoàn thành

S + will + have + P2 + O

S + will + have + been + P2

Tương lai gần

S + am/is/are going to + V-infi + O

S + am/is/are going to + be + P2

Động từ khuyết thiếu

S + ĐTKT + V-infi + O

S + ĐTKT + be + P2

và ngược lại

DẠNG BÀI ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂNDạng bài điền từ vào đoạn văn là dạng bài cung cấp những đoạn văn có chứa các chỗ trống và các lựa chọn cho sẵn để bạn lựa chọn đáp án đúng nhất điền vào đó. Những đáp án cần điền có thể liên quan đến ngữ pháp, từ vựng, liên từ, giới từ và cụm động từ.NGUYÊN TẮC CHUNG KHI LÀM BÀI:1. Nhận biết các lựa chọn cho sẵn thuộc loại kiến...
Đọc tiếp

undefined

DẠNG BÀI ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN

Dạng bài điền từ vào đoạn văn là dạng bài cung cấp những đoạn văn có chứa các chỗ trống và các lựa chọn cho sẵn để bạn lựa chọn đáp án đúng nhất điền vào đó. Những đáp án cần điền có thể liên quan đến ngữ pháp, từ vựng, liên từ, giới từ và cụm động từ.

NGUYÊN TẮC CHUNG KHI LÀM BÀI:

1. Nhận biết các lựa chọn cho sẵn thuộc loại kiến thức nào (từ loại, các thì, mạo từ, ...)

2. Nhớ lại kiến thức liên quan đến các lựa chọn đó.

3. Xác định từ cần điền cho chỗ trống trong bài, dựa vào ngữ pháp, hàm ý và văn phong của đoạn văn để suy luận ra từ cần điền.

4. Tìm đáp án đúng cho chỗ trống.

1. DẠNG 1: TỪ LOẠI

PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI:

Từ loại trong tiếng Anh bao gồm: danh từ (noun), động từ (verb), tính từ (adjective), trạng từ (adverb).

Để làm tốt dạng bài điền từ loại vào đoạn văn, bạn cần phải nắm chắc các quy tắc hình thành từ loại.

Cùng một từ gốc, khi thêm tiền tố hoặc hậu tố hoặc biến đổi thành đuôi sẽ tạo thành một từ loại khác.

2. DẠNG 2: CÁC THÌ
PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI:

Trong tiếng Anh có 12 thì cơ bản, các em cần xem lại cấu trúc và cách sử dụng của từng Thì.

Lưu ý:

- Nếu trong câu cần điền từ không có trạng từ đi kèm, chúng ta có thể xác định thì của các câu đứng ở trước và sau, đồng thời kết hợp dịch nghĩa để tìm ra đáp án chính xác cần điền.

3. DẠNG 3: GIỚI TỪ - CỤM ĐỘNG TỪ
PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI:

Dạng bài điền giới từ vào đoạn văn rất phổ biến, để làm tốt được phần này, các em cần lưu ý những điều sau:

- Ghi nhớ kiến thức về giới từ và cụm động từ.

+ Thuộc lòng cách sử dụng của những giới từ phổ biến (giới từ chỉ-thời gian, giới từ chỉ địa điểm ...)

+ Nắm vững cách sử dụng của các cụm giới từ (giới từ 4- động từ) và cụm động từ (động từ + giới từ) thường gặp.

- Nâng cao kỹ năng làm bài:

+ Nhìn từ đứng trước và đứng sau chỗ trống cần điền để xem đó là loại giới từ gì hoặc cụm từ gì (chưa cần hiểu nghĩa).

+ Nếu là giới từ và cụm động từ cơ bản, chúng ta dễ dàng lựa chọn được đáp án. (VD: at + giờ; belong to, ...)

+ Nếu là giới từ và cụm động từ có nhiều nghĩa, chúng ta phải dịch nghĩa để có thể chọn được đáp án đúng (VD: get on (lên xe); get off (xuống xe)).

