K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

  1. Dòng chứa tất cả các axit là dòng D.
  2. Tên các axit đó là 
  • \(H_3BO_3\) - Axit boric
  • \(H_2SO_4\) - Axit sunfuric
  • \(H_2SO_3\) - Axit sunfurơ
  • \(HCl\) - Axit clohydric
  • \(HNO_3\) - Axit nitric

Vừa qua nó bị lỗi dòng, cô gửi lại nhé:

Dòng chứa tất cả các chất axit là dòng D.

\(H_3BO_3-\text{Axit boric}\)

\(H_2SO_4-\text{Axit sunfuric}\)

\(H_2SO_3-\text{Axit sunfurơ}\)

\(HCl-\text{Axit clohiđric}\)

\(HNO_3-\text{Axit nitric}\)

Câu 2. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit bazơA. CO2, CaO, K2OB. CaO, K2O, Na2OC. SO2, BaO, MgOD. FeO, CO, CuOCâu 5. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?A. CaO, CuO, SO3, Na2OB. CaO, N2O5, K2O, CuOC. Na2O, BaO, N2O, FeOD. SO3, CO2, BaO, CaOCâu 15. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?A. HCl, KClB. HCl và Ca(OH)2C. H2SO4 và BaOD. NaOH và H2SO4 Câu 16. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất...
Đọc tiếp

Câu 2. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit bazơ

A. CO2, CaO, K2O

B. CaO, K2O, Na2O

C. SO2, BaO, MgO

D. FeO, CO, CuO

Câu 5. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?

A. CaO, CuO, SO3, Na2O

B. CaO, N2O5, K2O, CuO

C. Na2O, BaO, N2O, FeO

D. SO3, CO2, BaO, CaO

Câu 15. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?

A. HCl, KCl

B. HCl và Ca(OH)2

C. H2SO4 và BaO

D. NaOH và H2SO4

 

Câu 16. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?

A. Mg, KOH, CuO, CaCO3

B. NaOH, Zn, MgO, Ag

C. Cu, KOH, CaCl2, CaO

Câu 20. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. BaO, CuO, Cu, Fe2O3                                                           B Fe, NaOH, BaCl2, BaO

C. Cu, NaOH, Cu(OH)2, Na2O                                                

D. P2O5, NaOH, Cu(OH)2, Ag

Câu 21. Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc nguội

A. Cu

B. Al

C. Mg

D. Zn

Câu 22. Muối pha loãng axit sunfuric đặc người ta làm như thế nào?

A. Rót từ từ nước vào lọ đựng axit                       

B. Rót từ từ axit đặc vào lọ đựng nước

C. Rót nhanh nước vào lọ đựng axit               D. Rót nhanh axit đặc vào lọ đựng nước

Câu 24. Dãy dung dịch nào dưới đây không làm quỳ tím đổi thành màu xanh là:

A. NaOH, KOH, Cu(OH)2

B. NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2

C. KOH, Fe(OH)2, Ca(OH)2

D. Cu(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2

D. Mg, KOH, CO2, CaCO3

 

1
12 tháng 12 2021

2.B

5.D

15.A

16.A

20.B

21.B

22.B

24.D

Câu 31. Cặp chất khi phản ứng không tạo ra chất kết tủa.A. Na2CO3 và HClB. AgNO3 và BaCl2C. K2SO4 và BaCl2 Câu 36. NaOH không được tạo thành trong thí nghiệm nào sau đây?A. Cho kim loại Na tác dụng với H2O                      B. Cho oxit kim loại Na2O tác dụng với H2OC. Cho Na2O tác dụng với dung dịch HCl               D. Cho Na2SO4 tác dụng với Ba(OH)2Câu 37. Thí nghiệm nào dưới đây...
Đọc tiếp

Câu 31. Cặp chất khi phản ứng không tạo ra chất kết tủa.

