Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 - d. science fiction film = This type of film is about life in the future, robots, and space travel.
(phim khoa học viễn tưởng = Loại phim này nói về cuộc sống trong tương lai, rô bốt và du hành vũ trụ.)
2 - a. comedy = This type of film makes you laugh.
(phim hài = Loại phim này khiến bạn cười.)
3 - e. horror film =This is a frightening type of film.
(phim kinh dị = Đây là thể loại phim rất đáng sợ.)
4 - c. documentary = This type of film gives us useful information about animals, science or technology.
(phim tài liệu = Loại phim này cung cấp cho chúng ta những thông tin hữu ích về động vật, khoa học hoặc công nghệ.)
5 - b. fantasy: This type of film has supernatural events.
(phim viễn tưởng = Loại phim này có những sự kiện siêu nhiên.)
I* I@ P___R = poor cruel
1 A& E# b___g = boring dead
2 O& U# t___y = tiny enormous
3 E% A* k___d = kind exciting
4 O? E@ u___l = useful rich
5 A# A% a___e = alive useless
Poor (nghèo) >< rich (giàu)
Boring (tẻ nhạt) >< exciting (thú vị)
Tiny (nhỏ) >< enormous (to lớn)
kind (tử tế) >< cruel (độc ác)
useful (hữu ích) >< useless (vô ích)
alive (còn sống) >< dead (chết)
1 - d. Although he arrived late, he left the cinema early.
(Dù đến muộn nhưng anh ấy đã rời rạp chiếu phim rất sớm.)
2 - e. The film received good reviews. However, only a few people saw it.
(Phim nhận được nhiều đánh giá tốt. Tuy nhiên, chỉ có một số người xem nó.)
3 - a. Though popcorn and other snacks in the cinema are very expensive, people still buy them.
(Mặc dù bỏng ngô và các món ăn nhẹ khác trong rạp chiếu phim rất đắt, nhưng mọi người vẫn mua chúng.)
4 - b. Cinema tickets are expensive. However, the number of people going to cinemas is increasing.
(Vé xem phim rất đắt. Tuy nhiên, lượng người đến rạp chiếu phim vẫn ngày càng đông.)
5 - c. Although I don't really like to go to the cinema, I don't want to stay home tonight.
(Mặc dù mình không thực sự thích đi xem phim, nhưng mình không muốn ở nhà tối nay.)
olar power (n) năng lượng hạt nhân (n) phong điện (n) thủy điện (n) năng lượng khí sinh học (n) có hại (adj) phong phú (adj) tiết kiệm năng lượng (v) tiêu thụ năng lượng (v) lãng phí năng lượng (v) tái chế ( v) giảm thiểu (v) tái sử dụng (v) được thực hiện từ (v) tài nguyên từ (v) cài đặt (v) năng lượng tái tạo (n) năng lượng không tái tạo (n) nhiên liệu hóa thạch (n) phát triển bền vững (n) tài nguyên (n ) source (n)
Reply: olar power (n) : năng lượng mặt trời | |
nuclear power (n) : năng lượng hạt nhân | |
wind power (n) : năng lượng gió | |
hydro power (n) : thủy điện | |
biogas power (n) : năng lượng khí sinh học | |
harmful (adj) : có hại | |
plentiful (adj) : phong phú | |
save energy (v) : tiết kiệm năng lượng | |
consume energy (v): tiêu hao năng lượng | |
waste energy (v): phí phạm năng lượng | |
recycle (v) : tái chế | |
reduce (v) : giảm | |
reuse (v) : tái sử dụng | |
be made from (v) : được làm từ | |
etelectricity from (v) :điện từ | |
install (v) :Tải về | |
renewable energy (n) : năng lượng tái tạo | |
non-renewable energy (n) : năng lượng không tự tái tạo | |
fossil fuel (n) : nhiên liệu hoá thạch | |
sustainable development (n) : phát triển bền vững | |
resource (n) : nguồn | |
source (n) : ... ? |
Address of your school
(Địa chỉ trường)
158 Bach Mai, Ha Noi
(158 Bạch Mai, Hà Nội)
Name of your principal
(Tên hiệu trưởng)
Nguyen Van Tuan
(Nguyễn Văn Tuấn)
Unhealthy things you can buy in your cafeteria
(Thứ không tốt cho sức khỏe bạn có thể mua ở quán ăn tự phục vụ)
soda, fast food
(soda, thức ăn nhanh)
Healthy things you want in your cafeteria
(Thứ tốt cho sức khỏe bạn muốn ở quán ăn tự phục vụ)
fruit, milk
(hoa quả, sữa)
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest by circling the corresponding letter A, B, C or D ( 1 point ):
1. |
A. thank |
B. complain |
C. insert |
D. ban |
2. |
A. massage |
B. carriage |
C. voyage |
D. dosage |
3. |
A. leaf |
B. of |
C. deaf |
D. wife |
4. |
A. lays |
B. stays |
C. says |
D. plays |
5. |
A. too |
B. food |
C. soon |
D. good |
6. |
A. ghost |
B. home |
C. honest |
D. hour |
7. |
A. thorn |
B. emselves |
C. thunder |
D. through |
8. |
A. sun |
B. success |
C. sure |
D. sort |
9. |
A. beloved |
B. helped |
C. wicked |
D. naked |
10. |
A. chooses |
B. horses |
C. rises |
D. houses |
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest by circling the corresponding letter A, B, C or D ( 1 point ):
1. |
A. thank |
B. complain |
C. insert |
D. ban Gạch chữ n |
2. |
A. massage |
B. carriage |
C. voyage |
D. dosage Gạch chữ age |
3. |
A. leaf |
B. of |
C. deaf |
D. wife Gạch chữ f |
4. |
A. lays |
B. stays |
C. says |
D. plays Gạch chữ ay |
5. |
A. too |
B. food |
C. soon |
D. good Gạch chữ oo |
6. |
A. ghost |
B. home |
C. honest |
D. hour Gạch chữ h |
7. |
A. thorn |
B. emselves |
C. thunder |
D. through Gạch chữ th |
8. |
A. sun |
B. success |
C. sure |
D. sort Gạch chữ s |
9. |
A. beloved |
B. helped |
C. wicked |
D. naked Gạch chữ ed |
10. |
A. chooses |
B. horses |
C. rises |
D. houses Gạch chữ ses |
b)the roads are noisy and busy
c)the noise is from every direction
d)the neighbors are keep people awake at night
e)cars,motorbikes,bikes are too many
f)eating out is expensive
I only do 5 sentences, try hard
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. arrived | B. believed | C. received | D. hoped |
2. A. opened | B. knocked | C. played | D. occurred |
3. A. rubbed | B. tugged | C. stopped | D. filled |
4. A. dimmed | B. travelled | C. passed | D. stirred |
5. A. tipped | B. begged | C. quarrelled | D. carried |
In the world, millions of old papers ________________ away every day.
A. thrown |
B. are thrown | |||
|
C.are throwing
Because "million of papers": chủ ngữ chỉ vật số nhiều => Động từ chia ở dạng bị động
Mai and Phuc work for the benefits of the community. ( T ) | ||
Be a Buddy has collected books and clothes for street children. ( T ) | ||
Go Green is an environmental business. ( F ) | ||
Be a Buddy has provided education for street children. ( T ) | ||
Go Green has encouraged people to recycle rubbish. ( T ) |
1A
2D
3B
4A
1.A,2.D,3.B,4.A.