Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là B.
Chủ đề của bài đọc trước đó có thể là
A. thời thơ ấu của Halley
B. công việc như một nhà thiên văn học của Halley
C. nhiều sở thích khác nhau của Halley
D. sự phát minh chuông lặn
Dẫn chứng: Though Edmund Halley was most famous because of his achievements as an astronomer, he was a scientist of diverse interests and great skill.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là B.
Quả chuông của Halley tốt hơn so với những cái chuông trước đó bởi vì nó
A. To hơn
B. Cung cấp nhiều không khí hơn
C. Trọng lượng nhẹ hơn
D. Có thể nâng lên nhanh chóng
Dẫn chứng: Halley's bell was an improvement in that its design allowed for an additional supply of fresh air that enabled a crew of divers to remain underwater for several hours.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là C.
Câu nào không được trình bày trong bài đọc về quả chuông của Halley?
A. lớn hơn ở đáy so với ở đỉnh
B. được làm từ gỗ có quét dầu hắc
C. hoàn toàn khép kín
D. có thể chứa nhiều hơn 1 thợ lặn
Dẫn chứng: The diving contraption that Halley designed was in the shape of a bell that measured three feet across the top and five feet across the bottom and could hold several divers comfortably; it was open at the bottom so that divers could swim in and out at will. The bell was built of wood, which was first heavily tarred to make it water repellent and was then covered with a half-ton sheet of lead to make the bell heavy enough to sink in water
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là C.
Câu nào sau đây thể hiện đúng nhất chủ đề của bài đọc?
A. Công việc của Halley như là một nhà thiên văn học.
B. Nhiều sở thích khác nhau của Hally
C. Phát minh thiết bị lặn kỳ lạ
D. Kinh nghiệm của Halley như là 1 thợ lặn
Dẫn chứng: One of his lesser-known accomplishments that was quite remarkable was his design for a diving bell that facilitated exploration of the watery depths
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là B.
Từ “its” ở đoạn 4 ám chỉ đến
A. sự cải thiện
B. chuông của Halley
C. nguồn không khí
D. thùng dẫn
The air inside the bell was not the only source of air for the divers to breathe, and it was this improvement that made Halley's bell superior to its predecessors.
[ Không khí bên trong không phải là nguồn không khí duy nhất cho các thợ lặn để thở mà nó là sự cải thiện đã làm quả chuông của Halley vượt trội hơn so với những cái trước của nó.]
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Chủ đề của đoạn văn phía trước đoạn này có thể là về công việc là một nhà thiên văn học của Halley
Để trả lời câu hỏi này, thông tin thường nằm ở 1, 2 câu đầu tiên của đoạn văn – là câu nối giữa đoạn văn trước với đoạn văn này: “Though Edmund Halley was most famous because of his achievements as an astronomer, he was a scientist of diverse interests and great skill” Mặc dù Edmund Halley nổi tiếng nhất vì những thành tựu của ông như một nhà thiên văn học nhưng ông cũng là một nhà khoa học có nhiều sở thích và kỹ năng tuyệt vời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Chủ đề của đoạn văn phía trước đoạn này có thể là về công việc là một nhà thiên văn học của Halley
Để trả lời câu hỏi này, thông tin thường nằm ở 1, 2 câu đầu tiên của đoạn văn – là câu nối giữa đoạn văn trước với đoạn văn này: “Though Edmund Halley was most famous because of his achievements as an astronomer, he was a scientist of diverse interests and great skill” Mặc dù Edmund Halley nổi tiếng nhất vì những thành tựu của ông như một nhà thiên văn học nhưng ông cũng là một nhà khoa học có nhiều sở thích và kỹ năng tuyệt vời.
Đáp án là C.
Những thợ lặn có thể ở dưới nước bao lâu trong cái chuông của Halley?
A. một vài giây
B. một vài phút
C. khoảng vài giờ một lần
D. khoảng vài ngày
Dẫn chứng: Halley's bell was an improvement in that its design allowed for an additional supply of fresh air that enabled a crew of divers to remain underwater for several hours