Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặc điểm | Cây Hai lá mầm | Cây Một lá mầm |
-Kiểu rễ | -Rễ cọc | -Rễ chùm |
-Kiểu gân lá | -Hình mạng | Song song |
-Số cánh hoa | -5 cánh hoa | -6 cánh hoa |
-Số lá mầm của phôi ở trong hạt | -2 lá mầm | -1 lá mầm |
-Dạng thân | -Thân đứng , thân cỏ , thân leo | -Thân đứng , thân cỏ |
Đặc điểm của cây một lá mầm và cây hai lá mầm :
* Cây hai lá mầm :
+ Kiểu rễ : rễ cọc
+ Kiểu gân lá : gân hình mạng
+ Số cánh hoa : hoa 5 cánh (hoặccó thể 4 cánh)
+ Số lá mầm của phôi ở trong hạt : hai lá mầm
+ Dạng thân : đa dạng
* Cây một lá mầm :
+ Kiểu rễ : rễ chùm
+ Kiểu gân lá ; gân song song và gân hình cung
+ Số cánh hoa : hoa 6 cánh (hoặc có thể 3 cánh)
+ Số lá mầm của phôi ở trong hạt : một lá mầm
+ Dạng thân ; chủ yếu là thân cỏ và thân cột
(Mình kẻ bảng không quen nên bạn thông cảm nhé!)
Tên vật mẫu | Đặc điểm hình thái của lá biến dạng | Chức năng của lá biến dạng |
Xương rồng | lá chuyển thành gai | giảm sự thoát hơi nước |
Lá đậu Hà Lan | lá ngọn chuyển thành tuôi | quấn vào trụ lên cao |
Lá mây | lá ngọn chuyển thành gai | bán vào nhau lên cao |
Củ dong ta | lá chuyển thành vẩy | Bảo vệ thân |
Củ hành | Bẹ lá phình to ra | Chứa chất dự trữ |
Cây bèo đất | lá chuyển thành lông tuyến | Bắt mồi |
Cây nắp ấm | lá chuyển thành bình | Bắt mồi |
Tên cây | Kiểu gân | Kiểu mọc | Lá đơn hay lá kép
|
Cây khế | Gân hình mạng | Mọc đối | Lá kép |
Cây tía tô | Gân hình mạng | Mọc vòng | Lá đơn |
Cây mít | Gân hình mạng | Mọc cách | Lá đơn |
Cây tre | Gân song song | Mọc cách | Lá kép |
help me Đặng Thu Trang Bình Trần Thị Dương Conan Edogawa Nguyễn Phương Thảo Silver bullet Hà Ngân Hà giúp mik với m.n ơi
Số thứ tự | Tên cây | Có mấy lá mọc từ một mấu thân | Kiểu xếp lá |
1 | Cây dâu | 1 | Mọc cách |
2 | Cây dừa cạn | 2 | Mọc đối |
3 | Cây dây huỳnh | 4 | Mọc vòng |
STT | Tên cây | Loại rễ biến dạng | Chức năng đối với cây | Công dụng đối với người |
1 | củ đậu | Rễ củ | Chứa chất dự trữ ch cây dùng khi ra hoa tạo quả | thức ăn |
3 | Cây bụt mọc | Rễ thở | Giúp cây hô hấp trong không khí | không có |
4 | dây tơ hồng | Giác mút | Lấy thức ăn từ cây chủ | không có |
Đáp án của mình :
STT : 1 : Xương rồng :
- Đặc điểm hình thái của lá biến dạng : Gai nhọn.
- Chức năng của lá biến dạng : Giảm sự thoát hơi nước .
- Tên lá biến dạng : Lá biến thành gai.
STT : 2 : Lá đậu Hà Lan :
- Đặc điểm hình thái của lá biến dạng : Lá có dạng tua cuốn.
- Chức năng của lá biến dạng : Giúp cây leo lên.
- Tên lá biến dạng : Tua cuốn.
STT : 3 : Lá mây :
- Đặc điểm hình thái của lá biến dạng : Lá có ngọn dạng tay móc.
- Chức năng của lá biến dạng : Giúp cây leo lên.
- Tên lá biến dạng : Tay móc.
STT : 4 : Củ dong ta :
- Đặc điểm hình thái của lá biến dạng : Lá có dạng vảy mỏng màu nâu nhạt.
- Chức năng của lá biến dạng : Che chở, bảo vệ cho chồi của thân rễ.
- Tên lá biến dạng : Lá vảy.
STT : 5 : Củ hành :
- Đặc điểm hình thái của lá biến dạng : Bẹ lá phình to thành vảy dày màu trắng.
- Chức năng của lá biến dạng : Chứa chất dự trữ.
- Tên lá biến dạng : Lá dự trữ.
STT : 6 : Cây bèo đất :
- Đặc điểm hình thái của lá biến dạng : Trên lá có nhiều lông tuyến tiết chất dinh dưỡng.
- Chức năng của lá biến dạng : Bắt và tiêu hóa mồi.
- Tên lá biến dạng : Lá bắt mồi.
STT : 7 : Cây nắp ấm :
- Đặc điểm hình thái của lá biến dạng : Gân lá phát triển thành bình có nắp đậy.
- Chức năng của lá biến dạng : Bắt và tiêu hóa mồi.
- Tên lá biến dạng : Lá bắt mồi.
Bạn thông cảm!!!Vì mình không biết kẻ bảng nên phải viết như vậy!!!
Câu trả lời của mình là :
+ Xương rồng : lá có dạng gai nhọn , giảm sự thoát hơi nước , lá biến thành gai .
+ Đậu Hà Lan : lá ngọn có dạng tua cuốn , giúp cây leo lên cao , tua cuốn .
+ Lá mây : lá ngọn dạng tay có móc , giúp cây bám để leo lên cao , tay móc .
+ Củ dong ta : lá có dạng vảy , bảo vệ cho chồi của thân rễ , lá vảy .
Bài 53:Tham quan thiên nhiên.Làm bảng sau:STTTên cây thường gọiMôi trường sống(địa hình ,đất đai ,nắng gió,độ ẩm,...Đặc điểm hình thái của cây(thân,lá,hoa,quả)Nơi mọcNhóm thực vậtNhận Xét1 2 3 Giúp mk với bài này
mình chịu
mình lấy điểm 1 tiết thực hành.
STT | Tên cây thường gọi | Môi trường sống(địa hình ,đất đai ,nắng gió,độ ẩm,... | Đặc điểm hình thái của cây(thân,lá,hoa,quả) | Nơi mọc | Nhóm thực vật | Nhận xét |
1 | ||||||
2 | ||||||
3 |
Quan sát hình
Cây dừa cạn Cây rẻ quạt
Điền vào bảng sau:
Dạng thân Than đứng,cỏ,leo thân đứng,cỏ