Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Include (v): bao gồm Involve (v): liên quan
Contain (v): chứa Combine (v): kết hợp
Tạm dịch:
It sounds marvellous- the cost of the flight, the hotel and all our meals are (34) _____ in the price.
Nghe có vẻ huyền bí - chi phí của chuyến bay, khách sạn và tất cả các bữa ăn của chúng tôi được bao gồm trong giá.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Package holiday: kì nghỉ trọn gói
Tạm dịch:
Next year we've decided we're going on a cheap (33) _____ holiday to Italy.
Năm tới chúng tôi quyết định sẽ có một kì nghỉ trọn gói giá rẻ ở Ý.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Expedition (n): chuyến thám hiểm Crossing (n): sự vượt qua
Cruise (n): cuộc đi chơi ở biển Passage (n): đoạn văn
Tạm dịch:
As if that wasn't enough, the sea was so rough in the English Channel that the (32) _____ took three hours instead of one and a half.
Như thể điều đó là không đủ, biển quá khắc nghiệt chỗ con kênh nướ Anh đến nỗi phải mất 3 tiếng thay vì tiếng rưỡi để vượt qua.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
View (n): sự ngắm nhìn, xem Visit (n): chuyến viếng thăm
Scene (n): cảnh vật Sight (n): cảnh ( cảnh đẹp)
Tạm dịch:
The last time I was in Italy, I was on a business trip - I can't say I saw many of the famous tourist (35) _____ on that occasion
Lần cuối cùng tôi ở Ý là đợt đi công tác - tôi không thể nói tôi đã nhìn thấy nhiều cảnh tham quan nổi tiếng trong dịp đó
Đáp án D
DH: Last year (Năm ngoái) => Động từ chia thì quá khứ đơn: go =>went.
Dịch: Năm ngoán, tôi đã tới Nepal 3 tháng để làm việc tại một bệnh viện.
Đáp án B
British parents are always complaining that their children spend too much time glued to the TV and do not have enough time on other activities (31)________sports and reading. => Những bố mẹ người Anh luôn phàn nàn rằng con họ dành quá nhiều thời gian dán mắt vào tivi và không có đủ thời gian cho các hoạt động khác như thể thao và đọc sách.
uch as: chắng hạn như
Like( giới từ): chẳng hạn như/ như là
As: vì, khi
Alike: giống nhau
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Stop (v): dừng Pause (v): tạm ngừng
Break (v): phá vỡ, làm hỏng Interrupt (v): ngắt quãng
Tạm dịch:
On the last day we drove non-stop from Marseille to Calais- we should have(31)_____ our journey in Lyon or Paris.
Vào ngày cuối cùng chúng tôi lái xe thẳng từ Marseille đến Calais - chúng tôi đã nên bỏ cuộc hành trình của chúng tôi ở Lyon hay Paris.