Câu 1.  Tính % về khối lượng của oxi trong các chất sau:...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 7 2021

Câu 1 : 

Trong $P_2O_5  : \%O = \dfrac{16.5}{31.2 + 16.5}.100\% = 56,34\%$

Trong $CaO : \%O = \dfrac{16}{40+16} .100\% = 28,57\%$

Trong $CO : \%O = \dfrac{16}{12 + 16}.100\% = 57,14\%$
Trong $Na_2O : \%O = \dfrac{16}{23.2 + 16}.100\% = 25,81\%$

Câu 2:

nH2=0,15(mol)

nFe2O3=0,1(mol)

PTHH: 3 H2 + Fe2O3 -to-> 2 Fe + 3 H2O

Ta có: 0,15/3 < 0,1/1

=> Fe2O3 dư, H2 hết, tính theo nFe2O3

nFe=2/3. nH2= 2/3. 0,15=0,1(mol) -> mFe=0,1.56=5,6(g)

nFe2O3(dư)= 0,1 - 1/3 . 0,15=0,05(g) -> mFe2O3=0,05.160=8(g)

 

24 tháng 4 2023

\(a,2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ b,BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ c,3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\\ d,Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

24 tháng 4 2023

a, Na + H2O → NaOH

b, BaO + H2O → Ba(OH)2 + H2

c, 2Fe + 3O2 → 2Fe2O3

d, Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

23 tháng 4 2023

\(a,2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\\ b,CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ c,N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\\ d,2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\)

4 tháng 5 2023

a. 2K+2H2O 2KOH+H2

b.  CaO + H2→  Ca (OH)2

c. N2O5 + H2 HNO3

d, 2H2 + O2       ----->  2H2O

3 tháng 2 2017

Gọi công thức tổng quát của A là: CxHyOz ta có

\(n_C=n_{CO_2}=\frac{0,224}{22,4}=0,01\)

\(\Rightarrow m_C=0,01.12=0,12\)

\(n_H=2n_{H_2O}=2.\frac{0,18}{18}=0,02\)

\(\Rightarrow m_H=0,02.1=0,02\)

\(\Rightarrow m_O=0,3-0,12-0,02=0,16\)

\(\Rightarrow n_O=\frac{0,16}{16}=0,01\)

Tư đây ta có: \(\frac{0,3}{12x+y+16z}=\frac{0,01}{x}=\frac{0,02}{y}=\frac{0,01}{z}\)

\(\Rightarrow\left\{\begin{matrix}x=1\\y=2\\z=1\end{matrix}\right.\)

Công thức của A là: CH2O

X là este no đơn chức mạch hở; Y là este đơn chức không no, chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy 18,32 gam hỗn hợp E chứa X và Y cần dùng 23,744 lít O2 (đktc) thu được 19,264 lít CO2 (đktc) và H2O. Mặt khác thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH thu được 2 muối (A, B) của 2 axit cacboxylic (MA < MB, A và B có cùng số nguyên tử hidro trong phân tử) và một ancol Z duy nhất. Cho các nhận định sau :(a)...
Đọc tiếp

X là este no đơn chức mạch hở; Y là este đơn chức không no, chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy 18,32 gam hỗn hợp E chứa X và Y cần dùng 23,744 lít O2 (đktc) thu được 19,264 lít CO2 (đktc) và H2O. Mặt khác thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH thu được 2 muối (A, B) của 2 axit cacboxylic (MA < MB, A và B có cùng số nguyên tử hidro trong phân tử) và một ancol Z duy nhất. Cho các nhận định sau :

(a) Từ A bằng một phản ứng có thể điều chế trực tiếp ra CH4.

(b) Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được một anken duy nhất.

(c) Y và B đều làm mất màu Br2 trong CCl4.

(d) Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa A và B ở bất kỳ tỉ lệ mol nào đều thu được nCO2 = nH2O.

Số nhận định đúng là

A. 3.  

B. 2.  

C. 4.  

D. 1.

1
18 tháng 1 2022

jhbk,hjukjhkjljljklkj

15 tháng 4 2017

NH2O=1×2+16=18(g)

NHCl=1+35,5=36,5 (g)

NFe2O3= 56×2+16×3=160(g)

NC12H22O11= 12×12+22×1+16×11=342(g)

27 tháng 11 2017

\(M_{H_2O}\) = 1.2 + 16 = 18 g

MHCl = 1 + 35,5 = 36, 5 g \(M_{Fe_2O_3}\) = 56 . 2 + 16 . 3 = 160 g \(M_{C_{12}H_{22}O_{11}}\) = 12 . 12 + 22 . 1 + 11 . 16 = 342 g

8 tháng 4 2017

a) Khối lượng H2SO4 là: m = 10 g

Nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 sau khi pha loãng là:

C% = . 100% = 20%

b) Thể tích dung dịch H2SO4 là: V = 45,45 ml

Số mol của H2SO4 là: n = 0,102 mol

Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 sau khi pha loãng:

CM = = 2,24 (mol/lít)


Copy ngay câu tính toán.

