Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Có 3 thành phố trực thuộc tình: Pleiku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt.
Thành phố Việt Trì.
1 )Tây Nguyên có: 3 thành phố đô thị loại I trực thuộc tỉnh: Pleiku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt. 3 đô thị loại III gồm 3 thành phố trực thuộc tỉnh: Kon Tum, Gia Nghĩa, Bảo Lộc
2) Thành phố ngã ba sông, nơi hợp lưu của sông Hồng, sông Lô, sông Ðà đã đi vào thơ ca từ hàng trăm năm nay. Từ buổi bình minh của lịch sử, nơi đây là vùng đất thiêng, nơi khởi nghiệp của 18 Vua Hùng lập nên nhà nước Văn Lang.
=>Thành phố việt trì
Thế thì tốt quá, vậy cô làm lớp 8 trước đi, năm nay em lên lớp 8 nên tính học ở nhà trước mấy bài địa lớp 8
5. Khác
Vứt vào thùng rác hoặc nhanh chóng áp dụng quy tắc 3 giây.
@Nghệ Mạt
#cua
Có tùy trường hợp
1 Nếu nó rơi ko ở chỗ mk thì sao
nếu nó rơi chỗ mk thì chạy thui
vân...vân ....
có nhiều cách theo tùy trường hợp
Không liên quan nhưng nếu đã thấy có người trả lời đúng rồi thì thôi đi mấy bạn :))
Nhai lại nhiều vậy -.-
249 nước
1 | Abkhazia | Sukhumi | Lãnh thổ độc lập de facto được Nga, Nauru, Nicaragua, Venezuela, Nam Ossetia và Transnistria công nhận. Gruzia tuyên bố chủ quyền lãnh thổ này với tên CH Tự trị Abkhazia. | 2 | Afghanistan | Kabul | |
3 | Akrotiri và Dhekelia | Episkopi Cantonment | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc trên đảo Síp | ||||
4 | Albania | Tirana | |||||
5 | Algérie | Algiers | |||||
6 | Samoa thuộc Mỹ | Pago Pago | Lãnh thổ Hoa Kỳ tại Nam Thái Bình Dương | ||||
7 | Andorra | Andorra la Vella | |||||
8 | Angola | Luanda | |||||
9 | Anguilla | The Valley | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại vùng biển Caribbean | ||||
10 | Antigua và Barbuda | St. John's | |||||
11 | Argentina | Buenos Aires | |||||
12 | Armenia | Yerevan | |||||
13 | Aruba | Oranjestad | Lãnh thổ tự quản thuộc Hà Lan tại vùng biển Caribbean | ||||
14 | Đảo Ascension | Georgetown | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại Quần đảo St. Helena, Ascension and Tristan da Cunha | ||||
15 | Úc | Canberra | |||||
16 | Áo | Vienna | |||||
17 | Azerbaijan | Baku | |||||
18 | Bahamas | Nassau | |||||
19 | Bahrain | Manama | |||||
20 | Bangladesh | Dhaka | |||||
21 | Barbados | Bridgetown | |||||
22 | Belarus | Minsk | |||||
23 | Bỉ | Brussels | Thủ phủ Liên minh Châu Âu | ||||
24 | Belize | Belmopan | |||||
25 | Bénin | Porto-Novo (chính thức) Cotonou (thực tế) |
|||||
26 | Bermuda | Hamilton | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc | ||||
27 | Bhutan | Thimphu | |||||
28 | Bolivia | Sucre (theo hiến pháp) La Paz (hành chính) |
La Paz is the highest administrative capital, higher than Quito. | ||||
29 | Bosna và Hercegovina | Sarajevo | |||||
30 | Botswana | Gaborone | |||||
31 | Brasil | Brasília | |||||
32 | Brunei | Bandar Seri Begawan | |||||
33 | Bulgaria | Sofia | |||||
34 | Burkina Faso | Ouagadougou | |||||
35 | Burundi | Bujumbura | |||||
36 | Cabo Verde | Praia | |||||
37 | Campuchia | Phnom Penh | |||||
38 | Cameroon | Yaoundé | |||||
39 | Canada | Ottawa | |||||
40 | Quần đảo Cayman | George Town | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc | ||||
41 | CH Trung Phi | Bangui | |||||
42 | Tchad | N'Djamena | |||||
43 | Chile | Santiago (chính thức) Valparaíso (lập pháp) |
|||||
44 | Trung Quốc | Bắc Kinh | Xem thêm: List of historical capitals of China | ||||
45 | Đảo Giáng Sinh | Flying Fish Cove | Bang hoặc lãnh thổ Australia | ||||
46 | Quần đảo Cocos (Keeling) | West Island | Bang hoặc lãnh thổ Australia | ||||
47 | Colombia | Bogotá | |||||
48 | Comoros | Moroni | |||||
49 |
1.Nga
2.Canada
3.Hoa Kỳ
4.Trung Quốc
5.Brazil
6.Úc
7.Ấn Độ
8.Argentina
9.Kazakhstan
10.Algeria
Mình ghi nhầm
Nước / Vùng lãnh thổ | Diện tích (km2) | Hạng Quốc gia | Hạng Vùng lãnh thổ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Nga | 17.130.000,00 | 1 | 1 | Chưa tính Cộng hòa Krym. |
Canada | 9.985.000,00 | 2 | 2 | Nước lớn nhất châu Mỹ. |
Hoa Kỳ | 9.834.000,00 | 3 | 3 | Nước lớn thứ 2 ở châu Mỹ, sau Canada. Bao gồm các đảo kiểm soát trên Đại Tây Dương (tổng số 301.608,00 km2). |
Trung Quốc | 9.597.000,00 | 4 | 4 | Nước lớn nhất châu Á. Không bao gồm Đài Loan, khu vực tranh chấp với Ấn Độ và các đảo trong biển Đông (tổng số 137.296,00 km2). |
Brasil | 8.516.000,00 | 5 | 5 | Nước lớn nhất Nam Mỹ. |
Úc | 7.692.000,00 | 6 | 6 | Bao gồm Lord Howe và Macquarie. |
Ấn Độ | 3.287.000,00 | 7 | 7 | Số liệu diện tích theo Encyclopædia Britannica, không tính các phần lãnh thổ tranh chấp. Diện tích Ấn Độ tuyên bố chủ quyền là 3.287.263,00 km2 và không bao gồm các lãnh thổ tranh chấp. |
Argentina | 2.780.000,00 | 8 | 8 | Không bao gồm những vùng tuyên bố chủ quyền tại Quần đảo Falkland, Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich, 2 quần đảo này được biết đến như là 2 vùng lãnh thổ của nước Anh ở Nam Đại Tây Dương và vẫn được Anh kiểm soát cho đến nay. |
Kazakhstan | 2.724.900,00 | 9 | 9 | Gồm cả phần Lãnh thổ ở châu Á và một phần Lãnh thổ ở châu Âu (phía hữu ngạn sông Ural). |
Algérie | 2.381.741,00 | 10 | 10 | Nước lớn nhất châu Phi. |
nhiệt độ cao nhất của Mặt trời là 15 triệu độ C .
những vết đen đó xuất hiện từ các vụ nổ Mặt Trời
Hằng ngày thầy còn nhận thông báo gấp nhiều lần cô nên thầy trả lời sẽ hơi chậm 1 chút nhé!
Người lao động
K nha
người lao động
ht