K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 5:  Số bé nhất trong các số:  42,538;  41,835 ;  42,358  ;  41,538  là:

          A. 42,538               B. 41,835               C. 42,358                D. 41,538

 

Câu 6: 5km2 45dam2 = …… km2 . Theo số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

           A. 5,45                  B. 5,0405                C. 5,0045                D. 50,0045

 Câu 8:   3/4 + 3/5   = …… ? Theo em số cần điền vào chỗ chấm là

 

Câu 9:     14,6m2 =  … m2  … dm2 . Theo số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

A. 14 m2 6 dm2         B. 140 m2 60 dm2        C. 14 m2 60 dm2          D. 14m2 600dm2

Câu 10:  Diện tích hình chữ nhật 72cm2, chiều dài 12cm. Chiều rộng hình chữ nhật là:

A.  60cm                B. 84cm                     C. 864cm                  D. 6cm

Câu 11:

Cho các số thập phân   5,612   ;   5,062    ;   480,59    ;   5,6120   ;   480,58    ;    480,5900.

Em hãy chọn và viết các cặp số thập phân bằng nhau vào chỗ chấm:

……………………………………………………………………………………….

Câu 12:        Viết 2 giá trị của a biết:  0,8   <   a   <  0,9

                             a =   ……,…….                            

Câu 13:

Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi gấp 9 lần chiều rộng và bằng 900m. Tính diện tích khu vườn đó.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 14:  Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m. Chiều rộng bằng3/4 chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu hec-ta?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4
21 tháng 11 2021

nhiều thế, ko làm dc đâu

21 tháng 11 2021

Dễ nhưng dài.

Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 97,253 có giá trị là: 1đ ( M1)A. 50B. 500C. D. Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) (M1)a. 78,02 > 77,65 ....;b. 240 – 100 x 2 = 40....Câu 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 8 cm là : 1đ ( M1)A. 120 cm2B. 120 cm3C. 64 cm3D. 16 cm3Câu 4. Điền vào chỗ ..... 1đ ( M2)a) 7,002 m3 = ....... ....dm3b) 3 dm3 435 cm3 = ........ ....dm3Câu...
Đọc tiếp

Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 97,253 có giá trị là: 1đ ( M1)

A. 50

B. 500

C. \frac{5}{10}

D. \frac{5}{100}

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) (M1)

a. 78,02 > 77,65 ....;

b. 240 – 100 x 2 = 40....

Câu 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 8 cm là : 1đ ( M1)

A. 120 cm2

B. 120 cm3

C. 64 cm3

D. 16 cm3

Câu 4. Điền vào chỗ ..... 1đ ( M2)

a) 7,002 m3 = ....... ....dm3

b) 3 dm3 435 cm3 = ........ ....dm3

Câu 5. Đặt tính rồi tính: 1đ ( M2)

3 giờ 27 phút + 2 giờ 18 phút ;

15,7 phút x 3

Câu 6. Điền dấu > ; < ; = cho thích hợp vào chỗ,.......1đ (M2)

2 giờ 15 phút ......... 135 phút

3 năm 3 tháng ......... 33 tháng

Câu 7: Tìm x: (1 điểm) (M3)

x + 35,2 = (25,6 x 3,4)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 8. Hình tam giác có cạnh đáy 28 cm, chiều cao 0,5dm. Diện tích của hình tam giác đó là: (M3)

A. 1400cm2

B. 700cm

C. 14 cm2

D. 700cm2

Câu 9. Một hình tròn có đường kính là 8 cm, tính diện tích hình tròn đó? (M3)

Trả lời : Diện tích hình tròn đó là.................. cm2.

Câu 10: (1đ)

Một mảnh đất hình thang có số đo hai đáy lần lượt là 85 mét và 35 mét. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Hỏi diện tích mảnh đất này là bao nhiêu mét vuông? ( M4)

0
25 tháng 7 2020

b1  a, 3m^3 142 dm^3  =3,142m^3

      b,8m^3 2789cm^3 > 802789cm^3

b2 a,21m^3 5dm^3=21,005m^3                     c, 17,3m^3= 17000dm^3    300000cm^3

     b,2,87m^3= 2m^3 870dm^3                      d, 82345 cm^3 =0,08dm^3   2345 cm^3

b3 giải

đổi 1,8m=18dm

   thể tích 1 hình hộp chữ nhật là 13x 8,5 x18=1977(dm^3)

b4 giải

  thể tích bể là 2x 1,6 x 1,3=4,16 (m^3)