4. DẠNG 4: CÂU ĐIỀU KIỆN
PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI:

- Nắm vững cấu trúc và cách sử dụng của các loại câu điều kiện.

- Xác định câu có chỗ trống cần điền thuộc câu điều kiện loại nào, dựa vào các vế cho sẵn.

- Nếu chưa chắc chắn, em hãy đọc kỹ các câu đứng trước hoặc sau câu đó.

- Lựa chọn đáp án đúng cần điền.

Lưu ý:

- Có những chỗ trống sẽ dùng dạng đảo ngữ của câu điều kiện, do vậy em cần ghi nhớ cả những kiến thức về phần này.

5. DẠNG 5: CÂU BỊ ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI:

Đối với dạng bài điền từ liên quan đến câu bị động thì chỗ trống cần điền thường là động từ của câu, do đó, cách làm dạng bài này là:

- Xác định thì của câu có chỗ trống cần điền thông qua trạng từ đi kèm hoặc ý nghĩa.

- Xác định chủ ngữ của câu cần điền (số ít hay số nhiều)

- Lựa chọn đáp án đúng.

6. DẠNG 6: DANH ĐỘNG TỪ - ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ CÓ "TO"/KHÔNG "TO"
PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI:

- Đọc lướt câu có chỗ trống cần điền để tìm cụm từ/ mẫu câu thường đi với danh động từ và động từ nguyên thể có “to” hoặc không “to”.

- Chọn đáp án đúng với cụm từ/ mẫu câu đó.

Lưu ý:

- Cần phải ghi nhớ những cách sử dụng và vị trí của danh động từ và động từ nguyên thể có “to”/ không “to”.

7. DẠNG 7: SO SÁNH
PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI:

Xác định chỗ trống cần điền thuộc dạng so sánh nào, thông qua một vài dấu hiệu sau.

+ so sánh bằng: thường so sánh giữa 2 người/ vật/ sự việc, và đi kèm các từ “as/ not as”.

+ so sánh hơn/ kém: thường so sánh giữa 2 người/ vật/ sự việc, và đi kèm các từ “than/ more”.

+ so sánh nhất: thường so sánh một người/ vật/ sự việc với một nhóm tương ứng, và đi kèm các từ “the/ most/ of/

- Lựa chọn đáp án đúng với cấu trúc của dạng so sánh trong câu.

- Lưu ý cách thành lập hình thức so sánh của tính từ/ trạng từ trong tiếng Anh để tránh chọn sai đáp án.

8. DẠNG 8: MẠO TỪ
PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI:

Để làm tốt được phần điền mạo từ, bạn cần phải ghi nhớ một vài cách sử dụng cơ bản của các mạo từ: a/ an/ the.

Mạo từ bất định "a"Mạo từ bất định "an"Mạo từ bất định "the"

- đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng các phụ âm /b - c - d - .../

- đứng trước danh từ được nhắc đến lần đầu.

- đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng các nguyên âm /a - e - i - o - u/

- đứng trước danh từ được nhắn đến lần đầu.

- đứng trước các loại danh từ.

- đứng trước danh từ được nhắc lại, hoặc mọi người đều đã biết về điều đó.

- dùng trước hình thức so sánh nhất

Exercise 1: Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Nowadays more and more people are moving to live in the cities because of the facilities that they find there. Many people prefer living in cities (1)______ the opportunities of jobs, market places, big houses and buildings including schools and hospitals. But as the population in the city increases, the (2)______of cars, raw materials and others increase too. All this contributes to the pollution of the city and increases the size of the (3)______ faced by individuals. Our problems in the city contribute to the destruction of the city and the spread of corruption. Also, these problems are (4)______an atmosphere of discomfort and the inability of the individual to adapt and live in peace in his home town. However, there are many solutions (5)______can be used and applied to contribute to reducing the number of problems, such as increasing the number of police members, providing employment opportunities and spreading awareness among members of the society.

