0: Một trong những tiêu chuẩn tuyển chọn vào Công an nhân dân là gì?
A : Công dân có đủ tiêu chuẩn về chính trị, phẩm chất đạo đức, tuổi từ 18 đến 30
B : Công dân có tuổi từ 20 đến 30 tuổi, đủ năng khiếu, đủ tiêu chuẩn về sức khỏe
C : Công dân có đủ tiêu chuẩn về trình độ học vấn, sức khỏe, có nguyện vọng tham gia
D : Công dân có đủ tiêu chuẩn về chính trị, phẩm chất đạo đức, trình độ học vấn, sức khỏe
1: Quân đội nhân dân Việt Nam gồm lực lượng nào?
A : Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân tự vệ
B : Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, bộ đội quân khu
C : Bộ đội chủ lực; Bộ đội địa phương; Bộ đội Biên phòng
D : Bộ đội chủ lực và bộ đội địa phương
2: Trong lực lượng Công an nhân dân có Công nhân, viên chức không?
A :Có trong thời bình
B :Có
C :Có trong thời chiến
D :Có khi cần thiết
3: Công an xã , phường có thuộc hệ thống tổ chức của Công an nhân dân Việt Nam không?
A : Độc lập trong cả thời bình và thời chiến
B : Không
C : Thời bình thuộc Công an cơ sở
D : Có
4: Đối tượng tuyển sinh quân sự có nữ thanh niên tham gia thi tuyển là các ngành nào, trường nào?
A : Cử nhân ngoại ngữ, tin học tại học viện khoa học quân sự
B : Cử nhân quân sự tại trường Sĩ quan Lục quân 1
C : Cử nhân quân sự tại trường Sĩ quan Thiết giáp
D : Cử nhân quân sự tại trường Sĩ quan Pháo binh
5: Công an nhân dân Việt Nam được đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào?
A : Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện của dân tộc ViệtNam
B : Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối của nhân dân ViệtNam
C : Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối về mọi mặt của giai cấp công nhân
D : Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt cuả Đảng Cộng sản ViệtNam
6: Đối tượng tuyển sinh là quân nhân xuất ngũ có yêu cầu gì khi tham gia thi tuyển?
A :Đã qua đào tạo sĩ quan trong quân đội
B :Có thành tích xuất sắc trong thời gian tại ngũ
C :Hoàn thành tốt nhiệm vụ trong thời gian tại ngũ
D :Có thành tích đặc biệt trong thời gian tại ngũ
7: Đối tượng nào không được tham gia đào tạo Dự bị đại học, trong thi tuyển vào các trường quân sự là đối tượng nào?
A : Thí sinh là học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở
B : Thí sinh là quân nhân hoàn thành tốt nhiệm vụ ở các đảo
C : Thí sinh ở các tỉnh ở phíaNam
D : Thí sinh là người dân tộc thiểu số
8: Trong quân đội, có bao nhiêu học viện, nhà trường ?
A : 9 Học viện, 9 trường Sĩ quan, 03 trường Đại học, 01Cao đẳng
B : 8 Học viện, 8 trường Sĩ quan, 02 trường Đại học, 01Cao đẳng
C : 7 Học viện, 7 trường Sĩ quan, 01 trường Đại học, 01Cao đẳng
D : 10 Học viện, 10 trường Sĩ quan, 01 trường Đại học, 01Cao đẳng
9: Một trong chức năng của cơ quan Tổng Cục Hậu cần trong quân đội là gì?
A : Là cơ quan có ghức năng đảm bảo hậu cần, vật chất, quân y, vận tải cho quân đội
B : Là cơ quan có chức năng đảm bảo hoạt động kinh tế và vận tải cho quân đội
C : Là cơ quan có chức năng đảm bảo chế độ ăn uống cho bộ đội
D : Là cơ quan có chức năng đảm bảo vật chất, kĩ thuật cho quân đội
10: Bộ đội ở các Quận đội, Huyện đội là:
A : Bộ đội lục quân
B : Bộ đội địa phương
C : Bộ đội chính quy
D : Bộ đội chủ lực
11: Nội dung nào sau đây Không đúng với quyền lợi của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân là gì?
