Ren ngoài là ren có:
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

 

Ren ngoài là ren có:

 

 A.

Đường đỉnh ren và chân ren vẽ giống nhau

 B.

Đường đỉnh ren và chân ren vẽ bằng nét liền mảnh

 C.

Đường đỉnh ren ở ngoài, chân ren ở trong

 D.

Đường đỉnh ren ở trong, chân ren ở ngoài

3

Hình hộp chữ nhật có:

 A.

 Hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là tam giác đều

 B.

Hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là tam giác đều

 C.

Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng là hình chữ nhật

 D.

Hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là hình chữ nhật

4

 Hình chiếu bằng là hình có hướng chiếu từ:

 

 A.

Trái sang

 B.

Trên xuống

 C.

Trước tới

 D.

Phải sang

5

Kích thước của hình nón gồm có:

 

 A.

a, b, c

 B.

d, h

 C.

a, b, h

 D.

d

6

Hình chiếu cạnh là hình có hướng chiếu từ:

 

 A.

Trên xuống

 B.

Trái sang

 C.

Trước tới

 D.

Phải sang

7

Kích thước của hình hộp chữ nhật gồm có:

 

 A.

b, h

 B.

d, h

 C.

a, b

 D.

a, b, h

8

Nội dung của bản vẽ lắp gồm:

    

    

    

    

 A.

Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên

 B.

Hình biểu diễn, Kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên, bảng kê

 C.

Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, khung tên

 D.

Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên

1
14 tháng 11 2022

2c3c4b5b6b7d7d

Câu 1: Bản vẽ kĩ thuật là gì? Bản vẽ kĩ thuật có vai trò như thế nào đối với sản xuất và đời sống? Kể tên hai loại bản vẽ thuộc hai lĩnh vực quan trọng. Hai bản vẽ này dùng trong các công việc gì?Câu 2: Thế nào là hình chiếu của một vật thể? Có các phép chiếu nào, mỗi phép chiếu có đặc điểm gì?Câu 3: Nêu tên gọi và vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật.Câu 4:...
Đọc tiếp

Câu 1: Bản vẽ kĩ thuật là gì? Bản vẽ kĩ thuật có vai trò như thế nào đối với sản xuất và đời sống? Kể tên hai loại bản vẽ thuộc hai lĩnh vực quan trọng. Hai bản vẽ này dùng trong các công việc gì?

Câu 2: Thế nào là hình chiếu của một vật thể? Có các phép chiếu nào, mỗi phép chiếu có đặc điểm gì?

Câu 3: Nêu tên gọi và vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật.

Câu 4: Khối đa diện là gì? Kể tên ba vật thể có dạng các khối đa diện mà em biết.

Câu 5: Các hình chóp đều, hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều được tạo bởi các đa giác phẳng nào? Đọc bản vẽ các hình chiếu của các khối hình chóp đều, lăng trụ đều, hình hộp chữ nhật.

Câu 6: Các khối tròn xoay được tạo thành như thế nào? Đọc bản vẽ hình chiếu của các khối tròn xoay (hình trụ, hình nón, hình cầu).

Câu 7: Nêu khái niệm và công dụng của hình cắt.

Câu 8: Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết có công dụng gì? Nêu nội dung và trình tự đọc bản vẽ chi tiết.

Câu 9: Bản vẽ lắp dùng để làm gì? Nêu nội dung và trình tự đọc bản vẽ lắp. So sánh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết.

Câu 10: Ren dùng để làm gì? Nêu quy ước vẽ ren trong(ren lỗ) và ren ngoài (ren trục).

Câu 11: Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào? Chúng thường được đặt ở những vị trí nào của bản vẽ? Các hình biểu diễn thể hiện các bộ phận nào của ngôi nhà.

Câu 12: Nêu nội dung và trình tự đọc một bản vẽ

giúp mik vs . mik đang cần gấp

cảm ơn các bn nhiều

 

0
17 tháng 10 2021

D

17 tháng 10 2021

Thanks nhonhung

26 tháng 12 2021

Chọn A

26.Theo qui ước vẽ ren nhìn thấy,  đường nào sau đây được vẽ bằng nét liền mảnh?A. Đường đỉnh ren                            B. Đường  giới hạn renC. Đường chân ren                          D. Vòng đỉnh ren 27.Vật thể  nào sau đây là khối tròn xoay?A. Hình trụ , hình hộp chữ nhậtB. Chiếc nón lá, quả bóng.C. Hình lăng trụ đều , hình chóp đều.D. Hình...
Đọc tiếp

26.Theo qui ước vẽ ren nhìn thấy,  đường nào sau đây được vẽ bằng nét liền mảnh?

A. Đường đỉnh ren                            B. Đường  giới hạn ren

C. Đường chân ren                          D. Vòng đỉnh ren

 

27.Vật thể  nào sau đây là khối tròn xoay?