1.  A. because of

2.   A. selling

3.   A. harms

4.   A. making

5.   A. that

B. because

B. buying

B. problems

B. producing

B. what

C. in spite of

C. consumption

C. troubles

C. generating

C. this

D. with

D. conservation

D. damages

D. creating

D. whether

Exercise 2: Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct word that best fits each of the numbered blanks.

Clinicians and health care staff work tirelessly to care for their patients in an increasingly complex, inefficient, and stressful environment. (1) _______, the structure, incentives, and culture of the system in which they work are often - perhaps usually - poorly aligned to support their efforts to respond to patients' needs as their core priority. Recognizing the imperative to centre on the patient, a learning health care system is one in (2) _______ patients and their families are key drivers of the design and operation of the learning process. When patients, their families, (3) _______ caregivers, and the public are full, active participants in care, health, the experience of care, and economic outcomes can be substantially improved.

Crossing the Quality Chasm underscores patient-centeredness as a core aim of the health care system, yet care often fails to (4) _______ this aim (IOM, 2001). Despite the Quality Chasm's call to action more than a decade ago, patient-centred care still is not the norm, and users continue to find the health care system uncoordinated and stressful to navigate. As the complexity of the system continues to grow with (5) _______ in science (Chapter 2), patient engagement takes on increased importance as a means of ensuring that patients can find the right care for their individual characteristics, needs, preferences, and circumstances.

(Adapted from https://www.ncbi.nlm.nih.gov/books)

1.   A. Consequently         B. Although         C. Therefore          D. However

2.   A. that                         B. whose             C. which                D. what

3.   A. others                     B. one                 C. another             D. other

4.   A. meet                       B. merge             C. focus                 D. fracture

5.   A. increases               B. fame                C. promotion         D. advances

2
29 tháng 4 2021

Exercise 1: Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Nowadays more and more people are moving to live in the cities because of the facilities that they find there. Many people prefer living in cities (1)______ the opportunities of jobs, market places, big houses and buildings including schools and hospitals. But as the population in the city increases, the (2)______of cars, raw materials and others increase too. All this contributes to the pollution of the city and increases the size of the (3)______ faced by individuals. Our problems in the city contribute to the destruction of the city and the spread of corruption. Also, these problems are (4)______an atmosphere of discomfort and the inability of the individual to adapt and live in peace in his home town. However, there are many solutions (5)______can be used and applied to contribute to reducing the number of problems, such as increasing the number of police members, providing employment opportunities and spreading awareness among members of the society.

1.  A. because of

2.   A. selling

3.   A. harms

4.   A. making

5.   A. that

B. because

B. buying

B. problems

B. producing

B. what

C. in spite of

C. consumption

C. troubles

C. generating

C. this

D. with

D. conservation

D. damages

D. creating

D. whether

Exercise 2: Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct word that best fits each of the numbered blanks.

Clinicians and health care staff work tirelessly to care for their patients in an increasingly complex, inefficient, and stressful environment. (1) _______, the structure, incentives, and culture of the system in which they work are often - perhaps usually - poorly aligned to support their efforts to respond to patients' needs as their core priority. Recognizing the imperative to centre on the patient, a learning health care system is one in (2) _______ patients and their families are key drivers of the design and operation of the learning process. When patients, their families, (3) _______ caregivers, and the public are full, active participants in care, health, the experience of care, and economic outcomes can be substantially improved.

Crossing the Quality Chasm underscores patient-centeredness as a core aim of the health care system, yet care often fails to (4) _______ this aim (IOM, 2001). Despite the Quality Chasm's call to action more than a decade ago, patient-centred care still is not the norm, and users continue to find the health care system uncoordinated and stressful to navigate. As the complexity of the system continues to grow with (5) _______ in science (Chapter 2), patient engagement takes on increased importance as a means of ensuring that patients can find the right care for their individual characteristics, needs, preferences, and circumstances.

