Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Programmes (Chương trình) | Adjectives describing programmes (Tính từ mô tả chương trình) |
sports (thể thao) wildlife (động vật hoang dã) English in a Minute animated films (phim hoạt hình) science (khoa học) game show(trò chơi truyền hình) talk show (chương trình trò chuyện) news (thời sự) | educational (mang tính giáo dục) interesting (thú vị) popular (phổ biến) funny (hài hước) boring (nhàm chán) informative (nhiều thông tin) |
/s/: clocks, caps, sinks
/z/: villas, photos, houses, brothers, windows, cupboards
/iz/: fridges, lunches, watches
1. Mariana studies sea turtles.
(Mariana nghiên cứu về rùa biển.)
2. One of her favorite places is the Torres Strait.
(Một trong những địa điểm yêu thích của cô ấy là eo biển Torres.)
3. She looks after turtles on the beach.
(Cô ấy chăm sóc rùa trên bãi biển.)
Tạm dịch bài đọc:
GIẢI CỨU ĐẠI DƯƠNG
Mariana Fuentos là một Nhà thám hiểm trẻ của National Geographic. Cô ấy nghiên cứu động vật biển, như rùa biển và cá nược. Một trong những địa điểm yêu thích của cô là eo biển Torres gần Australia. Cô chăm sóc những chú rùa trên bãi biển.
Types of house (Loại nhà) | Rooms (Phòng) | Furniture (Nội thất) |
- flat (căn hộ) - town house (nhà thành thị) - country house (nhà ở nông thôn) | - kitchen (phòng bếp) - bedroom (phòng ngủ) - bathroom (phòng tắm) - living room (phòng khách) | - sink (bồn rửa mặt) - fridge (tủ lạnh) - dishwasher (máy rửa chén) - cupboard (tủ chén) - chest of drawers (tủ có ngăn kéo) |
Other places in my neighbourhoood:
(Những địa điểm khác trong khu phố của tôi)
- park: công viên
- cinema: rạp chiếu phim
- supermarket: siêu thị
- shopping mall: trung tâm mua sắm
Put the verbs in to correct tense to finish the following passage
The tigers won the gold cup last week . They ( play) .....played....fewer matches than the Lions or the Leopards, but they(scored) .... more points. In fact, the Tigers (lose ) .lost..only five matches during the season. The Zebras (beat ) ... the lion and (take ) ....took...second place. They (scored ) .... 30 points from 22 matches . The Zebras( have) .had..a very strong team . They (win ) ....won.a lot of matches and but not many teams (beat)... them . The Pandas(be)..were. at the bottom of the league . They lost most of their matches this season
The tigers won the gold cup last week. They played fewer matches than the lions or the leopards, but they scored more points. In fact, the tigers lost only five matches during the seasen,. The zebras beated the lion and took second place. They scored 30 point from 22 matches. The zebras has a very strong team. They won a lot of matches and but not many teams beated them. The pandas were at the bottom of the langue. They lost most of their matches this season.
Reduce (Giảm) | Reuse (Tái sử dụng) | Recycle (Tái chế) |
- plastic bottle (chai nhựa) - plastic bag (túi nhựa) - clothes (quần áo) - paper (giấy) - glass (thủy tinh) - water (nước) - rubbish (rác) - noise (tiếng ồn) | - glass (thủy tinh) - clothes (quần áo) - water (nước) - paper (giấy) - plastic bottle (chai nhựa) - plastic bag (túi nhựa) | - clothes (quần áo) - glass (thủy tinh) - paper (giấy) - plastic bottle (chai nhựa) |