A : Có quyền công dân theo quy định của Hiến pháp, pháp luật
B : Được Nhà nước đảm bảo chế độ, chính sách ưu đãi phù hợp
C : Được đào tạo, bồi dưỡng về chính trị và kiến thức khác phù hợp với nhiệm vụ được giao
D : Con, em được ưu tiên vào học thẳng các trường đại học trong nước
12: Bộ, Ban Chỉ huy quân sự nào sau đây không nằm trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam?
A : Bộ Chỉ quân sự tỉnh, thành phố
B : Bộ Tổng Tham mưu
C : Ban Chỉ huy quân sự xã, phường
D : Ban Chỉ huy quân sự quận, huyện
13: Cấp bậc nào dưới đây không có trong hệ thống cấp bậc của Công an nhân dân?
A : Đại tướng, Đại tá
B : Chuẩn tướng, Chuẩn tá
C : Đại uý, Thượng úy
D : Thượng tướng, Thượng tá
14: Yêu cầu về văn hóa với đối tượng tham gia tuyển sinh quân sự phải đạt tiêu chuẩn nào?
A : Tốt nghiệp cao đẳng nghề hoặc đang học nghề
B : Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bổ túc trung học phổ thông
C : Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc tương đương
D : Tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc đang học trung học phổ thông
15: Nội dung nào sau đây Không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của CAND ?
A : Dưới sự thống lĩnh của Chủ tịch nước
B : Dưới sự chỉ huy trực tiếp của Thủ tướng
C : Đảng lãnh đạo tuyệt đối, trực tiệp về mọi mặt
D : Dưới sự thống nhất quản lí của Chính phủ
16: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của CAND?
A : Cấp dưới phục tùng cấp trên
B : Hoạt động tuân thủ Hiến pháp và pháp luật
C : Dựa vào dân và chịu sự giám sát của nhân dân
D : Dựa vào dân và chịu sự chỉ huy của toàn dân
17: Trong hệ thống tổ chức của Công an nhân dân có:
A : Công an trung ương, thành phố trực thuộc Trung ương
B : Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
C : Công an trung ương, tỉnh, xã và thôn
D : Công an xóm, tổ dân phố, xã, phường
18: Một trong những chức năng của Công an nhân dân Việt Nam là:
A :Thực hiện về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
B :Thực hiện thống nhất về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội ở các địa phương
C : Thực hiện quản lí về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội của các Bộ, ngành
D : Thực hiện thống nhất quản lí về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
19: Tổ chức cao nhất trong hệ thống tổ chức quân đội là cơ quan nào?
A : Bộ quốc phòng
B : Bộ Tổng Tham mưu
C : Tổng cục Chính trị
D : Quân khu, Quân đoàn
20: Các cơ quan, tổ chức nào sau đây không thuộc hệ thống tổ chức quân đội nhân dân Việt nam?
A : Bộ Chỉ huy quân sự thành phố
B : Bộ Tổng Tham mưu
C : Tổng Cục Chính trị
D : Hội Cựu chiến binh ViệtNam
21: “Ngày Hội toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” là ngày nào trong năm?
A : 18/9
B : 22/12
C : 19/12
D : 19/8
22: Công an nhân dân có mấy nghĩa vụ ?
A. 3
B.4
C.5
D. 6
23: Sĩ quan tại ngũ được hiểu như thế nào?
A : Là những quân nhân phục vụ trong quân đội hoặc đã về hưu
B : Gồm những sĩ quan đang phục vụ trong quân đội hoặc biệt phái công tác
C : Là những sĩ quan đang công tác ở các đơn vị chiến đấu của quân đội
D : Là những sĩ quan từng phục vụ trong quân đội nay đã về hưu
24: Công an nhân dân Việt Nam được đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào?
A : Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối của nhân dân ViệtNam
B : Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối về mọi mặt của giai cấp công nhân
C : Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt của Đảng Cộng sản ViệtNam
D : Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện của dân tộc ViệtNam
25: Một trong chức năng của Bộ Công an là gì?
A : Chấp hành và vận động nhân dân chấp hành tốt đường lối, chính sách của Đảng
B : Luôn sẵn sàng chiến đấu và chiến đầu thắng lợi với kẻ thù xâm lược
C : Chấp hành và vận động nhân dân chấp hành tốt Pháp luật của Nhà nước
D : Quản lí nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội
26: Ngày tháng năm thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.
A. 22/12/1944
B. 22/12/1945
C. 22/12/1946
D. 27/7/1945
27: Hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn trong CAND ?
A. 2,5 năm
B. 1,5 năm
C. 3 năm
D. 2 năm
28: Cấp bậc Sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kĩ thuật CANDVN như thế nào?
A : Cấp tá: 1 bậc; Cấp úy: 2 bậc; Hạ sĩ quan: 1bậc.
B : Cấp tá: 2 bậc; Cấp úy: 3 bậc; Hạ sĩ quan: 2 bậc.
C : Cấp tướng: 3 bậc; Cấp tá: 3 bậc; Cấp úy: 3 bậc; Hạ sĩ quan: 2 bậc.
D : Cấp tá: 3 bậc; Cấp úy: 4 bậc; Hạ sĩ quan: 3 bậc.
29: Hiện nay xây dựng QĐ và CAND theo hướng ?
A. Cách mạng, chính quy, hiện đại
B. Chính quy, hiện đại, tinh nhuệ
C. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ
D. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại
30: Trường nào sau đây không tuyển học sinh phổ thông ?
A. Học viện Hải quân
B. Học viện Biên phòng
C. Học viện Hậu cần
D. Học viện Quốc phòng
31: Quân nhân chuyên nghiệp ở cấp úy trong QĐND có mấy bậc ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
32: Sĩ quan QĐNDVN có mấy ngạch ?
A. 5 ngạch
B. 3 ngạch
C. 4 ngạch
D. 2 ngạch
33: Xây dựng tiềm lực QPTD, ANND là ?
A.XD tiềm lực chính trị tinh thần và kinh tế
B. XD tiềm lực kinh tế với tiềm lực khoa học công nghệ
C. XD tiềm lực chính trị tinh thần, kinh tế, khoa học công nghệ
D.XD tiềm lực chính trị tinh thần, kinh tế, khoa học công nghệ, quân sự, an ninh
34: Một quân nhân mang quân hàm có 2 vạch ngang màu đỏ, không có sao là cấp bậc gì ?
A. Binh nhất
B.Trung sĩ
C. Thượng sĩ
D. Trung úy
35: Về tuổi đời của học sinh THPT thi vào các trường CAND ?
A. 17- 23
B. 18- 22
C. 18-21
D.18- 20
36: Bộ trưởng Bộ công an hiện nay là ai ?
A. Đại tướng Tô Lâm
B. Đại tướng Trần Đại Quang
C. Đại tướng Lê Hồng Anh
D. Đại tướng Phùng Quang Thanh
37: Nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân,an ninh nhân dân có mấy nội dung chính ?
A. 5 nội dung
B. 4 nội dung
C. 7 nội dung
D. 6 nội dung
38: Việt Nam có bao nhiêu quân khu ?
A. 9
B. 6
C. 8
D. 7
39: Một sĩ quan mang quân hàm có 4 ngôi sao và 1 vạch ngang là cấp bậc?
