Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dưới đây là danh sách một số ý tưởng cho quy tắc lớp học của Linda. Se luôn cố giữ tất cả chúng.
1. cố gắng đến đúng giờ
2. nhớ sách, đồ học, bài tập về nhà, v.v.
3. lắng nghe cẩn thận trong lớp
4. được chuẩn bị để làm việc theo cặp hoặc theo nhóm
5. làm tất cả các bài tập ở nhà giáo viên cho
6. cố gắng nói bài học tiếng Anh
Bây giờ viết một đoạn ngắn để cung cấp cho các quy tắc lớp học của bạn. Sử dụng quy tắc lớp học của Linda và bạn có thể thêm quy tắc của riêng bạn.
Chúng tôi cũng có một số quy tắc lớp học, và chúng tôi cố gắng giữ tất cả chúng. Chúng tôi luôn cố gắng đến trường đúng giờ.
If we walk or cycle, we will be healthy
If we use the car all the time, we will make the air dirty
If you reuse paper, you will save trees
If you make noise, your sister will not sleep
If i see a used bottle on the road, i will put it in the bin
1. If we walk or cycle, we will be healthy.
(Nếu chúng ta đi bộ hoặc đạp xe, chúng ta sẽ khỏe mạnh.)
2. If we use the car all the time, we will make the air dirty.
(Nếu chúng ta sử dụng xe mọi lúc, chúng ta sẽ làm cho không khí bị bẩn.)
3. If you reuse paper, you will save trees.
(Nếu bạn tái sử dụng giấy, bạn sẽ cứu được được cây cối.)
4. If you make noise, your sister won't sleep.
(Nếu bạn làm ồn, em gái của bạn sẽ không ngủ.)
5. If I see a used bottle on the road, I will put it in the bin.
(Nếu tôi nhìn thấy một cái chai đã qua sử dụng trên đường, tôi sẽ bỏ nó vào thùng.)
1. The children are planting trees and flowers in the school garden.
2. Please see me at 8.30 ât the cafe behind the movie theater.
3. My brother's office is next to the hospital.
4. This sign says : " No parking ", so we mustn't part here.
5. Can I borrow your ruler or you are using it at the moment ?
1) will phone
2) will buy
3) will go
4) need
5) Won't writes
6) will pass
7) is
8) Won't go
9) recycles/ will save
10) will do
11) Won't be
12) will buy
13) plant/will be
14)is/will die
1:is
will go
2: recycle
will help
3: will save - don't waste
4: will have - use
5: isn't - will be
1. He drives to the office every day.
2. Is she learning English now?
3. Be quite! We are studying in the library.
4. They spending their vacation on the beach
5. At the break time, I goes to the library and reads some books
6. Do you this film?
1.He (drive).........drives.......to the office every day.
2............Is......she(learn).........learning..........English now ?
3.Be quite! We (study).........are studying.......in the library.
4.They (spend).....spending...their vacation on the beach.
5.At the break time, I (go) .........go........to the library and(read).......read.......some books.
5.............Do.....you ()......this film ?
1. ..................Tell............ us about your new school.
2. In the afternoon students do sports in the ...............stadium.............. .
3.We are ..............exciting.............. about our first day at school .
4.He looks smart in his new school ...............uniform............. .
5. In Maths lesson , I bring my calculator , ruler, and .............pen................ .
6. Do you often ..............ride................. your bicycle to school ?
7.They are going to ............visit............... a new school libary.
8. The school year in Viet Nam ...............starts................ on september 5th5th
9. Do you keep ..............listening........... when your teacher is explaining the lesson ?
10. Do you often help your classmates .............do............... their homework?
1. ..................Tell............ us about your new school.
2. In the afternoon students do sports in the ...............stadium.............. .
3.We are ..............exciting.............. about our first day at school .
4.He looks smart in his new school ...............uniform............. .
5. In Maths lesson , I bring my calculator , ruler, and .............pen................ .
6. Do you often ..............ride................. your bicycle to school ?
7.They are going to ............visit............... a new school libary.
8. The school year in Viet Nam ...............starts................ on september 5th5th
9. Do you keep ..............listening........... when your teacher is explaining the lesson ?
10. Do you often help your classmates .............do............... their homework?
3: We must clean the board everyday
4: We mustn’t talk in class
5: We must do homework
6: We mustn’t litter on the room floor
1. We must arrive school on time.
(Chúng ta phải đến trường đúng giờ.)
2. We mustn't get out of class before breaktime.
(Chúng ta không được ra khỏi lớp trước giờ giải lao.)
3. We must raise our hands when we want to ask questions in classroom.
(Chúng ta phải giơ tay khi muốn đặt câu hỏi trong lớp học.)
4. We musn't gossip in class.
(Chúng tôi không nói chuyện phiếm trong lớp.)
5. We must be gentle with each other.
(Chúng ta phải đối xử tốt với nhau.)
6. We mustn't eat during lesson.
(Chúng ta không được ăn trong giờ học.)