A. Na2CO3 và HCl

B. AgNO3 và BaCl2

C. K2SO4 và BaCl2

 

Câu 36. NaOH không được tạo thành trong thí nghiệm nào sau đây?

A. Cho kim loại Na tác dụng với H2O                      B. Cho oxit kim loại Na2O tác dụng với H2O

C. Cho Na2O tác dụng với dung dịch HCl               D. Cho Na2SO4 tác dụng với Ba(OH)2

Câu 37. Thí nghiệm nào dưới đây không tạo ra muối

A. Cho bột CuO tác dụng với dung dịch HCl                        

B.ChoFetácdụngvớidung dịch HCl

C. Cho muối NaCl tác dụng với AgNO3.

DCho Ag tác dụngvớiH2SO4 loãng

 

Câu 49.  Cho 40 gam hỗn hợp Na2O và CuO tác dụng hết với 6,72 lít SO2 (đktc). Sau phản ứng thấy thu được một chất rắn không tan. Thành phần phần trăm theo khối lượng của 2 oxit trong hỗn hợp lần lượt là

A. 46,5% và 53,5%             

  B. 53,5% và 46,5%       

  C. 23,25% và 76,75%       

  D. 76,75% và 23,25%

Câu 50. Nhiệt phân hoàn toàn x gam Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Giá trị bằng số của x là

A. 24,75 gam                      

B. 48,15 gam            

C. 64,2 gam                   

D. 67,8 gam

D. BaCO3 và HCl

1
12 tháng 11 2021

31 / Cả A và D đều ko kết tủa
36/ C vì Na2O + HCl -> NaCl + H2O
37/ D vì Ag yếu hơn H2 nên ko đẩy đc

49/  mình ko biết làm :((
50/  2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O 
       => Fe2O3 là chất rắn 
số mol của Fe2O3 là :  n = m / M = 24 / ( 56*2 + 16*3 ) = 24 / 160 = 0,15 mol 

Theo pthh =>> số mol của Fe(OH)3 là : 0,15 * 2 = 0,3 mol 
khối lượng của Fe(OH)3 là : m = n*M = 0,3 * ( 56+ 17*3) = 0,3 * 107 = 32,1 gam
=>> x = 32,1 gam 
           hình như là sai đáp án cho sai rồi bạn
 

20 tháng 1 2022

hyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyydjyh

2NaOH + Al2O3 ----to---> 2NaAlO2 + H­2O

NaAlO2 + CO2 + 2H2O ------> NaHCO3 + Al(OH)3

2Al(OH)3 ----to-----> Al2O3 + 3H2O

2Al2O3 ---Criolit--to---> 4Al + 3O­2

9 tháng 7 2021

- Axit:

\(H_2SO_3\) - Axit sunfurơ

\(H_2SO_4\) - Axit sunfuric

\(H_3BO_3\) - Axit boric

\(HNO_3\) - Axit nitric

\(HClO\) - Axit hipoclorơ

\(H_4TiO_4\) - Axit titanic

- Bazơ:

\(Fe\left(OH\right)_2\) - Sắt(II) hiđroxit

\(NaOH\) - Natri hiđroxit

\(KOH\) - Kali hiđroxit

\(Cu\left(OH\right)_2\) - Đồng(II) hiđroxit

\(LiOH\) - Liti hiđroxit

- Muối:

\(NaCl\) - Natri clorua

\(KCl\) - Kali clorua

\(NaI\) - Natri iotua

\(LiNO_3\) - Liti nitrat

\(CaCO_3\) - Canxi cacbonat

\(NH_4NO_3\) - Amoni nitrat

27 tháng 5 2021

Các phản ứng xảy ra:

