Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Máy thu thanh => Radio
Sinh tố => Vitamin
Xe hơi => Ôtô
Dương cầm =>Piano
- Máy thu thanh / ra-đi-ô
- Sinh tố / vi-ta-min
- Xe hơi / ô tô
- Dương cầm / pi-a-nô
- máy thu nhanh => radio
- sinh tố => vitamin
- xe hơi => ô - tô
- dương cầm => vi - ô - lông
mk giúp bạn từ câu c) nhé
Từ 2 ví dụ trên cho ta thấy được nghĩa của từ quả và trái đồng nghĩa với nhau, nghĩa của chúng giống nhau
d) giống nhau: đều nói về sự chết chóc
khác nhau: Cái chết ở câu 1 được dùng cụm từ bỏ mạng với ý nghĩa khinh bỉ, thậm tệ
Cái chết ở câu 2 được được dùng cụm từ hi sinh với ý nghĩa tôn trọng, cao quý
e)Theo mk chỉ cần hiểu ngắn gọn như vầy là đc
Từ đồng nghĩa hoàn toàn có thể thay thế cho nhau đc
còn đồng nghĩa không hoàn toàn k thể thay thế cho nhau vì nếu thay thế cho nhau câu sẽ trở nên k hay mang một ý nghĩa khác
giống:
- Đều chỉ cái chết
Khác nhau:
Bỏ mang Hi sinh
Chết một cách vô nghĩa Chết một cách anh dũng
a) Từ đồng nghĩa vs từ " rọi " : chiếu , sáng , tỏ ,...
Từ đồng nghĩa vs từ " nhìn " : trông , ngắm , ngó ,...
b) Để mắt tới , quan tâm tới : trông , nhìn , chăm sóc , coi sóc ,...
Xem xét để thấy và biết đc : mong , hy vọng , trông , ngóng ,...
c) " trái " , " quả " : nghĩa giống nhau và sắc thái biểu cảm giống nhau.
d) " bỏ mạng " , " hy sinh " : nghĩa giống nhau nhưng sắc thái biểu cảm khác nhau.
e) - TĐN hoàn toàn (đồng nghĩa tuyệt đối ) : Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, được dùng như nhau và có thể thay thế cho nhau trong lời nói.
- TĐN không hoàn toàn (đồng nghĩa tương đối , đồng nghĩa khác sắc thái ) : Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm ( biểu thị cảm xúc , thái độ ) hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ này,ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp .
máy bay - phi cơ
xe lửa - hoả xa
mẹ - mẫu
vợ - phu nhân
chết - khuất
hoạ sĩ nổi tiếng - danh hoạ
đen đủi - bất hạnh
tác phẩm nổi tiếng - danh tác
máy tính xách tay - laptop (từ mượn tiếng Anh)
người buôn bán - thương gia
a, Rọi: chiếu,.........
Nhìn: ngó, xem, ngắm,............
b, Đồng nghĩa với từ nhìn: ngó, xem, soi, ngắm, ..........
a)Rọi:chiếu,soi,...
Nhìn:ngó,trông,ngắm...
b)Đồng nghĩa với từ nhìn:ng,xem,soi,ngắm,trông,...
1.Từ đồng âm là những từ phát âm giống nhau hay cấu tạo âm thanh giống nhau, nhưng nghĩa, từ loại hoàn toàn khác nhau.
VD : -Nước đi hay đấy.
-Nước lọc uống ngon quá.
Câu 2 : Có 2 loại từ ghép : Chính phụ và đẳng lập
+Chính phụ :Nhà máy , xe hơi.
+Đẳng lập :lâu đời , đầu đuôi , ẩm ướt, nhà cửa.
Câu 3 :
Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu
-Bạn học lớp 7A và 7B ?
=>Bạn học lớp 7A hay lớp 7B
- Vì nhà nghèo nhưng Nga học rất giỏi.
=>Tuy nhà nghèo nhưng Nga học rất giỏi.
Câu 4 :
Giàu - nghèo
Bạn Minh nhà giàu hơn nhà bạn Hà.
Câu 5 : Từ in đậm đâu em ?
Câu 6 :Từ láy : mảnh mai , dịu dàng ,thoăn thoắt.
Câu 7 : Thiếu nhi.
Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng ?
câu 8 :B
hic hic tối qua đang làm dở nhớ ra sắp thi nên bỏ dở :V giờ làm tiếp nah
Câu 9. Hãy điền thêm các yếu tố để các thành ngữ sau đây được hoàn chỉnh:
Đem con bỏ chợ
Nồi da nấu thịt
Rán sành ra mỡ
Một mất mười ngờ
Chó cắn áo rách
Tiễn thoái lưỡng nan
Thắt lưng buộc bụng
Câu 10. Thành ngữ là loại cụm từ biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. Là đúng hay sai ?
=> đúng
Câu 11. Trong các dòng sau đây, dòng nào không phải là thành ngữ ?
- Lời ăn tiếng nói, Học ăn, học nói, học gói, học mở; Chó treo, mèo đậy; Một nắng hai sương
Câu ''Chó treo , mèo đậy'' không phải thành ngữ
giống : đều chỉ cái chết
khác :
Hi sinh : chết một cách anh dũng
bỏ mạng:Bỏ mạng : chết một cách vô nghĩa
Câu 1:
* Giống nhau: về nghĩa: đều chỉ trạng thái ngừng hoạt động của sự vật: chết
* Khác nhau: về sắc thái ý nghĩa
- Từ bỏ mạng: mang sắc thái mỉa mai, châm biếm, khinh bỉ, coi thường
- Từ hi sinh: mang sắc thái tôn kính, kính trọng
Câu 2:
-Từ đồng âm là từ đá
- Từ đá trong con ngựa đá(1): là 1 động từ chỉ hành động: đưa nhanh chân và hất mạnh nhằm làm cho bị tổn thương hoặc cho văng ra xa
- Từ đá trong con ngựa đá (2) : là 1 danh từ chỉ 1 loại chất rắn
- Máy thu thanh: ra-di-o
- Xe hơi: ô tô
- Sinh tố: vi-ta-min
- Dương cầm: pi-a-no