Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Include (v): bao gồm Involve (v): liên quan
Contain (v): chứa Combine (v): kết hợp
Tạm dịch:
It sounds marvellous- the cost of the flight, the hotel and all our meals are (34) _____ in the price.
Nghe có vẻ huyền bí - chi phí của chuyến bay, khách sạn và tất cả các bữa ăn của chúng tôi được bao gồm trong giá.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Stop (v): dừng Pause (v): tạm ngừng
Break (v): phá vỡ, làm hỏng Interrupt (v): ngắt quãng
Tạm dịch:
On the last day we drove non-stop from Marseille to Calais- we should have(31)_____ our journey in Lyon or Paris.
Vào ngày cuối cùng chúng tôi lái xe thẳng từ Marseille đến Calais - chúng tôi đã nên bỏ cuộc hành trình của chúng tôi ở Lyon hay Paris.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Package holiday: kì nghỉ trọn gói
Tạm dịch:
Next year we've decided we're going on a cheap (33) _____ holiday to Italy.
Năm tới chúng tôi quyết định sẽ có một kì nghỉ trọn gói giá rẻ ở Ý.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Expedition (n): chuyến thám hiểm Crossing (n): sự vượt qua
Cruise (n): cuộc đi chơi ở biển Passage (n): đoạn văn
Tạm dịch:
As if that wasn't enough, the sea was so rough in the English Channel that the (32) _____ took three hours instead of one and a half.
Như thể điều đó là không đủ, biển quá khắc nghiệt chỗ con kênh nướ Anh đến nỗi phải mất 3 tiếng thay vì tiếng rưỡi để vượt qua.
Đáp án A
A. because: bởi vì- Liên từ chỉ nguyên nhân.
B. although: mặc dù – Liên từ chỉ sự đối lập, tương phản.
C. so: do đó- Liên từ chỉ kết quả.
D. but: nhưng – Liên từ chỉ sự đối lập, tương phản.
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án A.
Dịch: Chúng tôi leo lên lưng voi để có được tầm nhìn tốt hơn, nhưng thật không bình thường khi tìm những con hổ vào buổi chiều bởi vì chúng đi ngủ dưới cái nóng vào ban ngày.
Đáp án A
Seem to Vo: có vẻ như
Ought to Vo: nên
Used to Vo: đã từng
Would like to Vo: muốn
We (35)________to have become a nation of addicts. Just about every household in the country has a television set and over half have two or more. According to the survey, people nowadays don’t just watch television sitting in their living-rooms, they watch it in the kitchen and in bed as well.
Chúng ta dường như đã trở thành đất nước của những người nghiện tivi. Chỉ khoảng mỗi hộ gia đình trên đất nước đều có 1 tivi và hơn phân nửa trong số đó có hai tivi hoặc nhiều hơn. Theo cuộc khảo sát, ngày nay ,ọi người không chỉ xem tivi trogn phòng khách. Họ xem trong nhà bếp cũng như trên giường
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
View (n): sự ngắm nhìn, xem Visit (n): chuyến viếng thăm
Scene (n): cảnh vật Sight (n): cảnh ( cảnh đẹp)
Tạm dịch:
The last time I was in Italy, I was on a business trip - I can't say I saw many of the famous tourist (35) _____ on that occasion
Lần cuối cùng tôi ở Ý là đợt đi công tác - tôi không thể nói tôi đã nhìn thấy nhiều cảnh tham quan nổi tiếng trong dịp đó