K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 3 2021

olar power (n) năng lượng hạt nhân (n) phong điện (n) thủy điện (n) năng lượng khí sinh học (n) có hại (adj) phong phú (adj) tiết kiệm năng lượng (v) tiêu thụ năng lượng (v) lãng phí năng lượng (v) tái chế ( v) giảm thiểu (v) tái sử dụng (v) được thực hiện từ (v) tài nguyên từ (v) cài đặt (v) năng lượng tái tạo (n) năng lượng không tái tạo (n) nhiên liệu hóa thạch (n) phát triển bền vững (n) tài nguyên (n ) source (n)

28 tháng 3 2021

Reply:

olar power (n)       :   năng lượng mặt trời

 
nuclear power (n)  :   năng lượng hạt nhân 
wind power (n)      :   năng lượng gió 
hydro power (n)    :    thủy điện 
biogas power (n)   :    năng lượng khí sinh học  
harmful (adj)         :    có hại 
plentiful (adj)        :    phong phú 
save energy (v)     :    tiết kiệm năng lượng 
consume energy (v):  tiêu hao năng lượng 
waste energy (v):      phí phạm năng lượng 
recycle (v) :             tái chế 
reduce (v)  :            giảm 
reuse (v) :              tái sử dụng 
be made from (v) :  được làm từ 
etelectricity from (v) :điện từ 
install (v) :Tải về 
renewable energy (n) : năng lượng tái tạo 
non-renewable energy (n) : năng lượng không tự tái tạo 
fossil fuel (n) : nhiên liệu hoá thạch 
sustainable development (n) : phát triển bền vững 
resource (n)  : nguồn 
source (n)     : ... ? 

In the world, millions of old papers ________________ away every day.

A. thrown

B. are thrown

C. are throwing

D. threw

3 tháng 4 2021

C.are throwing 

Because "million of papers": chủ ngữ chỉ vật số nhiều => Động từ chia ở dạng bị động

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Address of your school

(Địa chỉ trường)

 158 Bach Mai, Ha Noi

(158 Bạch Mai, Hà Nội)

Name of your principal

(Tên hiệu trưởng)

 Nguyen Van Tuan

(Nguyễn Văn Tuấn)

Unhealthy things you can buy in your cafeteria

(Thứ không tốt cho sức khỏe bạn có thể mua ở quán ăn tự phục vụ)

 soda, fast food

(soda, thức ăn nhanh)

Healthy things you want in your cafeteria

(Thứ tốt cho sức khỏe bạn muốn ở quán ăn tự phục vụ)

 fruit, milk

(hoa quả, sữa)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1 - d. science fiction film = This type of film is about life in the future, robots, and space travel.

(phim khoa học viễn tưởng = Loại phim này nói về cuộc sống trong tương lai, rô bốt và du hành vũ trụ.)

2 - a. comedy = This type of film makes you laugh.

(phim hài = Loại phim này khiến bạn cười.)

3 - e. horror film =This is a frightening type of film. 

(phim kinh dị = Đây là thể loại phim rất đáng sợ.)

4 - c. documentary = This type of film gives us useful information about animals, science or technology.

(phim tài liệu = Loại phim này cung cấp cho chúng ta những thông tin hữu ích về động vật, khoa học hoặc công nghệ.)

5 - b. fantasy: This type of film has supernatural events.

(phim viễn tưởng = Loại phim này có những sự kiện siêu nhiên.)

6 tháng 3 2017

1/ B

2/ E

3/ F

4/ C

5/ D

6/ A

Study Well !

20 tháng 8 2023

Activities you do for … (Những hoạt động cho dành cho...)

yourself (bản thân em)

your community (cộng đồng của em)

- cleaning your room (dọn dẹp phòng của bạn)

- collecting stamp (sưu tập tem)

- doing judo (tập judo)

- doing sport (tập thể thao)

- raising money for charity (quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện)

- doing volunteer work (làm công việc tình nguyện)

- helping street children (giúp đỡ trẻ em đường phố)

- donating clothes (quyên góp quần áo)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1 - d. Although he arrived late, he left the cinema early. 

(Dù đến muộn nhưng anh ấy đã rời rạp chiếu phim rất sớm.)

2 - e. The film received good reviews. However, only a few people saw it.

 (Phim nhận được nhiều đánh giá tốt. Tuy nhiên, chỉ có một số người xem nó.)

3 - a. Though popcorn and other snacks in the cinema are very expensive, people still buy them.

 (Mặc dù bỏng ngô và các món ăn nhẹ khác trong rạp chiếu phim rất đắt, nhưng mọi người vẫn mua chúng.)

4 - b. Cinema tickets are expensive. However, the number of people going to cinemas is increasing.

 (Vé xem phim rất đắt. Tuy nhiên, lượng người đến rạp chiếu phim vẫn ngày càng đông.)

5 - c. Although I don't really like to go to the cinema, I don't want to stay home tonight. 

(Mặc dù mình không thực sự thích đi xem phim, nhưng mình không muốn ở nhà tối nay.)

16 tháng 4 2017

b)the roads are noisy and busy

c)the noise is from every direction

d)the neighbors are keep people awake at night

e)cars,motorbikes,bikes are too many

f)eating out is expensive