Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. to turn a blind eye to something = to ignore something
(nhắm mắt làm ngơ = phớt lờ điều gì đó)
2. to make a big effort = to try hard
(nỗ lực rất nhiều = cố gắng hết sức)
3. to have the time of your life = to enjoy yourself a lot
(có thời gian của cuộc đời bạn = tận hưởng bản thân rất nhiều)
4. to have a word with somebody = to talk to somebody
(có vài lời với ai đó = nói chuyện với ai đó)
5. to get in touch with somebody = to contact somebody
(liên lạc với ai đó)
1. When someone...recites . a poem or other piece of writing, they it alooud after they have learned it.
2. The workers have made.. representations...to the boss but he just does not seem to be listening.
3. A lot of things...need to be done...to the house before we can move in.
4.No one is a better cook than your mother,...are they..?
5. The doctor said.. that if... the patient did not stop smoking, he would be seriously ill.
6. We cannot grow enough food to..support ...the increasing population.
- A witness can legally refuse to give evidence to avoid......... to crime........ (CRIME)
- The illegal payments were discovered by a journalist working...... covered............:(COVER)
- Does she have any....... manages..........experience? (MANAGE)
- These policies could cause severe economic and social....... locate........... (LOCATE)
- We can't make a decision based on....... hearing.........and guesswork. (HEAR)
- He was in a job where he felt.........appreciate........and undervalued. (APPRECIATE)
- The document provided a......... board........for a lot of useful discussion. (BOARD)
- I was a bit....... moral........by my performance in the first exam, but I decided to make extra effort in the one left. (MORAL)
P/s: Sai thì thôi nhé!
Exercise: Choose the best answer:
1. The boy with -------------- I have talked is very successful student.
A. who B. whom C. that D. for that
2.The composition -------------- by Jane was really interesting.
A. to write B. writing C. wrote D. written
3.Fleming’s discovery of penicillin, --------------, had a major influence on the lives of people in the 20th century.
A. which was awarded the Nobel Prize B. which awarded the Nobel Prize
C. that he was awarded the Nobel Prize D. for which he was awarded the Nobel Prize
4.I want you to meet the woman --------------
A. who taught me how to drive B. teaching me how to drive
C. that is taught me how to drive D. who is taught me how to drive
5.Mr. Pike, -------------- is our boss, has just come back from Paris.
A. who B. whom C. that D. which
6.The girl -------------- is my new friend.
A. who is sitting on the bench B. that is sitting on the bench
C. sitting on the bench D. all are correct
7.We don’t know the reason -------------- Peter is absent today.
A. who B. which C. that D. why
8.Dr Smith is a good surgeon. He lives next door.
A. Dr Smith that lives next door is a good surgeon.
B. Dr Smith who lives next door is a good surgeon.
C. Dr Smith, who lives next door, is a good surgeon.
D. Dr Smith, whom lives next door, is a good surgeon.
9.The reading table -------------- I put my books is in the corner of the room.
A. when B. where C. why D. whose
10.It is him -------------- helped me last night.
A. who B. that C. which D. whose
11.Anybody -------------- finishes that test early can leave.
A. that B. whom C. why D. when
12.He is the good colleague --------------
A. to work for us with B. to us for working with
C. for working with us D. for us to work with
13.Mary was the last applicant -------------- by that interviewer.
A. to be interviewed B. to be interviewing
C. to have interviewed D. to interview
14.I’m hungry. Is there any food -------------- ?
A. to be eaten B. to eat C. eating D. for me eating
15.Dien Bien Phu is a place -------------- our army won a resounding victory in 1954.
