Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I.find the word which has different sound in the part underlined
1. a.wanted b.washed
c.worked d.stopped
2. a.goes b.watches
c.misses d.brasher
3. a.come b.mother
c.open d.some
4. a.mention b.question
c.action d.education
5. a.who b.when
c.where d.what
II.choose the words that has a differrent stress from the other words
1. a.coffee b.trainee
c.trustee d.payee
2. a.biography b. geography
c.telegraphy b.radiography
3.a.athletic b.dramatic
c.scientific d.heroic
4. a.medical b.hospital
c.politic d.electric
1.A.wanted 2.B.washed 3.C.decided 4.D.needed
gạch chân ed
1.A.fun 2.B.sun 3.C.surf 4.D.cut
gạch chân u
1.A.leisure 2.B.eight 3.C.celebrate 4.D.penalty
gạch chân e
1.A.although 2.B.laugh 3.C.paragraph 4.D.enough
gạch chân gh
Chào bạn, câu trả lời theo mình là thế này nhé
1 D vì các từ kia đọc là ai còn win là in nhé
2 A vì các từ kia kết thúc đọc là t còn needed đọc là d nhé
3 B vì các từ kia đọc giống nhau
4 B vì các từ kia đọc rất giống nhau
1 phút trước (11:23)
CÂU 1. CHỌN 1 TỪ CÓ CÁCH PHÁT ÂM KHÁC VỚI TỪ CÒN LẠI
1. A. BROTHER B. LOVE C.MONEY D.DO
2. A. CHICKEN B. WATCH C.CHRISTMAS D. CHANGE
3. A. HATS B. BOOKS C. ROOFS D. PENS
4. A.LOOKED B. MISSED C. CALLED D. WATCHED
CÂU 2 . CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG ĐỂ HOÀN THÀNH CÁC CÂU SAU
1 I OFTEN PHAY SOCCER ........ SUNDAY AFTERNOON
A. IN B. AT C. ON D.FOR
2 SHE HAS BOUGHT THIS DRESS........ SATURDAY
A.FOR B.SINCE NEXT D. LAST
3 MINH ....... IN THIS TOWN SINCE 1978
A.IS LIVING B. HAS LIVED C. LIVES D. LIVED
4. THE LITTLE BOY IS NOT....... TO LIFT THE SUITCASE
A. ENOUGH STRONG B. STRONG ENOUGH C. TOO STRONG D. SO STRONG
5 MY FATHER WAS GOOD AT SWIMMING. HE USED TO ........ SWIMMING IN THE SUMMER
A. GO B. GOES C. WENT D. GOING
6 KATE HATES ....... TO CLASSICAL MUSIC
A. LISTENS B. LISTENED C. LISTEN D. LISTENING
7 REVISION IS ........ WHEN WE LEARN NEW WORDS
A. NECESSARY B. NECESSARILY C. MORE NECESSARY .UNNEESSARY
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại trong mỗi câu sau.
1. A. wanted B. washed C. danced D. played
2. A. goes B. watches C. misses D. brushes
3. A. come B. mother C. open D. some
4. A. mention B. question C. action D. education
5. A. who B. when C. where D. what
6. A. missed B. washed C. called D. watched
7.A. choose B. kitchen C. chemical D. chore
8. A. my B. happy C. hobby D. factory
9.A. health B. team C. tea D. beach
10.A. sun B. fun C. put D. unhappy
11. A. mind B. bike C. tradition D. tidy
12. A. my B. happy C. hobby D. factory
II. Find the word which has different stress pattern from the others.
1.A. person B. father C. teacher D. enjoy
2. A. prefer B. enjoy C. mother D. agree
3.A. doctor B. father C. picture D. fancy (xem lại đề)
4.A. pollution B. visit C. listen D. open
5.A. depend B. advise C. affect D. listen
/id/ : chatted, visited, painted, intended, wanted, rewarded, needed, crowded
/t/ : worked, walked, looked, brushed, washed, packed, helped, watched, hoped, matched
/d/ : used, lived, followed, sailed, prepared, mailed, studied, seemed, rained, fixed, changed, received, preduced, advised, raised, practised, returned, played, stayed, complained, agreed
Tìm từ có trọng âm khác
1/ A. student B. member C. prefer D. teacher
2 A. subject B. hello C. teacher D. thousand
3 A. lesson B. woman C. repair D. father
4 A. above B. sister C. widen D. very
5/ A. corner B. answer C. doctor D. prepare
Tính từ dài : My school bag is more beautiful than your school bag.
tính từ dài : The skirt is cheaper than the jeans
Trạng từ ngắn: The rabbit runs faster than the turtle.
Trạng từ dài : We can travel more safely in the countryside than in the city
1 b
2 a
3 a
4 b
đúng nha bn
1b
2a
3a
4b