Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dịch các từ sau:
Math: Toán
Physics: Vật lý
Chemistry: Hóa học
Biology: Sinh học
Vietnamese: Tiếng Việt
History: Lịch sử
Geography: Địa lý
English: Anh văn
Math-tóan
Physics-vật lý
Chemistry-hóa học
Biology-sinh học
Vietnamese-tiếng việt/ng việt nam
History-lịch sử
Geography-địa lý
English-tiếng anh
1Màu mỡ
2.Chăn nuôi gia súc
3.Xanh mét
4.Tải
5.không thích
1) livery : ( n ) : chế phục ; bộ áo / ( adj ) : cáu kỉnh ; nóng nảy
2) livestock : ( n ) : thú nuôi ; gia súc
3) livid : ( adj ) : xám xịt ; giận điên lên
4) load : ( v ) : chất hàng ; lắp ; nạp / ( n ) : vật nặng ; trọng tải ; sự tải
5) loath : ( adj ) miễn cưỡng ; háo hức ; hăm hở
Cricket : môn cricke . con dế
Insect : côn trùng
Grasshopper : châu chấu
French language : ngôn ngữ pháp
I explore Science : tôi khám phá khoa học
The singer is attracting the attention of customers :Các ca sĩ đang thu hút sự chú ý của khách hàng
Cricket:Con dế
Insect:côn trùng
Grasshopper:con châu chấu
French language:ngôn ngữ Pháp
I explore Science:Tôi khám phá khoa học
The singer is attracting the attention of customers:Các ca sĩ đang thu hút sự chú ý của khách hàng
Name: Viet Nam
Capital: Ha Noi
Poputation
Official language: 54 ethnic minorities
Exports: sorry mình ko biết
Major geographical features: Viet Nam is located on the Indochinese peninsula, located south -east Asia
Problems:mik cũng chịu
Join community translation : Tham gia biên dịch cộng đồng
Shut up : câm miệng lại
Detect language : phát hiện ngôn ngữ
Vietnam National Anthem : Quốc ca Việt Nam
Google translation : Google dịch
Translation of documents : Dịch tài liệu
Enter text : nhập văn bản
Shut up: Câm miệng lại
Detect language: Phát hiện ngôn ngữ
Vietnam National Anthem: Quốc ca Việt Nam
Google translation: Google dịch
Translation of documents: Dịch tài liệu
Enter text: Nhập văn bản
BFFS = Best friend forever
Dịch thành : Người bạn tốt nhất trong cuộc sống
từ viết tắt | Định nghĩa |
---|---|
BFFS | Anh phẳng hình xã hội |
BFFS | Brisbane chuyến bay tự do xã hội, Inc |
BFFS | Não quân giải pháp tài chính |
BFFS | Sự sống còn thất bại miễn phí sinh hóa |
BFFS | Tốc độ chảy tự do cơ bản |
BFFS | Tốt nhất bạn bè chắc chắn |
a/
1)Cô đã nghiên cứu khoa học máy tính từ năm ngoái.
2)Cô đang học, tôi gặp nhau vào năm cuối cùng của cô.
3)Cô không bao giờ học bài học này bởi vì cô ấy không thích nó.
4)Cô chưa bao giờ học bài học này trước.
5)Cô chưa bao giờ học bài học này nữa.
6)Cô không bao giờ học bài học này hồi tháng trước.
7)Cô ấy đã không bao giờ học bài học này cho đến ngày hôm qua.
b/
1.Thì hiện tại đơn
2.Thì hiện tại tiếp diễn
3.thì hiện tại đơn
4.thì hiện tại đơn
5.thì hiện tại tiếp diễn
6.thì hiện tại đơn
7.thì hiện tại tiếp diễn
7/ Mình không hiểu câu này, mong bạn thông cảm
Đặt câu hỏi dưới phần in đậm:
1.We cat sleep under the bed.
=> Where can you sleep?
2.That room is dirty.
=> How is that room?
3.I'm in class 6A4
=> What class are you in?
4.We go out every monday
=> How often do you go out?
5.Jack collects slamps
=> Who collects stamps ?
6.We are leaming to play the guitar
=> What are you learning to play?
7.I'm reading a book
=> What are you doing?
8.I need two kids of meed
=> How many kids of meed do you need?
9.His telephone number is 091234566
=> What is his telephone number?
10. She is a teacher
=> What does she do ?
11. A hat is six thausond VNDs
=> How much is a hat?
1/My friend feels hungry
What does your friend feel?
2/I'd like some tea
What would you like?
3/her eyes are blue
What color are her eyes
4/We speak English
What language do you speak?
5/SHe is Australian
What is her nationality ?
1/My friend feels hungry
=>How does your friend feel?
2/I'd like some tea
=>What would you like?
3/her eyes are blue
=>What colour are her eyes?
4/We speak English
=>Which/What language do you speak?
5/SHe is Australian
=>What is her nationality?
Tilapia: Cá rô phi
Seahorses : Cá ngựa
Caterpillar : Sâu bướm
Camel: Lạc Đà
Devil : Ác quỷ
Kids or adult: Trẻ em hay người lớn
Seahorses: Cá ngựa
Caterpillar: Sâu bướm
Camel: Con lạc đà
Devil: Ác quỷ
Kids or adult: Trẻ em hoặc người lớn