C6H12O6 men rượu→ 2C2H5OH + 2CO2

C2H5OH + O2 men giấm→ CH3COOH + H2O

CH3COOH+C2H5OH H2SO4,170oC→ CH3COOC2H+ H2O

CH3COOC2HNaOH→CH3COONa + C2H5OH

Bài 1: Cho 0,56l \(CO_2\)(đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH tạo muối trung hòa. Tính nồng độ dung dịch NaOH đã dùng? Bài 2: Nhận biết các chất bột màu trắng: CaO, \(Na_2O\), MgO, \(P_2O_5\)bằng phương pháp hóa học Bài 3: Cho 1,6g Đồng (II) oxit tác dụng với 100g dung dịch axit \(H_2SO_4\) 20%. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau phản ứng? Bài 4: Hòa tan 2,4g oxit của 1 kim loại hóa trị...
Đọc tiếp

Bài 1: Cho 0,56l \(CO_2\)(đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH tạo muối trung hòa. Tính nồng độ dung dịch NaOH đã dùng?

Bài 2: Nhận biết các chất bột màu trắng: CaO, \(Na_2O\), MgO, \(P_2O_5\)bằng phương pháp hóa học

Bài 3: Cho 1,6g Đồng (II) oxit tác dụng với 100g dung dịch axit \(H_2SO_4\) 20%. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau phản ứng?

Bài 4: Hòa tan 2,4g oxit của 1 kim loại hóa trị II vào 21,9g dung dịch HCl 10%. Xác định kim loại trên

Bài 5: Cho 20g hỗn hợp X gồm CuO, \(Fe_2O_3\) tác dụng hết với 200ml dung dịch HCl 3,5M. Tính thành phần % theo khối lượng của từng oxit và nồng độ % của các chất sau phản ứng biết dHCl= 1,02 g/ml

Bài 6: Cho 1,12l khí \(SO_2\)( đktc) vào 700ml dung dịch \(Ca\left(OH\right)_2\) 0,1M. Tính khối lượng chất sau PƯ?

Bài 7: Hoàn thành sơ đồ phản ứng:

FeS2 => A CaSO3 B C C > > A CaSO3 >

Bài 8: Oxit của 1 nguyên tố hóa trị II chứa 28,57% oxi về khối lượng. Xác định CT oxit

Bài 9: Nhận biết các chất khí: \(SO_2,CO_2,H_2,O_2\) bằng phương pháp hóa học

MONG CÁC BẠN GIÚP ĐỠ, MÌNH ĐANG CẦN GẤP

CẢM ƠN NHIỀU

3
19 tháng 7 2017

Bài 1: nCO2 = 0,56: 22,4 = 0,025 mol.

Ta có: CO2 + 2 NaOH ---> Na2CO3 + H2O

=> nNaOH = 0,025. 2= 0,05 mol => CM dd NaOH = 0,05: 0,1 = 0,5 M

19 tháng 7 2017

Bài 2: Dùng quỳ tím ẩm => CaO và Na2O quỳ tím đổi màu xanh, P2O5 quỳ tím đổi màu đỏ. MgO quỳ tím ko đổi màu.

Hòa tan mẫu CaO và Na2O vào nước sau đó sục khí CO2 vào từng dung dịch => Nếu thấy kết tủa xuất hiện thì mẫu oxit là CaO. còn lại ko thấy hiện tượng gì thid mẫu thử là Na2O.

31 tháng 7 2016

số mol của hỗn hợp khí n= 0.2 mol. 
AD Định luật bảo toàn khối lượng ta có. 
n.CaC03 +n.CaS04 = m 
n.BaC03 +n.Bas04 - a =m 
=> nCaC03 +n.CaS04 = n.BaC03 +n.BaS04 - a 
=> 47.2= 86-a 
=> a=38.8.

4 tháng 11 2016

hòa tan hoàn toàn khối lượng Fe và Cu(tỉ lệ 1:1) bằng axit HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muốivà axit ) tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. tính V

các bạn giải theo cách bảo toàn electron nha

11 tháng 4 2017

c) Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K ;

22 tháng 11 2017

Chỉ có dãy C gồm các kim loại: Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần