Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
PART B: Phone
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
1. A. thank | B.that | C. this | D. those |
2. A. arm | B. charm | C. farm | D. warm |
3. A. come | B. home | C. some | D. none |
4. A. cow | B. now | C. how | D. show |
PART C: Language focus (2.5 ms)
Choose the best answer (A, B, C or D) to complete these sentences.
1. Many students …………….. aerobics to keep fit.
A. have B. go C. play D. do
2. We will have a …………….. to take care of our health.
A. home robot B. doctor robot C. teaching robot D. worker robot
3. In the future, I will live ………………….because I swimming.
A. in the mountain B. on the Moon C. on the ocean D. under the ground
4. My future house will have a hi-tech robot to ……………………..the floors.
A. clean B. cleaning C. cleaned D. to clean
5.We might have a ……………………. TV so we can watch TV programs from space.
A. wire B. wireless C. wiring D. wires
6. Hoa has never ……………………… to London .
A. been B. is C. was D. be
7. VTV1 is a ………………………. channel.
A. local B. national C. international D. B&C
8. In the future, we won’t go on holiday to the beach but we ________ go on holiday to the moon.
A. must B.can’t C.might D. won’t
9. If we throw trash on the road, we will_________our environment.
A. pollution B. pollute C. polluting D. to pollute
10. They couldn’t go on a picnic ______________the weather was bad.
A. because B. when C. but D. or
turn left | come in | don't wait | don't forget | stop the car ! |
help me ! | have | don't listen | pass | don't be late ! |
open | come | catch | take |
1...........................don't wait....................... for me . I'm not coming tonight .
2. .........................don't forget...................... to take an umbrella with you. It's raining.
3...........................take......................a rest . you look tired
4........................turn left.....................at the end of the street
5......................help me !......................... i can't swim
6.......................don't forget........................to take your passport
7..................stop the car !..................... There's a horse on the road
8.....................pass.................. me to my cocktail party , please
9.......................open.............................. your books at page 15
10.........................catch......................... the salt , please
11..................don't listen................................ to that record . it's terrible
12.......................don't be late !...........................The train leaves at 8 o'clock
13. ....................come in.......................... and have a glass of lemonade
14............................catch...................... the first train in the morning
P/S : Không chắc
1...........................don't wait....................... for me . I'm not coming tonight .
2. .........................don't forget...................... to take an umbrella with you. It's raining.
3...........................take......................a rest . you look tired
4........................turn left.....................at the end of the street
5......................help me !......................... i can't swim
6.......................don't forget........................to take your passport
7..................stop the car !..................... There's a horse on the road
8.....................pass.................. me to my cocktail party , please
9.......................open.............................. your books at page 15
10.........................catch......................... the salt , please
11..................don't listen................................ to that record . it's terrible
12.......................don't be late !...........................The train leaves at 8 o'clock
13. ....................come in.......................... and have a glass of lemonade
14............................catch...................... the first train in the morning
Theem cái đê là:Complete the sentences with the correct form of the verbs in the box.Use the Present continuous tense.
Complete the conversation with the sentences from the box
Bob: (1)__________D. How many hours do you watch TV every day?__________________
David: Mostly for one hour. (2)_______A. Don't you watch any other channel?_____________
Bob: (3)________B. Why do you watch television?________________________
David: I watch it for information and entertainment
Bob: (4)_____E. Which is your favourite TV channel?____________________
David: I to watch sports channel ESPN
Bob: (5)________________________
David: I also watch Discovery, History and some news channels
Bob: (6)____________C. What is your opinion about cartoon films?__________________
David: Most of the cartoon movies refresh our mind
1. My dad bought me a very useful home robot last week. It helps me to do many household chores.
(Bố tôi đã mua cho tôi một con rô bốt rất hữu ích vào tuần trước. Nó giúp tôi làm nhiều việc nhà.)
2. This is a very fast car. It can travel at a speed of 300 km per hour.
(Đây là một chiếc xe rất nhanh. Nó có thể di chuyển với tốc độ 300 km một giờ.)
