Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. She always gets up at 8 o’clock.
(Cô ấy luôn dậy lúc 8 giờ.)
2. He sometimes has breakfast at 7:15.
(Anh ấy đôi khi ăn sáng lúc 7:15.)
3. What time do they have dinner?
(Họ ăn tối lúc mấy giờ?)
4. What time does he go to bed?
(Mấy giờ anh ấy đi ngủ?)
5. I always do homework at 4 o’clock.
(Tôi luôn làm bài tập về nhà lúc 4 giờ chiều.)
6. He often goes home at 6 o’clock.
(Anh ấy thường về nhà lúc 6 giờ tối.)
1.goes-go
3.in-by
4.to play-playing
5.never are-are never
6.much-many
7.many-much
9.a-an
Học tốt
...
....................
1. goes -> go
2. Ko có
3. in -> by
4. Bỏ to
5. never are -> are never
6. much -> many
7. many -> much
8. good -> well
9. a -> an
10. a -> an
1. What does Vy often have for breakfast?
2. How often does she go to the movie?
3. Lan listen to music twice a week.
4. She never goes camping wiith her friends.
5. What does Hung do in his free time?
1. What Vy often have does for breakfast.
2. How often does she go to the movies.
3. Lan listen music to twice a week.
4. She never goes camping with her friends.
5. What does Hung do in his free time.
Put the verb in brackets into the correct form.
1.He usually(go)....goes.........to the library when he has free time.
2.What.........does..........Mrs.Brown(do).......do................?-She's a teacher
3.What..........does.......your father often(do)..........do.......in the evening?
4.Look!The boy(climb).....is climbing...........up a ladder.
5.They(play)........play..........volleyball every afternoon,but they(not/play).......aren't playing......badminton now.
6.He(learn)..............is learning.....English and I (read) ......am reading......a book now.
7.He often(have)..........has...coffee for breakfast.
8.What(be)........is..........the weather today?It(be).....is..............cold.
9.He usually(go jogging)....goes jogging................in the morning.
10.He often(go)goes swimming.He(go)...............is going.........swimming at the moment.
1. goes
2. does...do
3. does...do
4. is climbing
5. play
aren't playing
6. is learning
am reading
7. haves
8. is
is
9. goes jogging
10. goes
is going
-What time do you get up?: I get up at half past five
-What time do you have breakfast? : I have breakfast at 6 o'clock
-What time do you go to school? : I go to school at six fifteen
A: What sports / games do you play in your free time?
(Bạn chơi môn thể thao / trò chơi nào trong thời gian rảnh?)
B: In my free time I play badminton and chess.
(Trong thời gian rảnh, mình chơi cầu lông và cờ vua.)
A: Do you play them well?
(Bạn chơi chúng tốt không?)
B: I’m quite good at badminton, but I’m not good at chess.
(Mình chơi cầu lông khá giỏi, nhưng mình không giỏi cờ vua.)
A: When and how often do you play them?
(Bạn chơi chúng khi nào và bao lâu một lần?)
B: I play badminton at the weekend and I play chess every evening before bedtime.
(Mình chơi cầu lông vào cuối tuần và mình chơi cờ vào mỗi buổi tối trước khi đi ngủ.)
A: Which sport / game do you like watching on TV?
(Bạn thích xem môn thể thao / trò chơi nào trên TV?)
B: I like watching football matches on TV. The players are really amazing.
(Mình thích xem các trận đấu bóng đá trên TV. Các cầu thủ thực sự tuyệt vời.)
A: Did you join any clubs?
(Bạn có tham gia bất kì câu lạc bộ nào không?)
B: Yes, I did. I’m a member of the chess club of my school.
(Mình có. Mình là thành viên của câu lạc bộ cờ vua của trường.)
A: Do you often do anything else in your spare time?
(Trong thời gian rảnh bạn còn làm gì khác nữa không?)
B: Well, I also collect plastic bottles to recycle and make new things in my house.
(À, mình cũng thu gom chai nhựa để tái chế và làm các đồ dùng mới trong nhà.)
Phong: Bạn đang xem gì vậy Hùng?
Hùng: The Voice Kids (Giọng hát Việt nhí).
Phong: Các tiết mục biểu diễn tài năng âm nhạc đó rất thú vị.
Hùng: Đúng vậy. Bạn thường xem chương trình gì vậy Phong?
Phong: Phim. Mình thích những bộ phim hoạt hình như Vua sư tử.
Hùng: Mình cũng thích chúng nữa. Chúng thật tuyệt vời.
Phong: Mình thường xem chúng với em trai, nhưng em ấy thích phim hoạt hình hơn.
Hùng: Tom và Jerry à?
Phong: Ha ... ha ... Đúng vậy, nó rất thích chuột Jerry.
Hùng: Jerry là một nhân vật thông minh. Bạn có biết chương trình tiếng Anh cho trẻ em nào không?
Phong: Có. Mình xem English in a Minute trên VTV7. Kênh này có nhiều chương trình giáo dục.
Hùng: Tuyệt vời. Mình cũng sẽ xem nó.
Đáp án: A
Giải thích: Have sth for breakfast: Có gì cho bữa sáng
Dịch: Bạn thường có gì cho bữa sáng vậy?