đổi 4,16 m^3=4160dm^3

mà 1dm^3 =1 lít suy ra bể có thể chứa 4160 lít 

3m 6cm = 3,06 cm

2 tấn 9kg = 2,009 kg

3m2 15cm2 = 3,0015 m2

6km 59m = 6,059 km

29kg 5 dag = 29,05 kg

32ha 6m2 = 32,0006 ha

5 tấn 14 yến 3 kg = 5,143 tấn

457 890 m2 = 45,789 ha

26 tháng 10 2019

Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

3m6cm=..3,06..m

2 tấn 9kg = .2,009.. tấn

3m215cm2=.3,0015... m2

6km 59 m = ..6,059... km

29kg 5dag=..29,05.. kg

32ha 6 m2 =..32,0006.. ha

3m 42 mm = ..3,042..m

5 tấn 14 yến 3 kg =..5,143.. tấn

457 890 m2 = ..45,789.. ha

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5: 2018 - 2019I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Chọn ý đúng ghi vào bài làm.Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:a. 3,505b. 3,050c. 3,005d. 3,055Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?a. 7 giờ 30 phútb. 7 giờ 50 phútc. 6 giờ 50 phútd. 6 giờ 15 phútCâu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số...
Đọc tiếp

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5: 2018 - 2019

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Chọn ý đúng ghi vào bài làm.

Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:

a. 3,505

b. 3,050

c. 3,005

d. 3,055

Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?

a. 7 giờ 30 phút

b. 7 giờ 50 phút

c. 6 giờ 50 phút

d. 6 giờ 15 phút

Câu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:

a. Không có số nào

b. 1 số

c. 9 số

d. Rất nhiều số

Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số 3 \frac{9}{100}viết thành số thập phân là:

a. 3,90

b.3,09

c.3,9100

d. 3,109

Câu 5. (1 điểm) Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là:

a. 0,8

b. 8

c. 80

d. 800

Câu 6. (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.

Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là:

a. 27 dm3

b. 2700 cm3

c. 54 dm3

d. 27000 cm3

II. TỰ LUẬN: (4 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 0,48 m2 = …… cm2

b. 0,2 kg = …… g

c.5628 dm3 = ……m3

d. 3 giờ 6 phút = ….giờ

Bài 2. (2 điểm) Đặt tính và tính.

a. 56,72 + 76,17

b. 367,21 - 128,82

c. 3,17 x 4,5

d. 52,08 :4,2

Bài 3. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:

a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài 4: Tính nhanh (1 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

4
7 tháng 5 2019

C1 : 

c

C2 :

a

..

7 tháng 5 2019

tự luận :

C3 :

 

Tổng vận tốc của hai xe là:

36+54=90(km/giờ)

Hai người gặp nhau sau

180÷90=2(giờ)

Hai người gặp nhau lúc

2giờ+7giờ 30 phút =(9 giờ 30 phút)

Chỗ hai người gặp nhau cách A số km là

54×2=108 (km)

Đáp số: b 9 giờ 30 phút 

              B: 108 km

         

Đề bàiI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :A. 25Câu 2. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là :A. 3,5B. 0,35C. 35D. 0,6Câu 3. 1 phút 15 giây = ?A. 1,15 phútB. 1,25 phútC. 115 giâyD. 1,25 giâyCâu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:A. 3,14 cm2B. 6,28 cm2C. 6,28 cmD. 12,56 cm2Câu 5. Một hình thang có...
Đọc tiếp

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:

Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :

A. 25

B.\ \frac{25}{10}

C.\ \frac{25}{100}

D.\ \frac{25}{1000}

Câu 2. Phân số \frac{3}{5} viết dưới dạng số thập phân là :

A. 3,5

B. 0,35

C. 35

D. 0,6

Câu 3. 1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút

B. 1,25 phút

C. 115 giây

D. 1,25 giây

Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:

A. 3,14 cm2

B. 6,28 cm2

C. 6,28 cm

D. 12,56 cm2

Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

A. 8cm2

B. 32cm2

C. 16 cm2

D. 164cm2

Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A. 80 km/giờ

B.60 km/giờ

C. 50 km/giờ

D. 48 km/giờ

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 3 giờ 45 phút =.........................phút

b. 5 m8 dm2=........................m2

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 8 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)

a. 384,5 + 72,6

............................................

