Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những từ : "trả lời", "nhìn", "vịn", "hắt", "lăn", "trào", "đón" thuộc từ loại gì ?
động từ
Từ "đá" trong câu "Con ngựa đá đá con ngựa đá" được gọi là từ gì ?
từ đồng âm
Những từ : "hổ", "cọp", "hùm" là những từ như thế nào ?
đồng nghĩa
Trong câu “Nguyên quay sang tôi, giọng nghẹn ngào.”, từ “Nguyên” là từ loại gì ?
danh từ
Những từ : "trả lời", "nhìn", "vịn", "hắt", "lăn", "trào", "đón" thuộc từ loại gì ?
động từ
câu 1:thuộc loại động từ
câu 2: thuộc loại từ đồng âm
câu 3: từ đồng nghĩa
câu 4:đại từ
câu 5 giống câu 1.chúc bạn học tốt!
1,viết từng cặp hai câu trong đó một câu theo yêu cầu
a, có dùng đại từ để thay thế danh từ
b ,có dùng đại từ để thay thế động từ
c, có dùng đại từ để thay thế tính từ
Bài làm:
a, Bố tôi là 1 người tài ba. Ông là giám đốc cho 1 công ty rất lớn.
- Lan là bạn thân của tôi. Nó rất xinh và ngoan hiền.
b, - Học tập là bổn phận của học sinh. Có nó, ta sẽ vững vàng bước đi trên đường đời sau này của mình.
- Siêng năng là đức tính cần thiết và quý báu ở mỗi người. Có nó, ta sẽ được mọi người yêu mến và kính trọng.
Danh từ ; một buổi , đám mây , trời , nền đen
Động từ : bay về , lổm ngổm . tản ra , rồn san
Tính từ : lớn , nặng , đặc xịt , xám xịt
~ học tốt ~
a) Từ trái nghĩa : Là những từ có nghĩa trái ngược với nhau về nghĩa.
b) Từ gần nghĩa : Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
c) Từ đồng âm : Là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
d) Từ nhiều nghĩa : Là những từ có một nghĩa gốc và một số nghĩa chuyển.
e) Đại từ xưng hô : Là từ dùng để xưng hô, để trỏ vào sự vật, sự việc hoặc để thay thế cho danh từ, động từ, tính từ trong câu nhằm tránh lặp lại các từ ngữ đó.
CHÚC BẠN HỌC GIỎI !
Câu"chân cứng đá mềm"được cấu tạo theo cách nào sau đây?
A.danh từ-tính từ-danh từ-tính từ
B.tính từ-danh từ-tính từ-danh từ
Cđộng từ-tính từ-động từ-tính từ
D.động từ-danh từ-động từ-danh từ
Đáp án : A ( danh từ-tính từ-danh từ-tính từ )
Danh từ: Bác Tâm, búa, những viên đá, chúng
Động từ: đập, xuống, ken
Tính từ: chắc
Nhầm
Đại từ: chúng
Ở danh từ: bỏ chúng