K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 9 2019

Đáp án B

từ blouse ( áo sơ mi nữ), looks ( trông) , tuy nhiên từ gorgeous không phải ai cũng biết nhưng không quan trọng vì các em có thể đoán ra là khen cái áo đó từ đó suy ra đáp án B ( có chữ thanks và bought = mua)

10 tháng 7 2017

Chọn đáp án A

Giải thích: đây là trật tự sắp xếp tính từ trong tiếng Anh.

Chỉ cần nhớ cụm viết tắt: “OpSACOMP”, trong đó:

Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible…

Size – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall…

Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, old, new…

Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown ….

Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese,American, British,Vietnamese…

Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk…

Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.

=> TWO - chỉ số lượng; NEW - độ tuổi (sự mới hay cũ); BLACK - màu sắc; WOOL (len) - chất liệu; SCARVES (khăn quàng cổ) - Danh từ đứng sau tính từ.

Dịch nghĩa: Helen vừa mua hai cái khăn quàng cổ mới, màu đen và bằng len.

11 tháng 1 2019

Đáp án A

21 tháng 3 2019

Đáp án C

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

22 tháng 9 2017

Chọn D

What a beautiful skirt you are wearing! It matches your blouse: Chiếc váy bạn đang mặc thật đẹp! Nó thật hợp với chiếc sơ-mi.

Lời đáp cho lời khen là “Thanks a lot” – Cám ơn rất nhiều

30 tháng 1 2017

Chọn đáp án D

2 tháng 11 2019

Đáp án B

Cấu trúc câu giả định với “WOULD RATHER”: S1 + would rather + S2 V-lùi thì.

Do đây là tình huống giả định ở hiện tại nên động từ chia lùi về thì quá khứ đơn.

Dịch: Tôi ước rằng bạn đừng để lũ trẻ đánh rơi vụn pizza lên chiếc sô pha mới của tôi.

23 tháng 7 2019

Đáp án A.

Ta có cấu trúc nói về Thích ai đó làm gì hơn:

- Would rather somebody did something (trong hiện tại)

- Would rather somebody had done something (trong quá khứ)

Ex: I would rather you had not talked to your mom like that, she was in deep dismal (rất đau buồn).

8 tháng 12 2019

Đáp án A.

Ta có cấu trúc nói về Thích ai đó làm gì hơn:

- Would rather somebody did something (trong hiện tại)

- Would rather somebody had done something (trong quá khứ)

Ex: I would rather you had not talked to your mom like that, she was in deep dismal (rất đau buồn)

MEMORIZE

Would rather:

+ do sth/ not do sth: thích/không thích làm gì

+ do sth than do sth: thà làm gì còn hơn làm gì

+ sb did/ didn’t do sth: thích ai làm/không làm gi

+ had done sth: mong giá như đã làm (nhưng đã không làm)