(Adapted from https://www.ncbi.nlm.nih.gov/books)

1.   A. Consequently         B. Although         C. Therefore          D. However

2.   A. that                         B. whose             C. which                D. what

3.   A. others                     B. one                 C. another             D. other

4.   A. meet                       B. merge             C. focus                 D. fracture

5.   A. increases               B. fame                C. promotion         D. advances

(em ko biết có đúng ko nên mọi ng sửa dùm em nha)

29 tháng 4 2021

sao tui thấy mỗi môn tiếng anh hoạt động sôi nổi thế nhở, đa số bài trên trang chính đều là tiếng anh 

29 tháng 10 2016

1) Form of Passive Cấu trúc câu bị động:

Subject + finite form of to be + Past Participle

(Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2) Example: A letter was written.

Khi chuyển câu từ dạng chủ động sang dạng câu bị động:

Tân ngữ của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động. Ví dụ: Active: He punished his child. -> Passive: His child was punished. (Anh ta phạt cậu bé.) (Cậu bé bị phạt)

Câu chủ động ở dạng thì nào, chúng ta chia động từ “to be” theo đúng dạng thì đó. Chúng ta vẫn đảm bảo nguyên tắc chủ ngữ số nhiều, động từ “to be” được chia ở dạng số nhiều, chủ ngữ số ít thì động từ “to be” được chia ở dạng số ít.

  • Present simple (Hiện tại đơn) The car/cars is/are designed.
  • Present perfect (HT hoàn thành) The car/cars has been/have been designed.
  • Past simple (Quá khứ đơn) The car/cars was/were designed.
  • Past perfect (Qk hoàn thành) The car/cars had been/had been designed.
  • Future simple (Tương lai đơn) The car/cars will be/will be designed.
  • Future perfect (TL hoàn thành) The car/cars will have been designed
  • Present progressive (HT tiếp diễn) The car/cars is being/are being designed.
  • Past progressive (Qk tiếp diễn) The car/cars was being/were being designed.
  • 2) Wish
  • Wish ở hiện tại

    Để diễn đạt một mong muốn ở hiện tại, chúng ta dùng cấu trúc:

    S + wish + thì quá khứ .

    Eg : I wish I knew the answer to this question. (at present i don't know the answer)

    I wish I didn't have so much work to do . (I do have a lot of work)

    2. Wish ở quá khứ

    Để diễn đạt một mong muốn ở quá khứ, chúng ta dùng:
    S + wish + The Past perfect.
    Eg : I wish I had gone to your party last week. (I did not go).

    3. Wish ở tương lai

    + Chúng ta có thể dùng "could" để diễn đạt mong muốn về một việc nào đó ở tương lai.

    Eg : I wish Jane could meet me next week.


    + Chúng ta cũng có thể cùng "could" để diễn tả một việc nhìn chung rất khó có thể thực hiện, không khả thi.
    Eg : I wish I could contact him, but I don't have my mobile phone with me.

    + Chúng ta cũng có thể dùng "have to" để nói về mong muốn một việc trong tương lai

    Eg : I wish I didn't have to get up early tomorrow.

26 tháng 1 2017

- Động từ wish được dùng để diễn tả một điều ước ở hiện tại, tương lai hoặc quá khứ.

- Có 3 dạng điều ước:

+ Điều ước ở hiện tại

+ Điều ước ở tương lai

+ Điều ước ở quá khứ

I. ĐIỀU ƯỚC Ở HIỆN TẠI

- Điều ước ở hiện tại được sử dụng để diễn tả một mong muốn không có thật ở hiện tại.

- Công thức:

Wish + Past Simple (quá khứ đơn)

Wish + Past Continuous (quá khứ tiếp diễn)

Ví dụ (1): I wish I had a car (In fact, I don’t have a car now).

(Tôi ước gì có một chiếc xe hơi. Thực tế tôi không có xe hơi).

Ví dụ (2): I wish it weren’t raining now (In fact, it is raining now).

(Tôi ước gì trời không mưa. Thực tế trời đang mưa).