A. where B. what C.which D.that
Word form giúp mình nhé
1. A witness can legally refuse to give evidence to avoid....... to crime.......... (CRIME)
2. The illegal payments were discovered by a journalist working........... covered.......:(COVER)
3. Does she have any....... manages..........experience? (MANAGE)
4. These policies could cause severe economic and social........ locate.......... (LOCATE)
5. We can't make a decision based on......... hearing.......and guesswork. (HEAR)
6. He was in a job where he felt........ appreciate.........and undervalued. (APPRECIATE)
7. The document provided a........ board.........for a lot of useful discussion. (BOARD)
8. I was a bit....... moral........by my performance in the first exam, but I decided to make extra effort in the one left. (MORAL)
Đáp án C
Have a lot in common = share similar ideas (có điểm giống nhau)
Bài tập 2: Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn với từ đúng từ hộp. Có một số từ thêm. (Mức độ nhu cầu-hợp tác-trình độ-bằng cấp-học kỳ-tổ chức-lợi ích). Đại học Việt-Đức (VGU) là một trường đại học nhà nước Việt Nam. Được thành lập vào năm 2008, VGU dựa trên sự kết hợp (1) giữa Việt Nam và Đức. Nỗ lực chung của người Việt và người Đức (2), trường đại học theo mô hình và tiêu chuẩn thành công của Đức. Chiến lược là nhập khẩu xuất sắc Các chương trình học tiếng Đức, được lấy từ các lĩnh vực kỹ thuật mạnh nhất của Đức và tùy chỉnh chúng theo (3) giáo dục đại học Việt Nam. Sau khi học tập thành công, sinh viên nhận được một trường đại học Đức (4) Cung cấp cho họ những cơ hội tốt nhất trên thị trường việc làm. Hoạt động tại VGU là một cửa ngõ vào Đức. VGU mang đến cơ hội học tập tại "các trường đại học Đức cho một (5) người hoặc tiếp tục với các chương trình sau đại học. Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau đây với hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành liên tục. 1. Cho đến nay các cơ quan đại học (thử) 2. Làm cho quá trình nộp đơn trở nên đơn giản và nhanh nhất có thể đối với sinh viên quốc tế. 2. Trường đại học (thành lập), giảng viên quốc tế chịu trách nhiệm hợp tác với các tổ chức ở nước ngoài kể từ năm 2005. 3. Từ năm 2000, Bộ Giáo dục và Đào tạo (cố gắng). Để ngăn chặn lớp học tràn ngập với kế hoạch thành lập hơn 40 trường đại học ở Việt Nam. 4. Các nhà khoa học (đặt) Nhiều nỗ lực vào lĩnh vực kể từ cải cách kinh tế năm 1985. 5. Các cấp độ A (be) quốc tế .. được nhiều chuyên gia trong lĩnh vực giáo dục coi là "tiêu chuẩn vàng" của các kỳ thi trong một thời gian rất dài cho đến bây giờ.
I.
1. destruction
2. environmentalist
3. organizations
4. survival
5. polluted
II.
1. has lived
2. danced
3. travel
4. repairing
5. served
1. The....protection..........of the environment must be the responsibility of everyone (protect)
2. We need an.....experiencing..accountant to do the job, not a greenhorn (experience)
3. He ........sneakily........looked into her diary while she was out getting dinner (sneak)
4. It is often very.....embarrassing.......to make a speech in front of a lot of people for the first time (embarrass)
5. Some children are very......imaginative.......They can imagine special friends that they don't really have (imagine)
6. I'd like to give this bottle of wine as a mark of.........appreciation....for all the work you've done for us (appreciate)
7. Dan is a very good student; I am...confident...of his success in the next exams (confidence)
8. Your rudeness caused a lot of......embarrassments.........for me at the party (embarrass)
9. I don't want to make friends with him because I don't like his...........................look (sneak)
10. You should look the word up in the dictionary to check its...............................meaning (exactly)
9. I don't want to make friends with him because I don't like his.......sneaky..look (sneak)
10. You should look the word up in the dictionary to check its..........exact...meaning (exactly)
Đáp án A
Dịch nghĩa: Những người cứu hỏa làm hết sức để dập tắt ngọn lửa. Tòa nhà bị thiêu rụi hoàn toàn.
is already
The surgeon............a lot of effort to have the patient
=> The surgeon is already a lot of effort to have the patient