Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Kiến thức: Từ loại, đọc hiểu
Giải thích:
enthusiasm (n): sự nhiệt tình
enthusiastic (a): đầy nhiệt tình
enthusiast (n): người nhiệt tình
enthusiastically (adv): một cách nhiệt tình
Vị trí này ta cần một tính từ, vì phía trước có “be”
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Think about how you can answer difficult questions (26) accurately and positively, while keeping each answer brief.
Tạm dịch: Hãy suy nghĩ xem bạn có thể trả lời câu hỏi khó một cách chính xác, tích cực và ngắn gọn.
Chọn A
Các phương án khác:
B. hardly (adv): hầu như không
C. rightly (adv): hợp lý, chính đáng
D. sharply (adv): mạnh
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
You can also (29) show interest by asking questions about the job, the organization, and its services and products.
Tạm dịch: Bạn cũng có thể hiện sự yêu thích của mình bằng cách hỏi thêm những câu hỏi về công việc, tổ chức, dịch vụ và sản phẩm của họ.
Chọn A
Các phương án khác:
B. appear (v): xuất hiện
C. conceal (v): che giấu
D. cover (v): che đậy
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Think about how you want to present your (25) strengths, experiences, education, work style, skills, and goals.
Tạm dịch: Hãy nghĩ về cách mà bạn muốn trình bày thế mạnh, kinh nghiệm, trình độ học vấn, tác phong công việc, kĩ năng và mục tiêu công việc.
Chọn D
Các phương án khác:
A. pressures (n): áp lực
B. practices (n): hành nghề
C. promotions (n): sự thúc đẩy
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức kiểm tra: Từ loại
Sau tobe + tính từ
You should also be (28) enthusiastic.
Tạm dịch: Bạn cũng nên nhiệt tình.
Chọn B
Các phương án khác:
A. enthusiasm (n): sự nhiệt tình
C. enthusiast (n): người nhiệt tình
D. enthusiastically (adv): một cách nhiệt tình
Đáp án : D
Identify: nhận ra
Hide: giấu đi; limit: giới hạn; express: biểu lộ