* Chú ý: Với động từ TO BE “were” được dùng cho tất cả các ngôi. Tuy nhiên trong văn nói vẫn có thể dùng “was”

Ví dụ: I wish it wasn’t / weren’t raining now.

II. ĐIỀU ƯỚC Ở TƯƠNG LAI

- Điều ước ở tương lai được sử dụng để phàn nàn hoặc diễn tả một mong muốn trong tương lai.

- Công thức:

Wish + would / could + V

Wish + were going to + V

Ví dụ (1): I wish I could attend the course next month (In fact, I can’t attend).

(Tôi ước tôi có thể tham gia vào khóa học tháng tới. Thực tế tôi không thể tham gia).

Ví dụ (2): I wish I weren’t going to visit her next week (In fact, I am going to visit her next week).

(Tôi ước gì tuần tới tôi không đến thăm cô ấy. Thực tế tôi sẽ đến thăm cô ấy).

Ví dụ 3: I wish you wouldn’t put your clothes everywhere.

(Ước gì bạn không vứt quần áo lung tung nữa).

* Chú ý: điều ước ở tương lai thường có công thức:

A + wish + B + would / could + V

III. ĐIỀU ƯỚC TRONG QUÁ KHỨ

- Điều ước trong quá khứ được sử dụng để diễn tả một tình huống đã không xảy ra trong quá khứ.

- Công thức:

Wish + Past Perfect (quá khứ hoàn thành)

Wish + Past Perfect Continuous (quá khứ hoàn thành tiếp diễn)

Wish + Perfect Conditional (would / could / might + have + PP)

Ví dụ (1): I wish you had come to my birthday party (In fact, you didn’t come).

(Tôi ước cậu đã tham dự bữa tiệc sinh nhật của tôi. Thực tế cậu không đến).

Ví dụ (2): I wish I hadn’t been working for her at that time (In fact, I was working for her at that time)

(Tôi ước vào thời điểm đó không làm việc cho cô ấy. Thực tế tôi đang làm việc cho cô ấy)

Ví dụ (3): I wish you could have seen that film. (In fact, you couldn’t see that film).

(Ước gì bạn đã xem bộ phim đó. Thực tế bạn đã không xem).

IV. WISH + TO DO / WISH SB ST / WISH SB TO DO ST

Ví dụ: I wish to pass the exam (tôi ước gì mình sẽ đỗ kỳ thi đó)

I wish you happy birthday (chúc sinh nhật vui vẻ)

I wish you to become a good doctor (chúc cậu sẽ trở thành một bác sỹ giỏi).

V. IF ONLY

- If only (giá mà, giá như) có thể được dùng thay cho động từ wish nhưng mang sắc thái biểu cảm hơn.

Ví dụ: If only you were here. (Giá như giờ này anh ở đây).

15 tháng 7 2019

Vương Thị Thanh Hoa

9 tháng 8 2021

1Who invited her to the party?  => By whom was her invited to the party

          -  The party be invited  by who ? 

           - The party  was invited by whom ? 

           - By whom the party was invited ? 

          -  By whom was the party  invited? 

2 When did they buy this car? 

When was this car bought?

3 Was Mary helping her mother in the kitchen? 

Was her mother being helped by mary in the kitchen

4 Will you invite her to your birthday party? 

Will she be invited to your birthday party?

 5  He cleans the house 

The house is cleaned by him

6 He is cleaning the house 

The house is being cleaned by him

 7 He has cleaned the house 

THe house has been cleaned

  8  He cleaned the house 

THe house was cleaned by him

 9 He was cleaning the house 

THe house was being cleaned by him

 10 He had cleaned the house 

The house had been cleaned by him

11 He should clean the house 

THe house should be cleaned by him

12  He will clean the house 

THe house will be cleaned by him

30 tháng 9 2020

Hiện tại đơn: My father waters this flower every day (hằng ngày mẹ tôi tưới bông hoa này)(CĐ) => This flower is watered (by my father) every day (bông hoa này được tưới bởi bố tôi hằng ngày)(BĐ)

chú ý: câu bị động sẽ ko nhất thiết phải có by+O nên mk đóng ngoặc cái "by my father". Nhưng nếu đó là tên riêng của một người thì tên người đó bắt buộc phải đi với by

