Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
19kg21g=19,021kg
6 tan7kg=6,007tan
55kg=0,055tan
216 taj=21,6 tan
7,3kg=7300g
2,9tan=2900kg
4,05kg=4kg50g
5,25tan=5tan250kg
3m 6cm = 3,06 cm
2 tấn 9kg = 2,009 kg
3m2 15cm2 = 3,0015 m2
6km 59m = 6,059 km
29kg 5 dag = 29,05 kg
32ha 6m2 = 32,0006 ha
5 tấn 14 yến 3 kg = 5,143 tấn
457 890 m2 = 45,789 ha
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
3m6cm=..3,06..m
2 tấn 9kg = .2,009.. tấn
3m215cm2=.3,0015... m2
6km 59 m = ..6,059... km
29kg 5dag=..29,05.. kg
32ha 6 m2 =..32,0006.. ha
3m 42 mm = ..3,042..m
5 tấn 14 yến 3 kg =..5,143.. tấn
457 890 m2 = ..45,789.. ha
45 tấn 6kg= 45,006 tấn
6m 2cm=6,02m
9cm2 5mm2=9,05cm2
78dm2=0,78m2
45 tan 6 kg = 45,006 tan
6 m 2 cm = 6.02 m
9 cm2 5mm2 = 9,005 cm2
78 dm2 = 0,78 m2
a, 5m 5 cm = 5,05 m
0,04ha = 400 m2
b, 3,02 tấn = 3020 kg
201 ha = 2,01 km2
câu a 5m5cm=5,05m
câu 0,04ha=4m
câu b 3,02tan=302ha
câu 201ha=0,0201
k nha
a) 3,9 m = 390 cm
4,5 km = 4500 m
4,3 km = 4 km 300 m
0,2 m2 = 20 dm2
b) 0,75 kg = 750 g
4,4 tấn = 4 tấn 4 tạ
2,9 tấn = 2 tấn 90 yến
2,5 km2 = 250 ha
0,139 km2 = 13 ha 900 m2
bài này cực dễ mình cũng học lớp 5
a 3,9m= 3,000000000000009cm
b 4,5km =42089,000000005m
c4,3km=11111111111111114,905m
BÀI NÀY MÌNH ĐƯỢC 999.999.999.999 ĐIỂM 10,5 ĐẤY MÌNH LÀ HỌC SINH GIỎI NHẤT TRƯỜNG ĐẤY
Bài 1: Viết các số sau:
a/ Năm phần mười...............................5/10..............................................................
b/ Sáu mươi phần chín trăm.......................60/900........................................................
c/ Bốn mươi ba phần nghìn...................................43/1000............................................
d/ Hai và bốn phần chín................................................2\(\frac{4}{9}\).....................................
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9 m 6 dm =.9.6.m c/ 2 cm2 5 mm2 =..........2,05.....................cm2
b/ 5 tấn 62 kg =.....5,062....................tấn d/ 1/3 phút =......20................................giây
a/ 5/10
b/ 60/900
c/ 43/1000
d/ 2 4/9
a/ 9,6 m
b/ 5,062 tấn
c/ 2,05 cm2
d/ 20 giây
a: 12
b: 1
c: 540000
d: 2 tấn 134 kg