Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án A
- rapidly (adv): nhanh chóng
- incessantly (adv): không ngừng, không dứt
- categorically (adv): rõ ràng, minh bạch
- vigilantly (adv): thận trọng, cảnh giác
“In addition, many of the barriers to career opportunity that existed only a few decades ago, such as discrimination based on sex or religion or ethnic origins, are rapidly disappearing.” (Thêm vào đó, nhiều rào cản đối với cơ hội nghề nghiệp đã tồn tại chỉ một vài thập kỉ trước đây như sự phân biệt đối xử dựa trên giới tính hoặc tôn giảo hoặc nguồn gốc dân tộc đang nhanh chóng biến mất.)
Chọn đáp án B
- In recent years: trong những năm gần đây => động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành
“In recent years, there has been an enormous increase in the kinds of vocations from which it is possible to choose” (Trong những năm gần đây, đã có sự tăng mạnh về các loại nghề nghiệp để cho mọi người lựa chọn.)
Đáp án B
- Go through: kiểm tra kĩ lưỡng
- Break through: đột phá
- Get through: vượt qua kì thi, hoàn thành
- Put through: hoàn thành công việc/ kế hoạch ...
“Six years later, Perry finally broke through when, on its seventh run, the show became a success.” (Sáu năm sau, Perry cuối cùng cũng đạt được bước đột phá khi vào lần công chiếu thứ bảy, show diễn đã trở thành một thành công.)
D
A. Import: nhập khẩu
B. Consign: ủy thác
C. Remove: vứt bỏ
D. Consume: tiêu thụ
Dẫn chứng: We consume well over three million tones of the stuff in Britain each year and, sooner or later, most of it is thrown away.
Tạm dịch: Chúng ta tiêu thụ tốt hơn ba triệu tấn các thứ ở Anh mỗi năm và, sớm hay muộn, hầu hết chúng đều bị vứt đi.
Đáp án D
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. spoil (v): làm hỏng, làm hư B. wound (v): làm bị thương
C. wrong (a): sai, nhầm D. harm (v): làm hại, gây tai hại
Tạm dịch:
“Farmers use powerful chemicals to help them to grow better crops, but these chemicals pollute the environment and (26) _____ wildlife.” (Nông dân sử dụng hóa chất để làm cây trồng phát triển hơn, nhưng những chất đó lại gây ô nhiễm môi trường và làm hại động vật hoang đã.)
Đáp án B
- Same: giống như
- As: với tư cách là (as + nghề nghiệp)
- Like: như
- As soon as: ngay khi
“He’s since gone on to have an extremely successful career as a director, writer, and actor.” (Kể từ đó, anh đã tiếp tục có một sự nghiệp vô cùng thành công với tư cách đạo diễn, biên kịch kiêm diễn viên.)
Chọn đáp án D
- judgment (n): sự đánh giá, óc phán đoán
- perception (n): sự tiếp nhận, sự nhận thức
- devotion (n): sự tận tụy, sự hiến dâng
- discrimination (n): sự phân biệt đối xử
“In addition, many of the barriers to career opportunity that existed only a few decades ago, such as discrimination based on sex or religion or ethnic origins...” (Thêm vào đó, nhiều rào cản đối với cơ hội nghề nghiệp đã tồn tại một vài thập kỉ trước đây như sự phân biệt đối xử dựa trên giới tính hoặc tôn giáo hoặc nguồn gốc dân tộc...)