Quá khứ đơn: Peter invited Mary to the party yesterday(Peter đã mời Mary tới dự bữa tiệc vào ngày hôm qua) (CĐ) => Mary was invited to the party by Peter yesterday(Mary đã được Peter mời dự bữa tiệc vào ngày hôm qua) (BĐ)

hôm nay mk chỉ viết tới đây thôi vì muộn rồi

tối mai mk sẽ viết tiếp các cái còn lại

#hoktot

Khoanh vào đáp án đúng : 1. If it .................... this evening, I won't go out. A. rain B. rains C. raining 2. If the weather gets worse, the children ....................... school for some days. A. don't have B, won't have C. wouldn't have 3. The Browns had to use all their ................... to buy their house. A. expense B. savings C. reserves 4. They will put off holding their wedding party next...
Đọc tiếp

Khoanh vào đáp án đúng :

1. If it .................... this evening, I won't go out.

A. rain B. rains C. raining

2. If the weather gets worse, the children ....................... school for some days.

A. don't have B, won't have C. wouldn't have

3. The Browns had to use all their ................... to buy their house.

A. expense B. savings C. reserves

4. They will put off holding their wedding party next week.

A. destroy B. postpone C. cancel

5. If people ................ public transport, there will be less pollution.

A. use B. will use C. can use

6. Plants .............. it they don't get sun and water.

A. die B would die won't die

7. .................. air is one of the many problems we have to solve.

A. Pure B. Polluted C. Dust

8. I'll be in trouble if I ............... my passport.

A. lose B. will lose B. lost

9. If it is raining this evening, I .....................

A. will go out B. don't go out C. won't go out

10. I felt ............... disappointed because of their bad behavlor.

A. real B. reality C. really

11. Unless you understand, I ............... explain it again to you.

A. am B. was C. will

12. If you now where she lives, please let me ....................

A. know B. knew C. to know

13. If he ........... a student, he will get a discount.

A. were B. was C. will be

14. "Shall we go out to choose a birthday gift for Mary?" - "................"

A. Good idea B. Happy birthday C, Yes, please do

15. Let's go out for a drink.- ...................

A. Yes, please B. You are welcome C. Good idea

16. Let's go to Vung Tau on the weekend. - ................

A. Yes B. Yes, let's C. Yes, please

17. We are going to go on a picnic on Sunday. Would you like to join us ?

A. You are right B. Yes, I would C. Yes, I'd love to

18. Why don't we go to the cinema this evening ?

A. Will you join us ? B. Yes, let's ! C. I'd like it

19. What shall we do this evening ?

A. No problem B. Let's go out for dinner C. Oh, that's good !

20. Would you like something to drink, Hoa ? - ................ I'm not thirsty.

A. Great B. No, thanks C. Good idea

21. A : How about going out to dinner tonight ?

B: ...............

A. Oh, thank you B. Yes, please C. No, I don't want to

22. Why don't we go for a picnic this weekend ?

A. What do you suggest ? B. Yes, please C. How's that ?

23. If he ............. hard today, can he have a holiday tomorrow ?

A. works B will work C. worked

help me ~ mai mik phải nộp rồi

2
16 tháng 1 2018

Khoanh vào đáp án đúng :

1. If it .................... this evening, I won't go out.

A. rain B. rains C. raining

2. If the weather gets worse, the children ....................... school for some days.

A. don't have B, won't have C. wouldn't have

3. The Browns had to use all their ................... to buy their house.

A. expense B. savings C. reserves

4. They will put off holding their wedding party next week.

A. destroy B. postpone C. cancel

5. If people ................ public transport, there will be less pollution.

A. use B. will use C. can use

6. Plants .............. it they don't get sun and water.

A. die B would die won't die

7. .................. air is one of the many problems we have to solve.

A. Pure B. Polluted C. Dust

8. I'll be in trouble if I ............... my passport.

A. lose B. will lose B. lost

9. If it is raining this evening, I .....................

A. will go out B. don't go out C. won't go out

10. I felt ............... disappointed because of their bad behavlor.

A. real B. reality C. really

11. Unless you understand, I ............... explain it again to you.

A. am B. was C.
will

12. If you now where she lives, please let me ....................

A. know B. knew C. to know

13. If he ........... a student, he will get a discount.

A. is B. was C. will be

14. "Shall we go out to choose a birthday gift for Mary?" - "................"

A. Good idea B. Happy birthday C, Yes, please do

15. Let's go out for a drink.- ...................

A. Yes, please B. You are welcome C. Good idea

16. Let's go to Vung Tau on the weekend. - ................

A. Yes B. Yes, let's C. Yes, please

17. We are going to go on a picnic on Sunday. Would you like to join us ?

A. You are right B. Yes, I would C. Yes, I'd love to

18. Why don't we go to the cinema this evening ?

A. Will you join us ? B. Yes, let's ! C. I'd like it

19. What shall we do this evening ?

A. No problem B. Let's go out for dinner C. Oh, that's g
ood !

20. Would you like something to drink, Hoa ? - ................ I'm not thirsty.

A. Great B. No, thanks C. Good idea

21. A : How about going out to dinner tonight ?

B: ...............

A. Oh, thank you B. Yes, please C. No, I don't want to

22. Why don't we go for a picnic this weekend ?

A. What do you suggest ? B. Yes
, please
C. How's that ?

23. If he ............. hard today, can he have a holiday tomorrow ?

A. works B will work C. worked
16 tháng 1 2018

Khoanh vào đáp án đúng :

1. If it .................... this evening, I won't go out.

A. rain B. rains C. raining

2. If the weather gets worse, the children ....................... school for some days.

A. don't have B, won't have C. wouldn't have

3. The Browns had to use all their ................... to buy their house.

A. expense B. savings C. reserves

4. They will put off holding their wedding party next week.

A. destroy B. postpone C. cancel

5. If people ................ public transport, there will be less pollution.

A. use B. will use C. can use

6. Plants .............. it they don't get sun and water.

A. die B would die C.won't die

7. .................. air is one of the many problems we have to solve.

A. Pure B. Polluted C. Dust

8. I'll be in trouble if I ............... my passport.

A. lose B. will lose B. lost

9. If it is raining this evening, I .....................

A. will go out B. don't go out C. won't go out

10. I felt ............... disappointed because of their bad behavlor.

A. real B. reality C. really

11. Unless you understand, I ............... explain it again to you.

A. am B. was C. will

12. If you now where she lives, please let me ....................

A. know B. knew C. to know

13. If he ........... a student, he will get a discount.

A. were B. was C. will be

14. "Shall we go out to choose a birthday gift for Mary?" - "................"

A. Good idea B. Happy birthday C, Yes, please do

15. Let's go out for a drink.- ...................

A. Yes, please B. You are welcome C. Good idea

16. Let's go to Vung Tau on the weekend. - ................

A. Yes B. Yes, let's C. Yes, please

17. We are going to go on a picnic on Sunday. Would you like to join us ?

A. You are right B. Yes, I would C. Yes, I'd love to

18. Why don't we go to the cinema this evening ?

A. Will you join us ? B. Yes, let's ! C. I'd like it

19. What shall we do this evening ?

A. No problem B. Let's go out for dinner C. Oh, that's good !

20. Would you like something to drink, Hoa ? - ................ I'm not thirsty.

A. Great B. No, thanks C. Good idea

21. A : How about going out to dinner tonight ?

B: ...............

A. Oh, thank you B. Yes, please C. No, I don't want to

22. Why don't we go for a picnic this weekend ?

A. What do you suggest ? B. Yes, please C. How's that ?

23. If he ............. hard today, can he have a holiday tomorrow ?

A. works B will work C. worked