............................................

............................................

b) 281,8 - 112,34

............................................

............................................

............................................

c) 16,2 x 4,5

............................................

............................................

............................................

d) 112,5 : 25

............................................

............................................

............................................

Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? ( 2 điểm)

............................................

............................................

............................................

Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)

............................................

............................................

............................................

4
13 tháng 5 2019

Đùa ??? :(((

13 tháng 5 2019

KO

TRẢ LỜI

LINH TINH

13 tháng 11 2021

C nhé

_HT_

13 tháng 11 2021

C.300,25 nhé

xem ra bạn học dốt toán nhì

12 tháng 7 2018

Câu 1 :

8,06

Câu 2 :

30 mm = 0,03

Câu 3 :

Diện tích vườn hoa quả đó là số héc ta là :

850 m2 = 0,085 ha

Câu 4 :

Chữ số 6 trong số thập phân 29,688 thuộc hàng phần mười

12 tháng 7 2018

Câu 1 

8,06

Câu 2 :

30mm = 0,03 m

                                    ĐỀ ÔN LUYỆN  MÔN TOÁN – số 2I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúngCâu 1: Chữ số 8 trong số thập phân 65,284 có giá trị là:a) 80;                  b)\(\frac{8}{1000}\);                  c) \(\frac{8}{100}\);                  d) \(\frac{8}{10}\).Câu 2: Kết quả của biểu thức  0, 125 x 5,84 x 0,8  là:a) 0,584;           ...
Đọc tiếp

                                    ĐỀ ÔN LUYỆN  MÔN TOÁN – số 2

I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Chữ số 8 trong số thập phân 65,284 có giá trị là:

a) 80;                  b)\(\frac{8}{1000}\);                  c) \(\frac{8}{100}\);                  d) \(\frac{8}{10}\).

Câu 2: Kết quả của biểu thức  0, 125 x 5,84 x 0,8  là:

a) 0,584;              b) 5,84;                          c) 0,0584;                    d) 58,4.

Câu 3:   Số lớn nhất trong các số  71,97; 71,99;  80,79;  80,9 là :

 a) 71,97;              b) 71,99;                       c) 80,79;                       d) 80,9.

Câu 4:     3dm2 24cm2 = ..............cm2; số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a) 3,24;                  b) 3,024;                      c) 3240;                        d) 30,204.

Câu 5: Số nào dưới đây có cùng giá trị với 5,35 dm2

a) 5 m2 35dm2;      b) 5dm2 35cm2;          c) 5m2 53dm2;             d) 5dm2 53cm2.

Câu 6: Một miếng tôn hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2,6m và 1,8m. Diện tích miếng tôn đó là:

a) 2,34m2;               b) 234m2;                    c) 23,4m2;                    d) 2340m2.

Câu 7: Một hình thang có diện tích là 463,14m2, đáy lớn bằng 24,8m, đáy bé bằng 12,4m. Chiều cao của hình thang là:

a) 249m;                  b) 24,9m;                     c) 29,4m;                        d) 294m.

Câu 8: 90% của 860 kg là:

a) 77,4 kg;               b)774kg;                      c) 747 kg;                      d) 7,74 kg.

Câu 9: Mỗi bộ quần áo trẻ em cắt hết 2,3m vải. Hỏi có tấm vải dài 35m thì cắt được nhiều nhất bao nhiêu bộ như thế?

a) 15;                        b) 16;                            c) 14;                             d) 17.

 II. Tự luận:

Câu 1: Đặt tính rồi tính:  

12,58 + 4,75                    305,72 – 9,7                     38,04 x 3,5                744,2 : 6,5

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 2: Một công nhân sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu người đó làm việc trong 8,5 giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 3: Cho một thửa ruộng hình thang có diện tích là 90 m2, chiều cao là 6m. Tính độ dài hai đáy biết đáy bé bằng  đáy lớn.