8 tháng 4 2017

- Trong các chất khí, hiđro là khí nhẹ nhất. Khí hiđro có tính khử.

- Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 là chất khử vì chiếm oxi của chất khác; CuO là oxi hóa vì nhường oxi cho chất khác.


8 tháng 4 2017

Trong các chất khí, hiđro là khí nhẹ nhất. Khí hiđro có tính khử.

Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2tính khửchiếm oxi của chất khác, CuO có tính oxi hoánhường oxi cho chất khác.

25 tháng 6 2018

Giải:

- \(PTK_{H_2SO_4}=2.1+32+4.16=98\left(đvC\right)\)

- \(PTK_{nSO_3}=32.n+3.16.n=32n+48n=80n\left(đvC\right)\)

Vậy ...

25 tháng 6 2018

Số phân tử khối của : \(H_2SO_4\)

\(2\times1+32+16\times4=98\left(đvC\right)\)

Số phân tử khối của : \(nSO_3\)

\(n\times32+n.16\times3=32n+48n=80n\left(đvC\right)\)

9 tháng 11 2016

bài 1

2Mg + O2---> 2MgO

nMg =9/24=0,375(mol)

nMgO =15/40=0,375(mol)

nO2 =1/2nMg =0,1875(mol),

mO2=0,1875.32=6(g)

bào 2

CH4+O2---->CO2 +2H2O

nCH4=16/16=1(mol)

nCO2= 44/44=1(mol)

nH2O =36/18=2(mol)

nO2= nH2O =2.32=64(g)

10 tháng 11 2016

CHƯƠNG II. PHẢN ỨNG HÓA HỌC

4 tháng 4 2020

24. Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hóa học sau:
a) CaO + 2 HCl \(\rightarrow\)CaCl2 + H2O
b) 4Al + 3O2 -to\(\rightarrow\) 2Al2O3
c) FeO + CO -to\(\rightarrow\) Fe + CO2
d) 2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\)Al2(SO4)3 + 3H2
e) BaCl2 + 2AgNO3\(\rightarrow\) Ba(NO3)2 + 2AgCl\(\downarrow\)
f) Ca(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\)CaCl2 + 2H2O
g) 3Fe3O4 + 8Al-to\(\rightarrow\) 9Fe + 4Al2O3
h) Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O
i) Ca(HCO3)2\(\rightarrow\) CaCO3 + CO2 + H2O
25. Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử / phân tử của chất phản ứng với sản phẩm.
a) CuO + Cu -to\(\rightarrow\) Cu2O
b) 4FeO + O2 -to\(\rightarrow\) 2Fe2O3
c) Fe + 2HCl\(\rightarrow\) FeCl2 + H2
d)2 Na + H2SO4\(\rightarrow\) Na2SO4 + H2
e)2 NaOH + CuSO4 \(\rightarrow\)Cu(OH)2 + Na2SO4
f) Na2CO3 + Ca(OH)2\(\rightarrow\) CaCO3 + 2NaOH

4 tháng 4 2020

24.
a) ? CaO + 2HCl ---->CaCl2 + H2O
b) 4Al + 3O2 ------>2Al2O3
c) FeO + CO-------->Fe + CO2
d) 2Al + 3H2SO4 ------->Al2(SO4)3 + 3H2
e) BaCl2 + 2AgNO3 ----->Ba(NO3)2 + 2AgCl
f) Ca(OH)2 + 2HCl ---->CaCl2 + 2H2O
g) 3Fe3O4 + 8Al ------->9Fe + 4Al2O3
h) Ca(OH)2 + CO2 -------->CaCO3 + H2O
i) Ca(HCO3)2------> CaCO3 + CO2 + H2O
25.
a) CuO + Cu ------>Cu2O

Tỉ lệ :1:1:1
b) 4FeO + O2 ----->2Fe2O3

Tỉ lệ :4:1:2
c) Fe + 2HCl -->FeCl2 + H2

tỉ lệ :1:2:1:1
d) 2Na + H2SO4 ---->Na2SO4 + H2

tỉ lệ :2:1:1:1
e) 2NaOH + CuSO4 ------>Cu(OH)2 + Na2SO4

tỉ lệ :2:1:1:1
f) Na2CO3 + Ca(OH)2------> CaCO3 + 2NaOH

tỉ lệ : 1:1:1:2