Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trả lời :
- hard - working : chăm chỉ
- gorilla : khỉ đột
- invite : mời gọi
~Study well~
#QASJ
Chào cờ : assembly
Môn địa lí : Geography
Môn đạo đức : Moral discipline
Môn kĩ thuật : Engineering
Môn tin học: Informas
Môn lịch sử : History
Môn khoa học : Science
Sinh hoạt lớp : class meeting
những từ này là từ tiếng anh rồi mà tại sao đề lại là dịch ra tiếng anh??
1.cảm ơn
2.xin lỗi
3.bút danh
4.màu trắng
5.hoạt động chính trị
mk ko chắc vì bạn nói từ này hình như bạn nhớ ghi ra sao ấy
Dịch
ÔNG: grandfather
Bà : grandmother
Bố : father
Mẹ : mother
Anh , em (trai) : brother
Chị , em ( gái ) : sister
hok tốt .
ÔNG: grandfather
Bà : grandmother
Bố : father
Mẹ : mother
Anh , em (trai) : brother
Chị , em ( gái ) : sister
1. Nước lạnh rất đặc, không lỏng.
2. Một ngọn núi có một lỗ lớn ở đỉnh mà qua đó đá lỏng và khí nóng có thể thoát ra.
3. Điện lực trong hòm truyền từ đám mây này sang đám mây khác hoặc xuống mặt đất.
4. Vật liệu và khí có thể đốt cháy những thứ khác.
5. Một đám mây dày gần đất liền hoặc biển và rất khó nhìn xuyên qua.
#Panda
1.Very cold water which is solid,not liquid.
2.A mountain with a big hole at the top through which liquid rock and hot gas can come out.
3.Electricity in the ark which passes from one cloud to another or to the ground .
4.Burning material and gases which can burn other things.
5.A thick cloud which is close to the land or sea,and very difficult to see through .
dịch:
1. Nước lạnh rất đặc, không lỏng.
2.Một ngọn núi có một lỗ lớn ở đỉnh mà qua đó đá lỏng và khí nóng có thể thoát ra.
3.Điện lực trong hòm truyền từ đám mây này sang đám mây khác hoặc xuống mặt đất.
4. Vật liệu và khí có thể đốt cháy những thứ khác.
5. Một đám mây dày gần đất liền hoặc biển và rất khó nhìn xuyên qua.
1. bải bỏ 2. Hoàn thành 3. Chương trình làm việc 4.đánh giá 5. Ủy quyền 6. Dịch vụ ăn uống
1, bỏ ( bỏ đi, bãi bỏ)
2, hoàn thành
3, chương trình làm việc
4, đánh giá
5, cho phép
6, phục vụ
kb với
DỊCH NGHIÃ CỦA CÁC TỪ SAU:
1.ACCIDENT: sự rủi ro, tai nạn, tai biến
2.AUTUMN:mùa thu
3.BUILDING:xây dựng
4.DESIGN:thiết kế
5.ONCE UPON A TIME:ngày xửa ngày xưa
6.PAGODA:chùa
7.PACKET:túi,gói
8.PATIENT:bệnh nhân, kiên nhẫn
9.SORE THROAT:đau họng
Trả lời :
1. Accident : tai nạn, sự rủi ro
2. Autumn : mùa thu
3. Building : xây dựng
4. Design : thiết kế
5. Once upon a time : ngày xửa ngày xưa
6. Pagoda: chùa
7. Packet : túi ,gói
8. Patient : ( n ) bệnh nhân
( adj ) kiên nhẫn
9. Sore throat : đau họng
◉‿◉
ancient : phố cổ
brave : anh dũng , dũng cảm
cartoon : phim hoạt hình
~ hok tốt ~
Trả lời
ancient: có nghĩa là xưa
brave: có nghĩa là can đảm
cartoon: có nghĩa là hoạt hình
Chúc bạn học tốt !