Face accusations of fraud: đối mặt với cáo buộc lừa đảo
Tạm dịch: Randy Fisher, chủ tịch của công ty phần mềm NewTech, đang phải đối mặt với cáo buộc lừa đảo bởi giám đốc điều hành, Brian King, người mà buộc tội Fisher đã giấu hàng triệu đô la lợi nhuận trong tài khoản ngân hàng nước ngoài để tránh phải trả thuế.
Cấu trúc đáng lưu ý khác:
Accuse sb of st/ doing st: buộc tội ai về cải gì/vì đã làm gì
ln order to/so as to/to + V(bare) = so that/ in order that + clause: để mà
Câu A: “It also contributed in a number of ways to the North's victory over the South in the Civil War.” Câu B & D: “It permitted trade between the Great Lake region and the East coast, robbing the Mississippi River of much of its traffic.”
Câu nào sau KHÔNG được đưa ra như một ảnh hưởng của việc xây dựng Eric Canal ở đoạn văn 4?
A. Nó đã lấy đi việc vận chuyển bằng đường thủy từ sông Mississippi.
B. Nó đã thành lập Boston và Philadelphia như là những trung tâm thương mại quan trọng nhất.
C. Nó giúp xác định được kết quả của cuộc Nội Chiến.
D. Nó đã cho phép bờ biển phía Đông buôn bán với khu vực Great Lake Sea.
Dẫn chứng: “It permitted trade between the Great Lake region and the East coast, robbing the Mississippi River of much of its traffic. It allowed New York to supplant Boston, Philadelphia, and other eastern cities as the chief center of both domestic and foreign commerce. It also contributed in a number of ways to the Norths victory over the Smith in the Civil War.”
Tất cảToánVật lýHóa họcSinh họcNgữ vănTiếng anhLịch sửĐịa lýTin họcCông nghệGiáo dục công dânÂm nhạcMỹ thuậtTiếng anh thí điểmLịch sử và Địa lýThể dụcKhoa họcTự nhiên và xã hộiĐạo đứcThủ côngQuốc phòng an ninhTiếng việtKhoa học tự nhiên
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng và cụm từ cốđịnh
Face accusations of fraud: đối mặt với cáo buộc lừa đảo
Tạm dịch: Randy Fisher, chủ tịch của công ty phần mềm NewTech, đang phải đối mặt với cáo buộc lừa đảo bởi giám đốc điều hành, Brian King, người mà buộc tội Fisher đã giấu hàng triệu đô la lợi nhuận trong tài khoản ngân hàng nước ngoài để tránh phải trả thuế.
Cấu trúc đáng lưu ý khác:
Accuse sb of st/ doing st: buộc tội ai về cải gì/vì đã làm gì
ln order to/so as to/to + V(bare) = so that/ in order that + clause: để mà
Avoid doing st: tránh làm gì