3. He's very strong. He can move a big car!
(Anh ấy rất khỏe. Anh ấy có thể di chuyển một chiếc ô tô to!)
4. They're making a very smart robot. It can understand 30 languages.
(Họ đang làm một người máy rất thông minh. Nó có thể hiểu 30 ngôn ngữ.)
5. The table is too heavy for me to move on my own.
(Bàn quá nặng để tôi có thể tự di chuyển.)
1. Robots can work as guards when we're away.
(Robot có thể làm nhiệm vụ bảo vệ khi chúng ta đi vắng.)
2. We rarely go to restaurants because my father can make delicious meals at home.
(Chúng tôi hiếm khi đi nhà hàng vì bố tôi có thể nấu những bữa ăn ngon ở nhà.)
3. Can you repair my broken clock?
(Bạn có thể sửa chữa đồng hồ bị hỏng của tôi?)
4. Can robots understand our feelings?
(Liệu robot có thể hiểu được cảm xúc của chúng ta?)
5. My father and I water the plants in our garden every morning.
(Cha tôi và tôi tưới cây trong vườn của chúng tôi mỗi sáng.)
Reporter: Can you share with us some tips to make your school greener?
Nam: Sure. Firstly, we put recycling bins in every classroom.
Reporter: What about old books and uniforms?
Nam: We exchange them with our friends or give them to charity. We don't throw them away.
Reporter: Anything else?
Nam: We borrow books from the school library instead of buying new ones.
Reporter: Great! You can save much paper.
Nam: And there's another tip. We bring reusable water bottles to school.
Reporter: I see lots of trees in your school. Is planting trees a good tip?
Nam: Yeah. It makes our school greener.
Reporter: Thanks for sharing. Do you want to add anything?
Nam: Finally, we usually find creative ways to reuse old items before throwing them away.
Tạm dịch:
Phóng viên: Bạn có thể chia sẻ với chúng tôi một số bí quyết để làm cho trường học của bạn xanh hơn?
Nam: Chắc chắn rồi. Thứ nhất, chúng tôi đặt các thùng rác tái chế trong mỗi lớp học
Phóng viên: Còn sách và đồng phục cũ thì sao?
Nam: Chúng tôi trao đổi chúng với bạn bè của chúng tôi hoặc tặng chúng cho tổ chức từ thiện. Chúng tôi không vứt bỏ chúng.
Phóng viên: Còn gì nữa không?
Nam: Chúng tôi mượn sách từ thư viện trường thay vì mua sách mới.
Phóng viên: Tuyệt vời! Bạn có thể tiết kiệm nhiều giấy.
Nam: Và còn một mẹo nữa. Chúng tôi mang chai nước tái sử dụng đến trường.
Phóng viên: Tôi thấy trường của bạn có rất nhiều cây xanh. Trồng cây có phải là một mẹo hay?
Nam: Ừm. Nó làm cho trường học của chúng tôi xanh hơn.
Phóng viên: Cảm ơn những chia sẻ. Bạn có muốn thêm gì không?
Nam: Cuối cùng, chúng tôi thường tìm ra những cách sáng tạo để tái sử dụng những món đồ cũ trước khi vứt bỏ chúng.
recycle - receives - surfing - reduce - reuse
1. How much household waste do we recycle every day?
(Chúng ta tái chế bao nhiêu rác thải sinh hoạt mỗi ngày?)
2. My robot sends and receives emails for me.
(Robot của tôi gửi và nhận email cho tôi.)
3. I'm surfing the internet to look for information on Vietnamese music.
(Tôi đang lướt mạng để tìm kiếm thông tin về âm nhạc Việt Nam.)
4. We need to reduce the amount of salt in our diet.
(Chúng ta cần giảm lượng muối trong khẩu phần ăn.)
5. I think we should reuse these envelopes.
(Tôi nghĩ chúng ta nên sử dụng lại những chiếc phong bì này.)