A. Hình trụ , hình hộp chữ nhật

B. Chiếc nón lá, quả bóng.

C. Hình lăng trụ đều , hình chóp đều.

D. Hình nón, hình lăng trụ đều

 

28.Đường đỉnh ren của ren trục (ren ngoài) được vẽ bằng nét:

A. Liền đậm

B. Liền mảnh

C. Nét đứt

D. Nét gạch chấm mảnh

29.Đường chân ren của ren trục (ren ngoài) được vẽ bằng nét:

A. Liền đậm         B. Liền mảnh          C. Nét đứt         D. Nét gạch chấm mảnh

 

30.Đường giới hạn ren của ren trục (ren ngoài) được vẽ bằng nét:

A. Liền đậm         B. Liền mảnh         C. Nét đứt         D. Nét gạch chấm mảnh

 

2
29 tháng 12 2021

26C

27C

28A

29B

30A

 

29 tháng 12 2021

26-C
27-B
28-A
29-B
30-A

Câu 4: Trả lời:

- Dụng cụ đo và kiểm tra: thước đo độ dài ( thước lá, thước cặp,...), thước đo góc (êke,ke vuông, thước đo góc vạn năng,....).

- Dụng cụ tháo lắp, kẹp chặt: êtô,kìm,cờ lê, tua vít, mỏ lết,...

Câu 8: Trả lời:

Các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí là:

- Tính lí học

- Tính hóa học

- Tính cơ học.

- Tính công nghệ.

19 tháng 11 2021

nét đứt

21 tháng 10 2021

1.Bản vẽ các khối đa diện: Đọc được hình dạng, thông số hình chiếu của các khối đa diện.

- Bản vẽ các khối xoay tròn: Đọc được hình dạng, thông số của hình chiêu các khối xoay tròn.

- Bản vẽ kĩ thuật: Trình bày thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc và thường vẽ theo tỉ lệ.

- Bản vẽ chi tiết: Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy thể hiện chính xác hình dạng, kích thước các chi tiết để chế tạo.

- Bản vẽ lắp: Dùng để lắp ráp các chi tiết. Các kích thước trên bản vẽ lắp dùng để lắp ráp các chi tiết với nhau.

- Bản vẽ nhà: Dùng trong thiết kế, thi công, xây dựng ngôi nhà thể hiện chính xác hình dáng, kích thước các chi tiết của một ngôi nhà.

21 tháng 10 2021

2.Hình chiếu đứng: ở góc trái bản vẽ.
+ Hình chiếu bằng: ở dưới hình chiếu đứng.
+ Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.

 

âu 16. Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?A. Nét liền mảnhB. Nét đứtC. Nét liền đậmD. Nét chấm gạch mảnhCâu 17. Hình chiếu đứng có các hướng chiếu như thế nào?A. Từ trước tớiB. Từ trên xuốngB. Từ trái sangD. Từ phải sangCâu 18. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước:A. Khung tên→ Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật→ Hình biểu diễn→ Tổng hợp.B....
Đọc tiếp

âu 16. Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền mảnh
B. Nét đứt
C. Nét liền đậm
D. Nét chấm gạch mảnh
Câu 17. Hình chiếu đứng có các hướng chiếu như thế nào?
A. Từ trước tới
B. Từ trên xuống
B. Từ trái sang
D. Từ phải sang
Câu 18. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước:
A. Khung tên→ Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật→ Hình biểu diễn→ Tổng hợp.
B. Khung tên→ Yêu cầu kĩ thuật → Hình biểu diễn→ Kích thước→ Tổng hợp.
C. Khung tên→ Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật→ Tổng hợp→ Hình biểu diễn.
D. Khung tên→ Hình biểu diễn→ Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật → Tổng hợp.
Câu 19. Hình chóp đều có mặt đáy là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
B. Hình tam giác
D. Hình tròn
Câu 20: Khối đa diện là:
A. Hình hộp chữ nhật B. Hình lăng trụ đều
C. Hình chóp đều D.Tất cả các hình trên
Câu 21: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Hình biểu diễn, các kích thước, yêu cầu kĩ thuật và khung tên.
B. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê và khung tên.
C. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê và khung tên.
D. Hình biểu diễn, kích thước và khung tên.
Câu 22: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
A. Tam giác cân B. Hình vuông
C. Hình tròn D. Hình chữ nhật
Câu 23: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên
Câu 24: Ngoài 4 nội dung của bản vẽ chi tiết, khi đọc bản vẽ chi tiết còn có thêm mục “tổng
hợp” ở:
A. Đầu. B. Giữa. C. Cuối cùng . D. Không bắt buộc.
Câu 25: Có mấy loại ren?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào có ren?
A. Đèn sợi đốt B. Đai ốc C. Bulong D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Vòng chân ren được vẽ
A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 3/4 vòng D. 1/4 vòng
Câu 28: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 29: Có những loại phép chiếu nào?
A. Phép chiếu xuyên tâm
B. Phép chiếu song song
C. Phép chiếu vuông góc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình cầu là:
A. Hình chữ nhật
B. Tam giác
C. Hình tròn
D. Hình vuông

0