A. Thượng úy
B. Đại úy
C. Thượng tá
1. Nhóm các động từ giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
1
bet
bet
bet
đặt cược
2
bid
bid
bid
thầu
3
broadcast
broadcast
broadcast
phát sóng
4
cost
cost
cost
phải trả, trị giá
5
cut
cut
cut
cắt
6
hit
hit
hit
nhấn
7
hurt
hurt
hurt
tổn thương
8
let
let
let
cho phép, để cho
9
put
put
put
đặt, để
10
read
read
read
đọc
11
shut
shut
shut
đóng
2. Nhóm các động từ có V3 giống V1
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
become
became
become
trở thành
come
came
come
đến
run
ran
run
chạy
3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
24
begin
began
begun
bắt đầu
drink
drank
drunk
uống
ring
rang
rung
run
ran
run
chạy
sing
sang
sung
hát
swim
swam
swum
bơi
hang
hung
hung
treo
4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau
4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
35
build
built
built
xây dựng
36
lend
lent
lent
cho vay
37
send
sent
sent
gửi
38
spend
spent
spent
chi tiêu
4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
39
dream
dreamt
dreamt
mơ, mơ mộng
40
lean
leant
leant
dựa vào
41
learn
learnt
learnt
học
42
mean
meant
meant
ý muốn nói, ý nghĩa
4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
43
keep
kept
kept
giữ
44
feed
fed
fed
cho ăn
45
feel
felt
felt
cảm thấy
46
meet
met
met
47
sleep
slept
slept
ngủ
4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
48
bring
brought
brought
mang lại
49
buy
bought
bought
mua
50
catch
caught
caught
bắt
51
fight
fought
fought
chiến đấu
52
teach
taught
taught
dạy
53
think
thought
thought
nghĩ
4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
54
say
said
said
nói
55
lay
laid
laid
đặt, để
56
pay
paid
paid
trả
4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
57
bind
bound
bound
buộc, trói
58
find
found
found
tìm
59
wind
wound
wound
quấn
4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
60
dig
dug
dug
đào
61
sting
stung
stung
châm, chích, đốt
61
swing
swung
swung
4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
62
have
had
had
có
63
hear
heard
heard
nghe
64
hold
held
held
tổ chức
65
lead
led
led
dẫn
66
leave
left
left
67
lose
lost
lost
68
make
made
made
làm, chế tạo
69
sell
sold
sold
bán
70
sit
sat
sat
ngồi
71
tell
told
told
72
stand
stood
stood
đứng
73
understand
understood
understood
hiểu
74
win
won
won
giành chiến thắng
5. Nhóm các động từ kết thúc “N” ở V3
5.1 Nhóm các động từ có nguyên âm “O” ở V2, V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
75
break
broke
broken
đập vỡ
76
choose
chose
chosen
chọn
77
forget
forgot
forgotten
quên
78
get
got
got/ gotten
có được
79
speak
spoke
spoken
nói
80
wake
woke
woken
thức giấc
81
wear
wore
worn
mặc
5.2 Nhóm các động từ chỉ có nguyên âm “O” ở V2
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
81
drive
drove
driven
lái xe
83
ride
rode
ridden
cưỡi (ngựa), đạp (xe)
84
rise
rose
risen
tăng, mọc
85
write
wrote
written
viết
5.3 Nhóm các động từ có đuôi “EW” ở V2, “OWN” hoặc “AWN” ở V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
86
blow
blew
blown
thổi
87
draw
drew
drawn
vẽ
88
fly
flew
flown
bay
89
grow
grew
grown
phát triển
90
know
knew
known
biết
5.4 Một số động từ bất quy tắc khác có đuôi “N” ở V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
91
bite
bit
bitten
cắn
92
hide
hid
hidden
ẩn nấp
93
beat
beat
beaten
đánh bại
94
eat
ate
eaten
ăn
95
fall
fell
fallen
96
forgive
forgave
forgiven
tha thứ
97
give
gave
given
cho
98
see
saw
seen
99
take
took
taken
cầm, lấy
6. Nhóm động từ bất quy tắc khác
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
100
be
was, were
been
101
do
did
done
làm
102
go
went
gone
đi
103
lie
lay
lain
nằm
lặn, chìm