However = tuy nhiên. (tuy nhiên tôi chắc chắn bạn sẽ đồng ý nên rằng trong thế giới bận rộn của chúng ta, không phải luôn dễ dàng để có được và duy trì cân bằng trong cuộc sống của chúng ta). Simultaneously = đồng thời. consequently = hệ quả là. On the contrary = trái lại
Stay + adj = duy trì ở trạng thái nào, sống thế nào. To V = để làm gì. To stay healthy and happy = để sống khỏe mạnh và hạnh phúc. Preserve = duy trì, bảo tồn cái gì đó
Whereas = trong khi đó. In contrast = trái ngược lại. although = mặc dù. On the other hand = ở mặt khác. (dương biểu trưng cho … trong khi âm biểu trưng cho…)
Allocate something to something/Ving = phân phối cho, dùng cho việc gì. Allocated là dạng quá khứ phân từ - hình thức rút gọn của mệnh đề quan hệ dạng bị động “that is allocated”. Spend + thời gian/tiền bạc + (on) N/Ving = dùng bao nhiêu thời gian tiền bạc vào việc gì. Use something to V = dùng cái gì để làm gì
Not only … but also … = không những … mà còn… Not only to health and happiness, but also to success = không chỉ cho sức khỏe và hạnh phúc, mà còn cho sự thành công
Tất cảToánVật lýHóa họcSinh họcNgữ vănTiếng anhLịch sửĐịa lýTin họcCông nghệGiáo dục công dânÂm nhạcMỹ thuậtTiếng anh thí điểmLịch sử và Địa lýThể dụcKhoa họcTự nhiên và xã hộiĐạo đứcThủ côngQuốc phòng an ninhTiếng việtKhoa học tự nhiên
D
Due to + N/Ving = bởi vì cái gì/việc gì = Because of + N/Ving ≈ Because + mệnh đề. Despite + N/Ving = mặc dù ≈ Although + mệnh đề