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4: Mở rộng một khu đất hình thang vẫn giữ nguyên chiều cao và đáy lớn ta được khu đất hình vuông có diện tích 81m2. Sau khi mở rộng, diện tích khu đất tăng thêm 6,3m2 . Tính đáy nhỏ của hình thang đó   

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

0
Phần 1: Trắc nghiệmCâu 1:Chữ số 5 trong số thập phân 7,256 thuộc hàng nào?A. Hàng đơn vịB. Hàng phần mườiC. Hàng phần trămD. Hàng phần nghìnCâu 2:Số tiếp theo của dãy số: 4,13; 4,12; 4,11; 4,10; …… là:A. 4,09B. 4,9C. 4,19D. 4,90Câu 3:Hình tam giác có độ dài đáy là 24 cm, chiều cao là 6 cm. Diện tích tam giác là:A. 144 cm2B. 30 cm2C. 72 cm2D. 60 cm2Phần 2: Tự luậnCâu 1: Tính a) 37,45 + 148,7 = ...............b)...
Đọc tiếp

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1:
Chữ số 5 trong số thập phân 7,256 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng đơn vị
  • B. Hàng phần mười
  • C. Hàng phần trăm
  • D. Hàng phần nghìn

Câu 2:

Số tiếp theo của dãy số: 4,13; 4,12; 4,11; 4,10; …… là:

  • A. 4,09
  • B. 4,9
  • C. 4,19
  • D. 4,90

Câu 3:

Hình tam giác có độ dài đáy là 24 cm, chiều cao là 6 cm. Diện tích tam giác là:

  • A. 144 cm2
  • B. 30 cm2
  • C. 72 cm2
  • D. 60 cm2

Phần 2: Tự luận

Câu 1: Tính 
a) 37,45 + 148,7 = ...............

b) 153,6 – 48,29 = .............

c) 106,7 x 2,8 = ...........

d) 26,5 : 2,5 = .............

Câu 2: Tìm X, biết:

a) X × 2,1 = 13,04 – 8,63
Trả lời: X = ..........

b) X : 2,04 = 7,5 : 5

Trả lời: X = ............

Câu 3:

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
25,836; 25,386; 25,863; 25,368

Viết lại các số theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô đáp án, dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.

Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2 tấn 77 kg = …………….tấn

b) 7 m 8 dm = …………….m

c) 8 kg 375 g = ……………….kg

d)

15 ha  =  ……………..km2

Câu 5:

a) Tính tỉ số phần trăm của hai số 25 và 40.
Trả lời:
Tỉ số phần trăm của hai số là: ..........%

b)

Trang trại nhà ông Duy nuôi 40 con bò, chiếm 25 % tổng số gia súc của trang trại. Hỏi số gia súc trang trại nhà ông Duy là bao nhiêu?
Trả lời:
Số gia súc trang trại nhà ông Duy là ............. con.

 

4
31 tháng 12 2019

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1:
Chữ số 5 trong số thập phân 7,256 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng đơn vị
  • B. Hàng phần mười
  • C. Hàng phần trăm
  • D. Hàng phần nghìn

Câu 2:

Số tiếp theo của dãy số: 4,13; 4,12; 4,11; 4,10; …… là:

  • A. 4,09
  • B. 4,9
  • C. 4,19
  • D. 4,90

Câu 3:

Hình tam giác có độ dài đáy là 24 cm, chiều cao là 6 cm. Diện tích tam giác là:

  • A. 144 cm2
  • B. 30 cm2
  • C. 72 cm2
  • D. 60 cm2

Phần 2: Tự luận

Câu 1: Tính 
a) 37,45 + 148,7 = 186,15

b) 153,6 – 48,29 = 105,31

c) 106,7 x 2,8 = 298,76

d) 26,5 : 2,5 = 10,6

Câu 2: Tìm X, biết:

a) X × 2,1 = 13,04 – 8,63
Trả lời: X = 2,1

b) X : 2,04 = 7,5 : 5

Trả lời: X = 3,06

Câu 3:

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
25,368; 25,386;25,836; 25,863

Viết lại các số theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô đáp án, dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.

Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2 tấn 77 kg = 2,077 tấn

b) 7 m 8 dm = 7,8m

c) 8 kg 375 g = 8,375 kg

d)

15 ha  =  0,15 km2

Câu 5:

a) Tính tỉ số phần trăm của hai số 25 và 40.
Trả lời:
Tỉ số phần trăm của hai số là: 62,5%

b)

Trang trại nhà ông Duy nuôi 40 con bò, chiếm 25 % tổng số gia súc của trang trại. Hỏi số gia súc trang trại nhà ông Duy là bao nhiêu?
Trả lời:
Số gia súc trang trại nhà ông Duy là 160 con.

31 tháng 12 2019

bài dễ như này mak cưng ko lm đc thì cj cx bó tay